SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề.
(Mã đề 149)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
Cho số phức z a bi (a, b ��) . Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn z 2018 z .
2021.
B.
2019.
C.
2020.
D.
2018.
x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 1 . Tìm tọa độ véctơ pháp
1 2 3
tuyến của mặt phẳng ( ) .
(6;3; 2).
B.
(1;1;1).
C.
(1; 2;3).
D.
(2;3;6).
D.
R 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu
(S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
A.
Câu 4 :
R 9.
A.
Câu 6 :
81
.
10
Câu 7 :
C.
R 3.
B. V
108
.
5
C. V
54
.
5
D. V
81
.
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 4) trên
trục Oy.
(1;0;0).
B.
(0; 2;0).
C.
(0;0; 4).
D.
(1;0; 4).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;0) và vuông góc với
đường thẳng d :
A.
R 3 3.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 4 x và đường thẳng y x . Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
A. V
Câu 5 :
B.
x 1 y z 1
có phương trình là
2
1
1
2 x y z 4 0.
B.
2 x y z 4 0.
C.
2 x y z 4 0.
D.
2 x y z 4 0.
�x 1 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình �
�y 4t . Một véctơ chỉ
�z 2 8t
�
phương của đường thẳng d là
A.
r
a 2; 4;8 .
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
B.
r
a 1;0; 2 .
C.
r
a 2;0; 8 .
D.
r
a 1; 2; 4 .
1
Câu 8 :
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; � và
3
f
�
0
A.
Câu 9 :
I 4.
I 16.
B.
2
x 1 dx 4 . Tính I �
xf ( x )dx .
C.
1
I 2.
I 8.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I (1; 3;3) theo
giao tuyến là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
A.
x 1
2
y 3 z 3 18.
B.
x 1
2
y 3 z 3 4.
C.
x 1
2
y 3 z 3 18.
D.
x 1
2
y 3 z 3 4.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
2
2
2
2
2
2
D(1; 1;1)
B.
D(1; 2; 3)
C.
D(1;1;1)
D.
D(1;1;3)
D.
y 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là
x 0.
B.
y z 0.
C.
z 0.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x .
1
F ( x) e 2 x 1 C.
2
B.
1
F ( x) e 2 x C.
2
C.
F ( x) 2e 2 x C.
D.
F ( x) e 2 x C.
B.
x dx
�
D.
�
cos
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
dx
�x ln x C , ( x �0).
C.
a x dx
�
Câu 14 :
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;1), B(1;1;0), C (1;0;2) .
Tìm tọa độ đỉnh D.
A.
Câu 13 :
2
ax
C , ( 0 a �1 ).
ln a
dx
2
x 1
C , ( �1 ).
1
�
�
.
tan x C , �x � k , k ���
x
� 2
�
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z = 3 - i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên dưới?
A. Điểm Q.
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
B. Điểm M.
C. Điểm P.
D. Điểm N.
2
Câu 15 :
1
Tính I
1 2x
�f ( x)dx , biết hàm số f (x) �
�
A.
Câu 16 :
khi x 0
.
cos x khi x �0
�
2
1
I .
2
B.
I 0.
C.
I 1.
D.
I 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
�x 3 6t
x 1 y 7 z 3
�
và d 2 : �y 1 2t t �R .
d1
2
1
4
�z 2 t
�
A.
d1 ; d2
C.
d1 / / d 2 .
Câu 17 :
cắt nhau.
B.
d1 ; d2
D.
d1 � d 2 .
chéo nhau.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và điểm M 1;1; 2
. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
B.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
C.
x 1 y 1 z 2
.
1
1
2
D.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
Câu 18 :
4
Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên �. Biết
�f ( x)dx 20 , tính I
4
A.
Câu 19 :
I 20.
B.
I 10.
C.
I 4.
3 x y 3z 8 0.
B.
3 x y 3 z 8 0.
C.
3 x y 3 z 2 0.
D.
6 x 2 y 6 z 2 0.
C.
