Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi thử Vật lý lần 2 đúng cấu trúc tinh giản (giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.55 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề thi có 4 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
2
2
A. v max = ωA .
B. v max = ω A C. v max = −ωA D. v max = −ω A
Câu 2. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
1 k
1 m
1 m
k
f =
f =
f =
f = 2π
2π m
2π k
π k
m
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động


A. hướng theo phương nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. hướng theo phương thẳng đứng
Câu 4. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8 µF thì
cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng:
100 2
10 2
A.
V.
B. 200 V.
C. 10 V.
D.
V.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tác dụng của từ trường quay.
D. Tác dụng của dòng điện trong từ trường.
Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu toàn bộ hao phí là
do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ nghịch với:
A. thời gian truyền tải điện năng.
B. chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. bình phương điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền.

D. bình phương công suất truyền tải.
Câu 8. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây?
π
L
C
T=
T = 2π
T =π
C
L
2 LC
A.
B.
C.
D. T = 2π LC
Câu 9. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 10. Chiết suất của môi trường có giá trị
A. Như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ.
C. Lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D. Nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Câu 11. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 12. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Công thoát của êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
D. Hiệu điện thế hãm.
23
Câu 13. Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là
A. 23.

B. 11.

C. 34

D. 12.


Câu 14. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kỳ bán rã T là
const
const
ln 2
const
λ=
λ=
λ=
λ= 2
T
T
T
T
A.

B.
C.
D.
-9
Câu 15. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A.0,5 (V/m).
B.0,2 (V/m).
C.4,5.103 (V/m).
D.2,3.103 (V/m).
Câu 16. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng
điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm)
B. 10 (cm)
C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)
2
Câu 17. Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m / s , chiều dài
con lắc là
A. l = 24,8 m.
B. l = 24,8 cm.
C. l = 1,56 m.
D. l = 2,45 m.
Câu 18. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m 1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m 1 hệ dao
động với chu kỳ T1 = 0,6s . Khi treo m thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8s . Tính tần số dao động của
2

hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 5Hz
B. 1Hz

C. 2Hz.
D. 4Hz.
Câu 19. Một dây đàn dài 40cm, hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s
B. v = 120 m/s
C. v = 240m/s
D. v = 480m/s.
Câu 20. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn
1
ω=
.
LC
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện dung C mắc nối tiếp. Biết
Tổng trở của đoạn mạch
này bằng
A. 200Ω.
B. 100Ω.
C. 150Ω.
D. 50Ω.
Câu 21. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở R = 12Ω và một cuộn cảm L . Điện áp giữa hai đầu của
R là U 1 = 4V và giữa hai đầu AB là U AB = 5V . Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 1,25W
B. 1,3W
C. 1,33W
D. 2,5W
Câu 22. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000
B. λ = 2000 km.
C. λ = 1000 m.

D. λ = 1000 km.
Câu 23. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ,
khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. λ = 0,40 µm.
B. λ = 0,50 µm.
C. λ = 0,55 µm.
D. λ = 0,60 µm.
−3
Câu 24. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10 mm là ánh sáng thuộc:
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 25. Công thoát của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải
dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,7 µm
B. 0,27 µm
C. 1,35µm
D. 5,4µm
Câu 26. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử hidro là
r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 16r0
B. 5r0
C. 4r0
D. 25r0

Câu 27. Hạt nhân đơteri
mp = 1,0073u
A. 1,67 MeV.


2
1

D

và của notron là

có khối lượng

mn = 1,0087 u

B. 1,86 MeV.

mD = 2 ,0136 u

. Biết khối lượng của prôtôn là

2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D xấp xỉ bằng

C. 2,24 MeV.

D. 2,02 MeV


Câu 28. Có thể chữa bệnh ung thư nông ở ngoài da của người. Người ta có thể sử dụng các tia nào sau
đây?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại.
D. Tia âm cực.
Câu 29. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω
mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 18/33 A.
Câu 30. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm),
qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 31. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính
bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J.
B. 225 J.
C. 112,5 J.
D. 0,225 J.
Câu 32. Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả
theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết
khối lượng của vật bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách
nhau 8cm. Tần số góc của dao động là:
A. 5rad/s

