Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan12 701 le minh xuan de hongvan nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.21 KB, 4 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 4 trang, gồm

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12

30 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)

Thời gian: 90 phút
Mã đề: 701

Họ, tên thí sinh: ………………………………...…… Lớp: ………
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
Câu 1: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm

Số báo danh: ……………

I ( 2; 2; −4 )

và bán kính R = 3 có

dạng:
2
2
2
A. x + y + z + 2 x + 2 y − 4 z − 9 = 0

( x + 2)
C.

2



+ ( y + 2) + ( z − 4) = 9
2

2

2
2
2
B. x + y + z − 2 x − 2 y + 4 z − 9 = 0

( x − 2)
D.

2

+ ( y − 2) + ( z + 4) = 9
2

2

Câu 2: Trên mặt phẳng phức, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

z − 1 − 2z + 1 = 0
A.

I ( −1;0 )

là một đường tròn. Tâm đường tròn đó là:
I ( −6;0 )

I ( 3;0 )
B.

C.

D.

I ( 2;0 )
4

2
P = z1 + z2
Câu 3: z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z − 2 z + 5 = 0 . Tính
A. 50
B. 5
C. 5
D. 50

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu

S
Bán kính của mặt cầu ( ) là:
A. 11
B. 17

C.

4

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6z − 3 = 0 .


14

D.

3

z = z2 = 4
P = z1 + z2
z − z = 14
Câu 5: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1
và 1 2
. Tính
A. P = 5 2
B. P = 8
C. P = 6
D. 2 7
Câu 6: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường thẳng (d) như hình

vẽ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của
29

z

là:

A.
B.

7

10 29
29

C.
D.

2

Câu 7: Cho hàm số

f ( x)

3

∫ xf ' ( x ) dx = 2018
0

A. 6054

có đạo hàm và liên tục trên

[ 0;3]

và thỏa mãn

3

. Tính

∫ f ( x ) dx

0

B. 6057

C. 2019
Trang 1/4 - Mã đề thi 701

D. 4039

f ( 3) = 2019




9

Câu 8: Cho



f ( x ) dx = 16

. Tính
105
B. 2

0

3


∫  x + f ( 3x )  dx
0

59
16
A. 32
C. 6
D. 3
Câu 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 50cm, chiều rộng bằng 30cm. Một học sinh vẽ
một elip có 4 đỉnh A, B, C, D biết AC = 50cm, BD = 30cm như hình vẽ. Biết chi phí để sơn màu
2
2
của phần tô đen là 2000đ / cm và phần còn lại là 4000đ / cm . Tính số tiền cần phải sơn màu hết
tấm bìa theo cách trên ( làm tròn đến hàng nghìn )
A. 5.356.000 đ

B. 3.000.000 đ
C. 2.225.000 đ
D. 3.644.000 đ
Câu 10: Biết

∫ e

2 x +1

+ x5 − sin ( 2 x ) dx =

Tính P = a.b.c
A. P = 24


B. P = 6

Câu 11: Tìm phần thực của số phức
1009
A. 2

1 2 x +1 1 6 1
e + x + cos ( 2 x ) + C
a
b
c
, với a,b,c là các số nguyên.
C. P = −6

z = (1+ i)

2018

+ (1− i)

2020

2020
C. −2

2018
B. 2

D. P = −24


1010
D. −2

Câu 12: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Biết rằng

thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 2 )
2
là một phần tư đường tròn bán kính 3x
24π
24
V=
V=
5 ( đvtt ) B.
5 ( đvtt )
A.

15π
15
V=
16 ( đvdt ) D.
16 ( đvdt )
C.
( P ) : 3x − y − 2 z + 19 = 0 và hai điểm
Câu 13: Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng
A ( −7; 4;4 ) , B ( −6; 2;3)
M a; b; c )
P
. Điểm (
thuộc ( ) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b + c
1

1

A. 1
B. −1
C. 3
D. 3
V=

v( t ) = t ( 6 − t ) ( m / s)
Câu 14: Một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0 chuyển động thẳng với vận tốc
.
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại
A. 12m
B. 48m
C. 36 m
D. 24 m
A ( 1;2; −1)
P : x + y − 2z + 1 = 0
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng ( )
. Điểm
2
2
2
H ( a; b;c )
là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( P ). Tính Q = a + b + c
A. 6