4i.
A.
Câu 21 :
�f ( x)dx.
4
D.
I 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (2;1; 4) , N (4;3; 2) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A.
Câu 20 :
0
Tìm phần ảo của số phức z 2i (2 i) .
2.
B.
4.
D.
2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2) , B (1; 2; 4) và đường thẳng
�x 1 t
�
: �y 2 t (t ��) . Biết điểm M (a; b; c ) � sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất. Tính tổng
�z 2t
�
S abc.
A.
Câu 22 :
S 3.
B.
S 3.
C.
S 5.
D.
S 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2;1; 3), C (0;0;1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
3
A.
Câu 23 :
G (1; 2;0).
B.
G (1;1; 1).
C.
G (1; 1;1).
D.
G (2;1;0).
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (từ mặt đất) với vận tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tốc trọng trường là 9,8 (m / s 2 ) . Tính quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A. 490 (m).
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
B. 978 (m).
C. 985 (m).
D. 980 (m).
Tìm môđun của số phức z, biết (1 i) z 14 2i .
z 15.
B.
z 10.
C.
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 12.
D.
z 5.
D.
f (3) 30.
z
1 2i 5 .
3
A. Đường tròn tâm I (3; 6) , bán kính R 15 .
B. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 5 .
C. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 15 .
D. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 5 .
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
Cho F ( x) x 2 4 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tính f (3).
f (3) 10.
B.
f (3) 6.
C.
f (3) 22.
� �
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) sin 2 x , biết F � � 1 .
�2 �
A.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
C.
F x
1
1
cos 2 x .
2
2
1
1
cos 2 x .
2
2
B.
F x
D.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;1) , B (1; 1;3) . Tìm tọa độ của véctơ
uuur
AB .
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
A. AB (1;1; 2).
B. AB (3;3; 4).
C. AB (3; 3; 4).
D. AB (1; 1; 2).
Câu 28 :
Câu 29 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;5; 2 và B 2; 1;7 . Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Tính tỉ số
A.
Câu 30 :
MA 1
.
MB 2
B.
MA 1
.
MB 3
MA
.
MB
C.
MA
3.
MB
D.
��
� �
0; �. Biết F � � 1 và
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên �
� 3�
�3 �
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
MA
2.
MB
3
xF ( x )dx 1 .
�
0
4
3
Tính I x 2 f ( x)dx.
�
0
2
I
2.
9
A.
B.
I 1.
C.
I
2
.
3
D.
I
.
3
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, số báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau:
2
1
a) I
x (1 x )
�
2
3 4
dx ;
b) J x cos xdx
�
1
0
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên �và
2
hàm số y g x x. f x có đồ thị trên đoạn 1;3 như
hình vẽ. Biết miền hình phẳng (được tô sọc) có diện tích S 2019 .
9
Tính tích phân I �f x dx.
1
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P).
b) Viết phương trình mặt cầu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
----HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT HÒA BÌNH
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề.
5
(Mã đề 150)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
�x 1 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình �
�y 4t . Một véctơ chỉ
�z 2 8t
�
phương của đường thẳng d là
A.
Câu 2 :
r
a 2; 4;8 .
B.
r
a 1; 2; 4 .
C.
r
a 2;0; 8 .
D.
r
a 1;0; 2 .
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z = 3 - i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên dưới?
A. Điểm Q.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
B. Điểm M.
C. Điểm P.
D. Điểm N.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2;1; 3), C (0;0;1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
G (1; 2;0).
B.
G (1;1; 1).
C.
G (1; 1;1).
D.
G (2;1;0).
D.
R 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu
(S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
A.
Câu 5 :
R 9.
B.
C.
R 3.
� �
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) sin 2 x , biết F � � 1 .
�2 �
A.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
C.
F x
Câu 6 :
R 3 3.
1
1
cos 2 x .
2
2
1
1
cos 2 x .
2
2
B.
F x
D.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z
1 2i 5 .
