BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ KHUÔN ĐÖC CHI TIẾT HỘP ĐIỆN
GVHD:
TS. Ngô Quang Trọng
SVTH:
Nguyễn Đức Du
MSSV:
57138005
Khánh Hòa-Tháng 6/2019
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/vi n: C kh
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỒ ÁN/KHÓA LUẬN/CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
(Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo ĐA/KL/CĐTN của sinh viên)
Tên đề tài: Thi t
hu n c chi ti t hộp i n
Giảng viên hướng dẫn: TS. Ngô Quang Trọng
Sinh viên đư c hướng dẫn: Nguyễn Đức Du
Ng nh: Công ngh ch t o máy
Khóa: 57
Lần KT
1
2
3
4
5
6
7
MSSV: 57138005
Ngày
Nội dung
Nhận xét của GVHD
Kiểm tra giữa ti n ộ của Trƣởng Bộ m n
Ng y kiểm tra:
Đánh giá công vi c hoàn th nh:……%:
Ký tên
……………...………
Đư c ti p tục:
Không ti p
……………………….
Lần KT
Ngày
Nội dung
Nhận xét của GVHD
8
9
10
11
…
Nhận xét chung (sau khi sinh viên ho n th nh ĐA/KL/CĐTN):
………………..…………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………..………….………………
…………………………………………..………………………………………….…
…… Điểm hình thức: ……/10 Điểm nội dung: ......../10
Điểm tổng
….…/10
+ Đối
với ĐA/KLTN:
K t luận sinh viên: Đư c bảo v :
Không đư c bảo v :
Khánh Hòa,
ng y…….tháng…….năm………
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký v ghi rõ họ tên)
t:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/vi n: C kh .
PHIẾU CHẤM ĐIỂM ĐỒ ÁN/KHÓA LUẬN/CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
(Dành cho cán bộ chấm phản bi n)
1. Họ tên ngƣời chấm: …………………………………………………….
2. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hi n ĐA/KL/CĐTN
Nguyễn Đức Du
Lớp: 57.CTM
MSSV: 57138005.
Ng nh: Công ngh ch t o máy
3. Tên ề tài: Thi t k khuôn đ c chi ti t hộp đi n
4. Nhận xét
- Hình thức:
...........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Nội dung: ............................................................................................................................
…………………………………..………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….………..
……………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….……
…. Điểm hình thức: ……/10 Điểm nội dung: ......./10
Điểm tổng
t:
………/10
+ Đối với ĐA/KLTN:
K t luận cho sinh viên: Đư c bảo v :
Không đư c bảo v :
Khánh Hòa,
ng y…….tháng…….năm………
Cán bộ chấm phản bi n
(Ký v ghi rõ họ tên)
4
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Những nội dung trong đồ án tốt nghi p n y l do tôi thực
hi n dưới sự hướng dẫn trực ti p từ TS. Ngô Quang Trọng v sự tr gi p của k sư H
Quang Dũng - công ty Techno Global VietNam. Những thông tin phục vụ cho vi c
t nh toán thi t k đư c tham khảo từ các nguồn t i li u khác nhau có ghi rõ trong mục
t i li u tham khảo. N u có gì gian trá, tôi xin ho n to n chịu trách nhi m trước Hội
đồng bảo v tốt nghi p.