B. 5 2 rad/s

C. 5 3 rad/s


D. 2,5rad/s

Hướng dẫn:
Từ hình vẽ, ta thấy rằng W = Wtmax = 4mJ.
+ Vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm → A = 4cm

Tần số góc của dao động:
Chọn B.
Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm
trên đường vuông góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm

B. 30cm

C. 40cm

D.50cm

Hướng dẫn:
Ta có λ = v/f = 200/10 = 20(cm)
Do M là một cực đại giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn
nhất thì M phải nằm trên vân cực đại bậc 1 như hình vẽ và thỏa
mãn :


d2 - d1 = kλ = 1. 20 = 20(cm) (1). (do lấy k= +1)
Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :


Câu 34. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô
tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét).

Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là
A. -39,3 cm/s.

B. 65,4 cm/s.

C. -65,4 cm/s.

D. 39,3 cm/s.

Hướng dẫn:
Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm.
Từ 30cm đến 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô là: (60-30)/6 = 5cm.
Bước sóng bằng 8 ô nên λ = 8.5 = 40 cm.
Trong thời gian 0,3s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng đường 15 cm nên
tốc độ truyền sóng: v = 15/0,3 = 50 cm/s
Chu kì sóng và tần số góc:


Tại thời điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sườn trước nên nó đang đi lên với tốc độ cực
đại, tức là vận tốc của nó dương và có độ lớn cực đại:
vmax = ωA = 2,5π.5 ≈ 39,3 cm/s.
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình vẽ một hiệu điện thế
uAB = U0cos100t (V). Biết C1 = 40μF, C2 = 200μF, L = 1,5H. Khi
chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dòng điện qua ampe kế
trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90°. Điện trở R của
cuộn dây là:


A. R = 150Ω

B. R = 100Ω

C. R = 50Ω

D. R = 200Ω

Hướng dẫn:
Khi K ở vị trí (1), đoạn mạch AM chứa các phần tử RLC1.
Khi K ở vị trí (2), đoạn mạch MB chứa các phần tử RLC2.

Ta có:
Hai dòng điện iAM và iMB vuông pha nhau nên:

Chọn C
Câu 36. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. Thay đổi L người ta thấy khi L = L 1 = 5/π H và khi L = L2 = 1/(2π) thì cường độ


dòng điện trên đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực
đại thì L có giá trị:
11
H
A. π

11
H
B. 4π


11
H
C. 2π

11
H
D. 3π

Hướng dẫn:
Ta có:

Khi P = Pmax thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ⇒ ZL = ZC

(2)

Từ (1) và (2) ta được:

Chọn B.
Câu 37. Một con lắc gồm quả cầu có khối lượng 400g và sợi dây treo không dãn có trọng lượng
không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều
hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,075√3 (m/s) Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s 2 ).
Cơ năng dao động của vật bằng
A. 4,7 mJ

B. 4,4 mJ

C 4,5 mJ

D 4,8 mJ


Hướng dẫn:
Ta có ω2 = g/l = 10/0,1 = 100 và = αl = 0,075.0,1 = 7,5.10-3 (m)
Vì vật dao động điều hòa nên:


Câu 38. Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông
góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha
với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là
A. 18.

B. 16.

C. 20.

D. 14.

Hướng dẫn:
Chọn B.
Ta có:
Pha ban đầu của dao động tổng hợp tại O là:

Pha ban đầu của dao động tổng hợp tại M là:

M là điểm gần O nhất dao động cùng pha với O nên

Số điểm cực tiểu:

vì k ∈ Z nên có 16 giá trị của k.

Cách 2:


Câu 39. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là
0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện
có điện dung C = 87 μF vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là:
A. 50W.

B. 200W.

C. 120W.

D. 100W.

Hướng dẫn:

Câu 40. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40Ω, tụ điện có
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C m thì UMB
min và bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 Ω.

B. 16 Ω.

C. 30 Ω.

D. 40 Ω.


Hướng dẫn:
Ta có:

Để UMB min thì mạch xảy ra cộng hưởng (ZL = ZC) khi đó:




×