3
A. Đường tròn tâm I (3; 6) , bán kính R 15 .
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
6
B. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 5 .
C. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 15 .
D. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 5 .
Câu 7 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;5; 2 và B 2; 1;7 . Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Tính tỉ số
A.
Câu 8 :
MA
2.
MB
MA 1
.
MB 2
C.
MA 1
.
MB 3
B.
x dx
�
D.
�x ln x C ,
D.
a x dx
�
C.
�
cos
dx
2
ax
C , ( 0 a �1 ).
ln a
�
�
.
tan x C , �x � k , k ���
x
� 2
�
x 1
C , ( �1 ).
1
dx
1
F ( x) e 2 x C.
2
B.
F ( x) 2e 2 x C.
C.
1
F ( x) e 2 x 1 C.
2
D.
F ( x) e 2 x C.
C.
4i.
A.
Câu 11 :
( x �0).
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x .
A.
Câu 10 :
Tìm phần ảo của số phức z 2i (2 i) .
2.
B.
4.
4
Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên �. Biết
�f ( x)dx 20 , tính I
4
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
MA
3.
MB
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
Câu 9 :
B.
MA
.
MB
I 10.
B.
I 0.
C.
I 20.
D.
2.
0
�f ( x)dx.
4
D.
I 4.
D.
f (3) 6.
Cho F ( x) x 2 4 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tính f (3).
f (3) 30.
B.
f (3) 10.
C.
f (3) 22.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 4) trên
trục Oy.
(0; 2;0).
B.
(0;0; 4).
C.
(1;0;0).
D.
(1;0; 4).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và điểm M 1;1; 2
. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
B.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
7
C.
x 1 y 1 z 2
.
1
1
2
D.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;1) , B (1; 1;3) . Tìm tọa độ của véctơ
uuur
AB .
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. AB (1; 1; 2).
B. AB (3;3; 4).
C. AB (3; 3; 4).
D. AB (1;1; 2).
Câu 15 :
Câu 16 :
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; � và
3
0
A.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
I 2.
B.
2
f x 1 dx 4 . Tính I �
xf ( x )dx .
�
I 4.
C.
1
I 16.
D.
I 8.
Cho số phức z a bi (a, b ��) . Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn z 2018 z .
2021.
B.
2019.
C.
2020.
D.
2018.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2) , B (1; 2; 4) và đường thẳng
�x 1 t
�
: �y 2 t (t ��) . Biết điểm M (a; b; c ) � sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất. Tính tổng
�z 2t
�
S abc.
A.
Câu 19 :
A.
Câu 20 :
S 3.
z 15.
B.
Câu 22 :
A.
Câu 23 :
C.
S 5.
D.
S 3.
z 10.
C.
z 12.
D.
z 5.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 4 x và đường thẳng y x . Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
81
.
10
B. V
81
.
5
1
Tính I
C. V
108
.
5
D. V
54
.
5
1 2x
�f ( x)dx , biết hàm số f (x) �
�
A.
S 5.
Tìm môđun của số phức z, biết (1 i) z 14 2i .
A. V
Câu 21 :
B.
khi x 0
.
cos x khi x �0
�
2
1
I .
2
B.
I 0.
C.
I 1.
D.
I 1.
x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 1 . Tìm tọa độ véctơ pháp
1 2 3
tuyến của mặt phẳng ( ) .
(2;3;6).
B.
(1;1;1).
C.
(1; 2;3).
D.
(6;3; 2).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
8
A.
d1 � d 2 .
B.
d1 ; d2
C.
d1 ; d 2
D.
d1 / / d 2 .
Câu 24 :
chéo nhau.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;0) và vuông góc với
đường thẳng d :
A.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :
cắt nhau.
x 1 y z 1
có phương trình là
2
1
1
2 x y z 4 0.
2 x y z 4 0.
B.
C.
2 x y z 4 0.
2 x y z 4 0.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;1), B(1;1;0), C (1;0;2) .
Tìm tọa độ đỉnh D.