Sinh viên thực hi n
Nguyễn Đức Du
5
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ 5
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 6
DANH MỤC
NG ..................................................................................................... 11
DANH MỤC H NH ...................................................................................................... 12
DANH MỤC K HI U VÀ CH
VI T TẮT .............................................................. 17
Chư ng 1. TỔNG QUAN VỀ THI T K KHUÔN ÉP PHUN ................................... 18
VÀ VẬT LI U NH A ................................................................................................. 18
1.1. TỔNG QUAN VỀ KHU N P PHUN ........................................................... 18
1.1.1. Khái ni m về khuôn v các thuật ngữ c bản về khuôn ............................ 18
1.1.2. Các thành phần c bản của một khuôn nhựa ............................................. 19
1.1.3. Giới thi u một số lo i khuôn ép nhựa ....................................................... 20
1.1.3.1. Khuôn 2 tấm ....................................................................................... 20
1.1.3.2. Khuôn 3 tấm ....................................................................................... 21
1.1.3.3. Khuôn hai tầng ................................................................................... 21
1.1.4. Yêu cầu k thuật đối với khuôn ................................................................ 21
1.1.5. Các h thống c bản của khuôn ................................................................. 22
1.1.5.1. H thống cấp nhựa .............................................................................. 22
1.1.5.2. H thống dẫn hướng v định vị .......................................................... 22
1.1.5.3. H thống đẩy sản phẩm ...................................................................... 24
1.1.5.4. H thống thoát khí .............................................................................. 26
1.1.6. Công ngh ép phun .................................................................................... 27
1.1.7. Đặc điểm của công ngh ............................................................................ 27
1.2. SƠ LƯỢC VỀ VẬT LI U NH A .................................................................. 28
6
1.2.1. Phân lo i .................................................................................................... 28
1.2.2. Các tính chất chung của vật li u nhựa ....................................................... 28
1.2.3. Một số vật li u nhựa thông dụng ............................................................... 29
1.2.3.1. PE ....................................................................................................... 29
1.2.3.2. PP ........................................................................................................ 29
1.2.3.3. PVC .................................................................................................... 30
1.2.3.4. PET ..................................................................................................... 30
1.2.3.5. PS ........................................................................................................ 31
1.2.4. Một số phư ng pháp gia công vật li u nhựa ............................................. 31
1.2.4.1. Phư ng pháp ép phun ......................................................................... 31
1.2.4.2. Phư ng pháp ép đùn ........................................................................... 32
1.2.4.3. Phư ng pháp cán tấm ......................................................................... 32
1.2.5. S lư c về máy ép nhựa ............................................................................ 33
1.2.5.1. Cấu t o chung của máy ép nhựa ......................................................... 33
1.2.5.2. S đồ nguyên lý của máy ép nhựa ...................................................... 34
1.2.5.3. Nguyên lý ho t động .......................................................................... 34
1.2.5.4. Chu kỳ ép phun của máy ép nhựa ...................................................... 34
Chư ng 2. S N PHẨM HỘP ĐI N ............................................................................. 36
2.1. TỔNG QUAN VỀ S N PHẨM....................................................................... 36
2.2. Đặc điểm của sản phẩm .................................................................................... 37
Chư ng 3. T NH TOÁN THI T K CÁC BỘ PHẬN CỦA KHUÔN ........................ 39
3.1. CHỌN KIỂU KHUÔN ..................................................................................... 39
3.2. L A CHỌN K T CẤU KHUÔN .................................................................... 39
3.3. CHỌN H THỐNG CẤP NH A .................................................................... 40
3.4. TÍNH SỐ LÒNG KHUÔN TRONG MỘT KHUÔN ....................................... 40
3.5. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ MI NG PHUN ................................................................ 41