B. 2


C. 22

D. 50

3
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x , trục hoành và hai

đường thẳng x = −1, x = 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 701


7
2 ( đvdt )
A.
B.
( đvdt )
C. S = 9 ( đvdt )
D.
x −1 y z + 3
d:
= =
2
1
−2 và mặt phẳng
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
( Q ) : 2 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Điểm A ( a1; a2 ; a3 ) là tọa độ giao điểm của d và ( Q ) . Tính
M = a1 + a2 + a3
3
3
22

22
M =−
M=
M =−
M=
2
2
7
7
A.
B.
C.
D.
S=

17
4 ( đvdt )

S=

9
2

S=

Câu 18: Phần tô đen ở hình bên được giới hạn bởi hai parabol như hình vẽ. Tính diện tích phần tô

đen đó
A. 9 ( đvdt )
B. 36 ( đvdt )

C. 18 ( đvdt )
D. 27 ( đvdt )

x + 1 + ( y − 1) i = 2 + 3i

Câu 19: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn
. Tính P = x + y
A. P = 5
B. P = 17
C. P = 11
D. P = 26
Câu 20: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
2

2

x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2 y − 10 z + 2m 2 + 22 = 0 là phương trình mặt cầu:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 21: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu nào dưới đây tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : 2x + 2 y − z + 8 = 0
2
2
2
A. x + y + z − 2 x − 4 y + 2z − 19 = 0

2
2

2
B. x + y + z − 2 x − 4 y + 2z + 1 = 0

2
2
2
C. x + y + z − 2 x − 4 y − 2z + 1 = 0

2
2
2
D. x + y + z − 2 x − 4 y + 2z − 10 = 0

2
Câu 22: Cho số phức z = 1 + 2i . Tìm phần ảo của số phức w = 2 z + z − 1
A. 10
B. 10i
C. −10
D. −10i

Câu 23: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x + 2 y − z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là:
A.

r
n = ( −1; −2; −1)

B.

r
n = ( 1;2; −1)


C.

r
n = ( 1; −2; −1)

D.

r
n = ( −1;2; −1)

2
Câu 24: Biết z = 1 + 3i là nghiệm của phương trình z + a.z + b = 0 . Tính P = a + 5b
A. P = 0
B. P = 48
C. P = 10
D. P = 52

π
6

Câu 25: Cho

∫ sin ( 2 x ) cos ( 3x ) dx =
0

a 3 c

b
d


tối giản. Tính P = a + b + c + d
A. 10
B. 20
1

Câu 26: Cho

C. 7

D. 27

dx

∫ ( x − 3) ( x − 4 ) = a ln 2 + b ln 3
0

a c
,
, với a, b, c, d là các số nguyên , b d là các phân số

5
4
, với a, b là các số nguyên. Tính P = a + b

Trang 3/4 - Mã đề thi 701


A. P = 97


C. P = −65

B. P = −227

D. P = 259

 x = 1 + 2t

d : y = 3−t
 z = 4 + 3t

Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
có một véctơ chỉ
r
r
r
r phương là:
a = ( −1;3; −4 )
a = ( −2; −1; −3)
a = ( 1;3;4 )
a = ( −2;1; −3)
A.

B.

C.

D.

Câu 28: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn


đường thẳng có phương trình:
A. 2 x + y − 5 = 0
B. −4 x − 2 y + 5 = 0
Câu 29: Trong không gian Oxyz, Cho mặt cầu

C. x + 2 y + 5 = 0

( S ) : ( x − 1)

2

z − 1 − 2i = iz

D. 2 x + 4 y − 5 = 0

+ ( y − 3) + ( z + 1) = 4
2

2

. Tọa độ tâm của

mặt cầu (S ) là:
A.

1 3 1
I  ; ;− ÷
B.  2 2 2 


I ( −1; −3;1)

C.

 1 3 1
I  − ;− ; ÷
D.  2 2 2 

I ( 1;3; −1)

2
z = 16
Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và z là số thuần ảo?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
e

Câu 1: Tính tích phân



( ln x + 1)

1

2019


x

dx

Câu 2: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x 2 + 3x − 1



y = x −1

quanh trục Ox.

Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn

( 2 − 3i ) z + ( 4 + i ) z = ( 2 + 3i )

Câu 4: Viết phương trình mặt cầu

( S)

có tâm

I ( 1; −3;7 )

2

. Tìm


và qua

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 701



z

.

A ( 1;2; −1)

.



×