D(1;1;3)
D(1; 1;1)
B.
C.
D(1;1;1)
D(1; 2; 3)
D.
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (từ mặt đất) với vận tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tốc trọng trường là 9,8 (m / s 2 ) . Tính quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A. 490 (m).
Câu 27 :
A.
Câu 28 :
B. 985 (m).
C. 978 (m).
D. 980 (m).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là
x 0.
y z 0.
B.
C.
z 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (2;1; 4) , N (4;3; 2) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A.
3 x y 3z 8 0.
B.
3 x y 3 z 8 0.
C.
3 x y 3 z 2 0.
D.
6 x 2 y 6 z 2 0.
Câu 29 :
y 0.
D.
3
��
� �
0; �. Biết F � � 1 và
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên �
� 3�
�3 �
xF ( x )dx 1 .
�
0
3
Tính I x 2 f ( x)dx.
�
0
A.
Câu 30 :
I 1.
I
B.
2
2.
9
C.
I
2
.
3
I
D.
.
3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I (1; 3;3) theo
giao tuyến là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
A.
x 1
2
y 3 z 3 18.
B.
x 1
2
y 3 z 3 18.
C.
x 1
2
y 3 z 3 4.
D.
x 1
2
y 3 z 3 4.
2
2
2
2
2
2
2
2
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, số báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau:
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
9
2
1
b) I
x (1 x )
�
2
3 4
dx ;
b) J x cos xdx
�
1
0
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên �và
2
hàm số y g x x. f x có đồ thị trên đoạn 1;3 như
hình vẽ. Biết miền hình phẳng (được tô sọc) có diện tích S 2019 .
9
Tính tích phân I �f x dx.
1
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0
c) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P).
d) Viết phương trình mặt cầu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
----HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề.
(Mã đề 151)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (2;1; 4) , N (4;3; 2) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A.
3 x y 3z 8 0.
B.
3 x y 3 z 2 0.
C.
3 x y 3 z 8 0.
D.
6 x 2 y 6 z 2 0.
Câu 2 :
� �
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) sin 2 x , biết F � � 1 .
�2 �
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
10
A.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
C.
F x
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
1
1
cos 2 x .
2
2
B.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
D.
F x
C.
2.
1
1
cos 2 x .
2
2
Tìm phần ảo của số phức z 2i (2 i) .
4i.
B.
2.
D.
Cho số phức z a bi (a, b ��) . Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn z 2018 z .
2020.
B.
2021.
C.
2019.
D.
2018.
D.
R 9.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x .
A.
F ( x) e 2 x C.
B.
1
F ( x ) e 2 x 1 C .
2
C.
1
F ( x) e 2 x C.
2
D.
F ( x) 2e 2 x C.
Câu 6 :
4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu
(S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
A.
Câu 7 :
R 3 3.
R 3.
C.
R 3.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 4 x và đường thẳng y x . Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
A. V
Câu 8 :
B.
81
.
10
B. V
108
.
5
C. V
54
.
5
D. V
81
.
5
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z = 3 - i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên dưới?
A. Điểm P.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
B. Điểm Q.
C. Điểm M.
D. Điểm N.
Tìm môđun của số phức z, biết (1 i) z 14 2i .
z 10.
B.
z 5.
C.
z 15.
D.
z 12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;1) , B (1; 1;3) . Tìm tọa độ của
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
11
uuur
véctơ AB .
uuur
A. AB (1; 1; 2).
Câu 11 :
x dx
�
C.
�
cos
A.
Câu 13 :
uuu
r
AB (3;3; 4).
C.
uuu
r
AB (1;1; 2).
B.
a x dx
�
D.
�x ln x C ,
D.
uuu
r
AB (3; 3; 4).
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
Câu 12 :
B.
dx
2
x 1
C , ( �1 ).
1
�
�
.
tan x C , �x � k , k ���
x
� 2
�
ax
C , ( 0 a �1 ).
ln a
dx
( x �0).
x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 1 . Tìm tọa độ véctơ pháp
1 2 3
tuyến của mặt phẳng ( ) .