7
3.6. CHỌN M T PH N KHU N.......................................................................... 45
3.7. NGUYÊN LÝ TÁCH KHUÔN........................................................................ 45
3.8. T NH KHO NG MỞ HOÀN TOÀN CỦA KHU N ..................................... 47
3.9. THI T K H THỐNG K NH DẪN ............................................................. 48
3.9.1. Thi t k kênh dẫn ...................................................................................... 48
3.9.2. Thi t k đuôi nguội chậm cho kênh dẫn.................................................... 49
3.9.3. Thi t k mi ng phun .................................................................................. 49
3.10. T NH LƯỢNG NH A CUNG CẤP CHO XƯƠNG KEO ........................... 50
3.10.1. Lư ng nhựa trong kênh dẫn .................................................................... 50
3.10.2. Lư ng nhựa trong mi ng phun ................................................................ 50
3.10.3. Trọng lư ng nhựa cần thi t để t o hình sản phẩm .................................. 51
3.11. THI T K CUỐNG PHUN ........................................................................... 51
3.12. T NH TOÁN L C K P KHU N ................................................................. 52
3.13. CHỌN MÁY P PHUN ................................................................................. 52
3.14. THI T K CÁC THÀNH PHẦN K T CẤU KHUÔN ................................ 54
3.14.1. Chọn s bộ lõi khuôn dư ng ................................................................... 54
3.14.2. Chọn s bộ lõi khuôn m ......................................................................... 55
3.14.3. Chọn k ch thước v khuôn dư ng: .......................................................... 56
3.14.4. Chọn k ch thước v khuôn m ................................................................ 56
3.15. THI T K H THỐNG DẪN HƯỚNG VÀ THOÁT S N PHẨM ............ 57
3.15.1. H thống dẫn hướng ................................................................................ 57
3.15.2. H thống đẩy sản phẩm ........................................................................... 59
3.15.3. Thi t k h thống kéo r nh dẫn ............................................................... 60
3.15.4. Thi t k h thống mở khuôn .................................................................... 62
3.16. THI T K H THỐNG THOÁT KH .......................................................... 62
3.17. THI T K H THỐNG LÀM NGUỘI ......................................................... 63
8
3.17.1. Định vị h thống l m nguội ..................................................................... 63
3.17.2. T nh toán lư ng nước cần cung cấp cho quá trình làm mát .................... 63
3.17.3. Thời gian l m nguội ................................................................................ 63
Chư ng 4. THI T K KHU N ẰNG PHẦN MỀM CREO PARAMETRIC 5.0 .... 67
4.1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 67
4.2. THI T K KHU N CHO CHI TI T ẰNG PHẦN MỀM CREO
PARAMETRIC 5.0 ................................................................................................... 67
4.2.1. Đưa chi ti t v o môi trường tách khuôn .................................................... 67
4.2.2. T o phôi cho chi ti t .................................................................................. 67
4.2.3. T o mặt phân khuôn .................................................................................. 68
4.2.3.1. T o mặt ph n khuôn 1 ........................................................................ 68
4.2.3.2. T o mặt ph n khuôn thứ 2 .................................................................. 72
4.2.3.3. T o mặt ph n khuôn thứ 3 .................................................................. 73
4.2.4. Ti n h nh tách khuôn ................................................................................ 74
4.3 THI T K KHU N TR N PHẦN MỀM EMX 11.0 TR N CREO
PARAMETRIC 5.0 ................................................................................................... 77
4.3.1. Lựa chọn kiểu khuôn v các k ch thước c bản của khuôn ...................... 77
4.3.2.
V thêm các th nh phần cho tấm khuôn................................................... 80
4.3.2.1. Ch nh s a tấm k p trên ....................................................................... 80
4.3.2.2. Ch nh s a tấm giựt đuôi keo .............................................................. 80
4.3.2.3. Ch nh s a tấm khuôn m .................................................................... 81
4.3.2.4. Ch nh s a tấm khuôn dư ng .............................................................. 82
4.3.2.5. Ch nh s a tấm giữ............................................................................... 84
4.3.2.6. T o tấm đẩy ........................................................................................ 85
4.3.2.7. Ch nh s a khối đ ............................................................................... 85