(2;3;6).
B.
(1;1;1).
C.
(1; 2;3).
D.
(6;3; 2).
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (từ mặt đất) với vận tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tốc trọng trường là 9,8 (m / s 2 ) . Tính quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A. 490 (m).
Câu 14 :
B. 985 (m).
C. 978 (m).
D. 980 (m).
��
� �
0; �. Biết F � � 1 và
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên �
� 3�
�3 �
3
xF ( x )dx 1 .
�
0
3
Tính I x 2 f ( x)dx.
�
0
A.
Câu 15 :
I 1.
B.
2
I
2.
9
C.
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
I
2
.
3
D.
I
.
3
z
1 2i 5 .
3
A. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 15 .
B. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 5 .
C. Đường tròn tâm I (3; 6) , bán kính R 15 .
D. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 5 .
Câu 16 :
A.
Câu 17 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;1), B(1;1;0), C (1;0;2) .
Tìm tọa độ đỉnh D.
D(1;1;3)
B.
D(1; 1;1)
C.
D(1; 2; 3)
D.
D(1;1;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2) , B (1; 2; 4) và đường thẳng
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
12
�x 1 t
�
: �y 2 t (t ��) . Biết điểm M (a; b; c ) � sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất. Tính tổng
�z 2t
�
S abc.
A.
Câu 18 :
S 5.
S 5.
B.
C.
S 3.
S 3.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I (1; 3;3) theo
giao tuyến là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
A.
x 1
2
y 3 z 3 4.
B.
x 1
2
y 3 z 3 18.
C.
x 1
2
y 3 z 3 4.
D.
x 1
2
y 3 z 3 18.
Câu 19 :
2
2
2
2
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; � và
3
Câu 20 :
I 2.
B.
2
2
2
2
f x 1 dx 4 . Tính I �
xf ( x )dx .
�
0
A.
2
I 16.
C.
1
I 4.
D.
I 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
�x 3 6t
x 1 y 7 z 3
�
và d 2 : �y 1 2t t �R .
d1
2
1
4
�z 2 t
�
A.
d1 / / d 2 .
B.
d1 ; d2
cắt nhau.
C.
d1 � d 2 .
D.
d1 ; d 2
chéo nhau.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 4) trên
trục Oy.
(0;0; 4).
Câu 25 :
A.
(0; 2;0).
C.
(1;0; 4).
D.
(1;0;0).
D.
f (3) 30.
Cho F ( x) x 2 4 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tính f (3).
f (3) 10.
B.
f (3) 22.
C.
f (3) 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2;1; 3), C (0;0;1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
G (1; 2;0).
B.
G (1;1; 1).
C.
G (1; 1;1).
D.
G (2;1;0).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;0) và vuông góc với
đường thẳng d :
A.
B.
x 1 y z 1
có phương trình là
2
1
1
2 x y z 4 0.
B.
2 x y z 4 0.
C.
2 x y z 4 0.
D.
2 x y z 4 0.
D.
y 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là
x 0.
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
B.
y z 0.
C.
z 0.
13
Câu 26 :
�x 1 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình �
�y 4t . Một véctơ chỉ
�z 2 8t
�
phương của đường thẳng d là
r
a 1;0; 2 .
A.
Câu 27 :
B.
r
a 2;0; 8 .
C.
r
a 1; 2; 4 .
D.
r
a 2; 4;8 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và điểm
M 1;1; 2 . Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
B.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
C.
x 1 y 1 z 2
.
1
1
2
D.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
Câu 28 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;5; 2 và B 2; 1;7 . Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Tính tỉ số
MA
3.
MB
A.
Câu 29 :
B.
2
B.
I 0.
C.
Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên �. Biết
I 4.
A.
MA 1
.
MB 2
D.
MA 1
.
MB 3
D.
I 1.
khi x 0
.
cos x khi x �0
�
1
I .
2
A.
C.