4.2.3.8. Ch nh s a tấm k p dưới ...................................................................... 85
9
4.3.3. Lắp các th nh phần của khuôn .................................................................. 86
4.3.3.1. Lắp cụm số 1 ...................................................................................... 87
4.3.3.2. Lắp cụm số 2 ...................................................................................... 87
4.3.3.3. Lắp cụm số 3 ...................................................................................... 87
4.3.3.4. Lắp cụm số 4 ...................................................................................... 88
4.3.3.5. Lắp cụm số 5 ...................................................................................... 88
4.3.3.6. Lắp cụm số 1 v số 2 .......................................................................... 89
4.3.3.7. Lắp cụm số 3,4,5 ................................................................................ 89
4.3.3.8. Lắp các cụm 1,2,3,4,5 v ho n ch nh bộ khuôn. ................................ 90
K T LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KI N............................................................................ 91
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................. 92
10
DANH MỤC BẢNG
Trang
ảng 3.1. Thông số máy ép nhựa ................................................................................. 53
Bảng 3.2. Thành phần hóa học của thép P20 (thép 2311) ............................................ 55
Bảng 3.3. C t nh của thép P20 .................................................................................... 55
11
DANH MỤC H NH
Trang
Hình 1.1. Các thành phần c bản của khuôn ................................................................ 19
Hình 1.2. Khuôn 2 tấm có kênh dẫn nguội ................................................................... 20
Hình 1.3. Khuôn 2 tấm có kênh dẫn nóng .................................................................... 20
Hình 1.4. Khuôn 3 tấm .................................................................................................. 21
Hình 1.5. Khuôn 2 tầng ................................................................................................ 21
Hình 1.6. H thống cấp nhựa ........................................................................................ 22
Hình 1.7. H thống dẫn hướng v định vị .................................................................... 23
Hình 1.8. Chốt dẫn hướng thẳng có vai ........................................................................ 23
Hình 1.9. Chốt dẫn hướng bậc có vai ........................................................................... 23
Hình 1.10.
c dẫn hướng lo i tr n ............................................................................. 23
Hình 1.11.
c dẫn hướng có vai ................................................................................. 24
Hình 1.12.
c dẫn hướng tự bôi tr n có vai ............................................................... 24
Hình 1.13.
c dẫn hướng tự bôi tr n có vai ............................................................... 24
Hình 1.14. Cấu t o chung của h thống đẩy ................................................................. 24
Hình 1.15. H thống đẩy và hình d ng các chốt đẩy .................................................... 25
Hình 1.16. H thống đẩy dùng lư i đẩy ....................................................................... 25
Hình 1.17. H thống đẩy dùng ống đẩy ........................................................................ 26
Hình 1.18. H thống đẩy s dụng tấm tháo .................................................................. 26
Hình 1.19. H thống đẩy dùng khí nén ......................................................................... 26
Hình 1.20. Cấu t o máy ép nhựa .................................................................................. 33
Hình 1.21. S đồ nguyên lý máy ép nhựa .................................................................... 34
Hình 1.22. Chu kỳ ép phun ........................................................................................... 35
Hình 2.1. Mô hình CAD 3D của sản phẩm mặt trước ................................................... 36
Hình 2.2. Mô hình CAD 3D của sản phẩm mặt sau ...................................................... 36
12
Hình 2.3. ản v 2D của sản phẩm ............................................................................... 37
Hình 3.1. K t cấu khuôn kiểu FC .................................................................................. 39
Hình 3.2. K t quả ph n t ch trên Mold Analysis ........................................................... 42
Hình 3.3. Vị tr đặt mi ng phun ..................................................................................... 43
Hình 3.4. K t quả mô ph ng thời gian l m mát ............................................................ 43
Hình 3.5. K t quả mô ph ng quá trình điền đầy ........................................................... 43
Hình 3.6. K t quả mô ph ng ph n bố áp suất phun ...................................................... 44
Hình 3.7. ố tr mi ng phun. ......................................................................................... 44
Hình 3.8. Mặt ph n khuôn ............................................................................................. 45
Hình 3.9. Các mặt ph n khuôn ...................................................................................... 45
Hình 3.10. Mở khuôn bước 1 ........................................................................................ 46
Hình 3.11. Mở khuôn bước 2. ....................................................................................... 46
Hình 3.12. Mở khuôn bước 3 ........................................................................................ 47
Hình 3.13. Mở khuôn ho n to n .................................................................................... 47
Hình 3.14. Mặt cắt ngang các kiểu kênh dẫn ................................................................ 48
Hình 3.15. K ch thước kênh dẫn.................................................................................... 49
Hình 3.16. K ch thước thi t k đuôi nguội chậm ......................................................... 49
Hình 3.17. K ch thước cho thi t k kiểu điểm .............................................................. 50
Hình 3.18. Chiều d i kênh dẫn nhựa. ............................................................................ 50
Hình 3.19. Chiều d i mi ng phun .................................................................................. 50
Hình 3.20. Cuống phun ................................................................................................ 52
Hình 3.21. K ch thước bàn kìm của máy MA800 II/6800 ........................................... 54
Hình 3.22. Khoảng mở của b n kìm ............................................................................. 54
Hình 3.23. K ch thước lõi khuôn dư ng ........................................................................ 55
Hình 3.24. K ch thước v khuôn dư ng ........................................................................ 56
Hình 3.25. K ch thước v khuôn m ............................................................................. 57
13
Hình 3.26. H thống dẫn hướng trên khuôn .................................................................. 57
Hinh 3.27. K ch thước chốt dẫn hướng ......................................................................... 58
Hình 3.28. K ch thước b c dẫn hướng........................................................................... 59
Hình 3.29. H thống đẩy sản phẩm ............................................................................... 59
Hình 3.30. K ch thước chốt đẩy sản phẩm .................................................................... 60
Hình 3.31. Các d ng chốt dựt đuôi keo ........................................................................ 61
Hình 3.32. K ch thước phần dựt đuôi keo .................................................................... 61
Hình 3.33. Ty dựt đuôi keo RLR 6X75 ......................................................................... 61
Hình 3.34. Chốt PBTN 20-260 ...................................................................................... 62
Hình 3.35. Bulong chặn STBG 20-30-58 ...................................................................... 62
Hình 3.36. H thống thoát kh ....................................................................................... 63
Hình 3.37. Đường l m mát trên tấm giựt đuôi keo ....................................................... 64
Hình 3.38. ố tr h thống đường l m mát khuôn m ................................................... 65
Hình 3.39. ố tr h thống đường l m mát trong khuôn dư ng .................................... 66
Hình 4.1. Đưa chi ti t v o môi trường tách khuôn ........................................................ 67
Hình 4.2. K ch thước của phôi. ..................................................................................... 68
Hình 4.3. Phôi ................................................................................................................ 68
Hình 4.4. T o đường cong Sihouette Cruve .................................................................. 69
Hình 4.5. Mặt ph n khuôn ............................................................................................. 69
Hình 4.6. Các bề mặt dùng l nh Copy........................................................................... 70
Hình 4.7. Chọn bề mặt giới h n cho l nh Extend ......................................................... 70
Hình 4.8. Mặt ph n khuôn t o bởi l nh Extend ............................................................ 71
Hình 4.9. Mặt ph n khuôn t o bởi l nh Extend ............................................................ 71
Hình 4.10. Mặt ph n khuôn thứ 1 .................................................................................. 72
Hình 4.11. iên d ng l nh Sketch ................................................................................. 72