1 2x
�f ( x)dx , biết hàm số f (x) �
�
Câu 30 :
MA
2.
MB
1
Tính I
MA
.
MB
B.
I 20.
I 1.
4
0
4
4
�f ( x)dx 20 , tính I �f ( x)dx.
C.
I 10.
D.
I 0.
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, số báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau:
1
c) I
x (1 x )
�
2
3 4
dx ;
1
2
b) J x cos xdx
�
0
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên �và
2
hàm số y g x x. f x có đồ thị trên đoạn 1;3 như
hình vẽ. Biết miền hình phẳng (được tô sọc) có diện tích S 2019 .
9
Tính tích phân I �f x dx.
1
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
14
e) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P).
f) Viết phương trình mặt cầu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
----HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề.
(Mã đề 152)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên �. Biết
I 4.
B.
I 10.
4
0
4
4
�f ( x)dx 20 , tính I �f ( x)dx.
C.
I 20.
I 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (2;1; 4) , N (4;3; 2) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A.
3 x y 3 z 8 0.
B.
6 x 2 y 6 z 2 0.
C.
3 x y 3 z 2 0.
D.
3 x y 3z 8 0.
Câu 3 :
D.
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (từ mặt đất) với vận tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tốc trọng trường là 9,8 (m / s 2 ) . Tính quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A. 490 (m).
Câu 4 :
B. 978 (m).
C. 980 (m).
D. 985 (m).
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z = 3 - i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên dưới?
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
15
A. Điểm M.
Câu 5 :
108
.
5
Câu 7 :
A.
D. Điểm P.
B. V
54
.
5
C. V
81
.
10
D. V
81
.
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;0) và vuông góc với
đường thẳng d :
A.
C. Điểm N.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 4 x và đường thẳng y x . Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
A. V
Câu 6 :
B. Điểm Q.
x 1 y z 1
có phương trình là
2
1
1
2 x y z 4 0.
B.
2 x y z 4 0.
C.
2 x y z 4 0.
D.
2 x y z 4 0.
Cho số phức z a bi (a, b ��) . Có bao nhiêu cặp số (a, b) thỏa mãn z 2018 z .
2018.
B.
2021.
C.
2020.
D.
2019.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;1) , B (1; 1;3) . Tìm tọa độ của véctơ
uuur
AB .
uuu
r
uuur
uuu
r
uuu
r
A. AB (1;1; 2).
B. AB (1; 1; 2).
C. AB (3; 3; 4).
D. AB (3;3; 4).
Câu 8 :
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
Tìm môđun của số phức z, biết (1 i) z 14 2i .
z 12.
B.
z 10.
C.
z 5.
D.
z 15.
�x 1 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình �
�y 4t . Một véctơ chỉ
�z 2 8t
�
phương của đường thẳng d là
A.
Câu 11 :
r
a 1;0; 2 .
B.
r
a 1; 2; 4 .
C.
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
r
a 2;0; 8 .
D.
r
a 2; 4;8 .
z
1 2i 5 .
3
A. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 15 .
B. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 5 .
C. Đường tròn tâm I (3; 6) , bán kính R 15 .
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
16
D. Đường tròn tâm I (3;6) , bán kính R 5 .
Câu 12 :
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x .
A.
F ( x) e 2 x C.
B.
1
F ( x) e 2 x C.
2
C.
1
F ( x) e 2 x 1 C.
2
D.
F ( x) 2e 2 x C.
Câu 13 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2) , B (1; 2; 4) và đường thẳng
�x 1 t
�
: �y 2 t (t ��) . Biết điểm M (a; b; c ) � sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất. Tính tổng
�z 2t
�
S abc.
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
S 3.
B.
S 5.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
S 5.
D.
S 3.
C.
2.
D.
4.
Tìm phần ảo của số phức z 2i (2 i) .
4i.
B.
2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;1), B(1;1;0), C (1;0;2) .
Tìm tọa độ đỉnh D.
D(1;1;1)
B.