Hình 4.12. Mặt ph n khuôn thứ 2 .................................................................................. 73
14
Hình 4.13. Mặt ph n khuôn thứ 3 .................................................................................. 73
Hình 4.14. Mặt ph n khuôn của sản phẩm. ................................................................... 74
Hình 4.15. T o Refpart Cutout ...................................................................................... 74
Hình 4.16. C a sổ Mold Component............................................................................. 75
Hình 4.17. Khuôn m .................................................................................................... 75
Hình 4.18. Khuôn dư ng ............................................................................................... 76
Hình 4.19. Khuôn m sau khi điều ch nh ...................................................................... 76
Hình 4.20. Khuôn dư ng sau khi điều ch nh ................................................................. 77
Hình 4.21. Giao di n v o EMX ..................................................................................... 77
Hình 4.22. Lựa chọn kiểu khuôn. .................................................................................. 78
Hình 4.23. ộ khuôn đư c t o bới EMX ...................................................................... 78
Hình 4.24. Thay đổi các k ch thước các tấm khuôn ...................................................... 79
Hình 4.25. Hình dáng khuôn sau khi thay đổi các kich thước c bản ........................... 80
Hình 4.26. Tấm k p trên sau khi ch nh s a ................................................................... 80
Hình 4.27. Tấm giựt đuôi keo sau khi ch nh s a........................................................... 81
Hình 4.28. Tấm khuôn m sau khi t o hốc .................................................................... 81
Hình 4.29. Tấm khuôn m sau khi ch nh s a ................................................................ 82
Hình 4.30. Tấm khuôn dư ng sau khi t o hốc .............................................................. 83
Hình 4.31. Tấm khuôn dư ng sau khi ch nh s a ........................................................... 84
Hình 4.32. Tấm giữ sau khi ch nh s a ........................................................................... 84
Hình 4.33. Tấm đẩy sau khi ch nh s a .......................................................................... 85
Hình 4.34. Khối đ sau khi ch nh s a ........................................................................... 85
Hình 4.35. Tấm k p dưới sau khi ch nh s a .................................................................. 86
Hình 4.36. Lắp cụm số 1 ............................................................................................... 87
Hình 4.37. Lắp cụm số 2 ............................................................................................... 87
Hình 4.38. Lắp cụm số 3 ............................................................................................... 88
15
Hình 4.39. Lắp cụm số 4 ............................................................................................... 88
Hình 4.40. Lắp cụm số 5 ............................................................................................... 89
Hình 4.41. Lắp cụm số 1 v số 2 ................................................................................... 89
Hình 4.42. Lắp cụm số 3,4 v 5 ..................................................................................... 90
Hình 4.43. ộ khuôn ho n ch nh ................................................................................... 90
16
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CH
VIẾT TẮT
: Độ khu ch tán nhi t
: Mật độ khối (kg/m3)
: Vận tốc nước (m/s)
[ ]
: Ứng suất cho phép
ABS
: Acrylonitrin butadien styren
: Nhi t dung riêng (J/Kg.0K)
D
: Đường k nh
H
: Chiều d y lớn nhất của sản phẩm (mm)
K
: H sốt dẫn nhi t (W/m.0K)
M
: K hi u ren v t
PC
: Polycarbonate
PE
: Polyethylene
PI
: Polyimid
PMMA
: Polymethylmethacrylat
PO
: Polypropylen
PP
: Polyprolene
PPO
: Polyphenyloxid
PPS
: Polyphenylsulfid
PS
: Polystyrol
PVC
: Polyvincychoride
Q
: Mật độ d ng nhi t (W/m2)
: Nhi t độ t i bề mặt sản phẩm (0C)
: Nhi t độ sản phẩm (0C)
: Nhi t độ trung bình (0C)
: Thời gian l m nguội (s)
: Nhi t độ chảy d o (0C)
: Nhi t độ khuôn (0C)
17
Chƣơng 1.
TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KHUÔN ÉP PHUN
VÀ VẬT LIỆU NH A
1.1. TỔNG QUAN VỀ KHUÔN ÉP PHUN
1.1.1. Khái ni m về hu n và các thuật ngữ cơ bản về hu n
Khuôn: L dụng cụ dùng để t o hình sản phẩm theo phư ng pháp định hình,
khuôn đư c thi t k v ch t o để s dụng cho một số lư ng chu trình n o đó, có thể l
1 lần v cũng có thể l nhiều lần.
K t cấu v k ch thước của khuôn đư c thi t k v ch t o phụ thuộc v o hình
dáng, kích thước, chất lư ng v số lư ng của sản phẩm cần t o ra.
Sản phẩm đư c t o hình bằng khoảng trống giữa 2 phần khuôn (khuôn cố định
v khuôn di động), nhựa s đư c điền đầy v đông cứng l i t o nên hình dáng v k ch
thước của sản phẩm.