D(1; 1;1)
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; � và
C.
3
f
�
0
A.
C.
I 2.
B.
I 16.
D(1;1;3)
D.
D(1; 2; 3)
2
x 1 dx 4 . Tính I �
xf ( x )dx .
C.
1
I 4.
D.
I 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(2;1; 3), C (0;0;1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
G (2;1;0).
B.
G (1; 2;0).
C.
G (1;1; 1).
D.
G (1; 1;1).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
�x 3 6t
x 1 y 7 z 3
�
và d 2 : �y 1 2t t �R .
d1
2
1
4
�z 2 t
�
A.
d1 / / d 2 .
B.
d1 ; d 2
chéo nhau.
C.
d1 � d 2 .
D.
d1 ; d2
cắt nhau.
Câu 19 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu
(S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
A.
R 3.
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
B.
R 3.
C.
R 9.
D.
R 3 3.
17
Câu 20 :
3
��
� �
0; �. Biết F � � 1 và
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên �
� 3�
�3 �
xF ( x )dx 1 .
�
0
3
Tính I x 2 f ( x)dx.
�
0
A.
Câu 21 :
I 1.
A.
C.
x dx
�
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
2
2.
9
2
.
3
C.
I
I
B.
ax
a dx
C , ( 0 a �1 ).
�
ln a
D.
�
cos
D.
.
3
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
dx
�x ln x C , ( x �0).
Câu 22 :
I
B.
x 1
C , ( �1 ).
1
x
dx
2
�
�
.
tan x C , �x � k , k ���
x
� 2
�
x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 1 . Tìm tọa độ véctơ pháp
1 2 3
tuyến của mặt phẳng ( ) .
(2;3;6).
(1;1;1).
B.
C.
(1; 2;3).
(6;3; 2).
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 4) trên
trục Oy.
(1;0; 4).
(0;0; 4).
B.
C.
(0; 2;0).
D.
(1;0;0).
D.
f (3) 10.
Cho F ( x) x 2 4 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tính f (3).
f (3) 30.
f (3) 6.
B.
C.
f (3) 22.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I (1; 3;3) theo
giao tuyến là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
A.
x 1
2
y 3 z 3 18.
B.
x 1
2
y 3 z 3 4.
C.
x 1
2
y 3 z 3 4.
D.
x 1
2
y 3 z 3 18.
Câu 26 :
2
2
2
2
Câu 27 :
2
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;5; 2 và B 2; 1;7 . Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M . Tính tỉ số
A.
2
MA
3.
MB
B.
1
Tính I
MA
.
MB
MA 1
.
MB 3
C.
MA 1
.
MB 2
D.
MA
2.
MB
1 2x
�f ( x)dx , biết hàm số f (x) �
�
2
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
khi x 0
.
cos x khi x �0
�
18
1
I .
2
A.
Câu 28 :
I 1.
C.
I 0.
D.
I 1.
D.
y 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là
y z 0.
A.
Câu 29 :
B.
B.
z 0.
C.
x 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và điểm M 1;1; 2
. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
B.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
2
C.
x 1 y 1 z 2
.
1
1
2
D.
x 1 y 1 z 2
.
1
2
1
Câu 30 :
� �
Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) sin 2 x , biết F � � 1 .
�2 �
A.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
C.
F x
1
1
cos 2 x .
2
2
1
1
cos 2 x .
2
2
B.
F x
D.
1
1
F x cos 2 x .
2
2
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, số báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau:
2
1
d) I
x (1 x )
�
2
3 4
dx ;
b) J x cos xdx
�
1
0
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số y f x liên tục trên �và
2
hàm số y g x x. f x có đồ thị trên đoạn 1;3 như
hình vẽ. Biết miền hình phẳng (được tô sọc) có diện tích S 2019 .
9
Tính tích phân I �f x dx.
1
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0
g) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P).
h) Viết phương trình mặt cầu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
----HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích thêm.
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
19
Đề kiểm tra HK2 Toán 12
20