Khuôn cố định: Thông thường l phần lõm của khuôn hình t o ra hình d ng
ngo i của sản phẩm, đư c gắn cố định trên máy ép phun.
Khuôn di động: Nó là phần lồi của khuôn v t o ra hình dáng bên trong của sản
phẩm, đư c gắn trên b n di động của máy ép phun.
Mặt ph n khuôn: Là n i ti p x c của khuôn di động v khuôn cố định. Mặt
ph n khuôn có thể l mặt phẳng, mặt bậc thang, hay l mặt nghiêng... tuỳ theo hình
d ng của sản phẩm v sự bố tr lựa chọn của người thi t k khuôn.
18
1.1.2. Các thành phần cơ bản của một hu n nhựa
Hình 1.1. Các thành phần cơ bản của hu n [6]
H thống dẫn hướng v b c định vị: gồm tất cả các chốt dẫn hướng, b c dẫn
hướng v v ng định vị, bộ định vị, chốt hồi... có nhi m vụ giữ đ ng vị tr l m vi c của
hai phần khuôn khi đóng l i với nhau, t o nên l ng khuôn chính xác.
H thống dẫn nhựa v o l ng khuôn: gồm b c cuốn phun, kênh dẫn nhựa v
mi ng phun, cung cấp nhựa từ đầu máy ép v l ng khuôn.
H thống đẩy sản phẩm: gồm các chốt đẩy, chốt hồi, chốt đ , b c chốt đ , tấm
đẩy, tấm giữ, khối đ . có nhi m vụ đẩy sản phẩm ra kh i khuôn sau khi ép xong.
H thống lõi mặt bên: gồm lõi mặt bên, má lõi, thanh dẫn hướng, cam chốt
xiên, xylanh thuỷ lực. l m nhi m vụ tháo những phần không tháo đư c theo hướng mở
khuôn.
H thống thoát kh : gồm những r nh thoát kh , có nhi m vụ đưa không kh tồn
đọng trong l ng khuôn ra ngo i, t o điều ki n cho nhựa đư c điền đầy ho n to n v
không có lẫn bọt kh .
H thống l m nguội: gồm các đường nước, các r nh, ống dẫn nhi t, đầu nối. có
nhi m vụ ổn định nhi t của khuôn, l m nguội sản phẩm nhanh chóng.
19
1.1.3. Giới thi u một số loại hu n ép nhựa
Hình 1.2. Khuôn 2 tấm có ênh dẫn nguội [6]
Khuôn 2 tấm có kênh dẫn nguội: l lo i khuôn phổ bi n nhất. ộ phận chủ y u
l khuôn cố định v khuôn di động. Ưu điểm: k t cấu đ n giản, giá th nh r , có chu kỳ
ép phun ngắn. Như c điểm: ch áp dụng cho các sản phẩm nh , để l i v t của mi ng
phun trên sản phẩm, không tự cắt cuống phun sau khi ép.
Hình 1.3. Khuôn 2 tấm có ênh dẫn nóng [6]
Khuôn 2 tấm có kênh dẫn nóng: Nhựa trong kênh dẫn v cuống phun luôn ở
tr ng thái chảy d o. Khi mở khuôn thì ch có sản phẩm đư c đẩy ra ngoài.
Ưu điểm: ti t ki m đư c vật li u, không để l i v t của mi ng phun trên sản phẩm,
giảm thời gian chu kỳ ép phun.
Như c điểm: giá th nh cao, khó đổi m u vật li u, h thống điều khiển nhi t độ dễ
bị h ng.
20
Hình 1.4. Khuôn 3 tấm [6]
Khuôn 3 tấm có thêm tấm giật đuôi keo so với khuôn 2 tấm, ch nh nhờ đó m
cuống phun v xư ng keo có thể tách ra kh i sản phẩm khi mở khuôn (tự cắt đuôi
keo).
Ưu điểm: Giá th nh cao, t bị h ng, phù h p với nhiều lo i vật li u chịu nhi t
kém. Như c điểm: Chu kỳ ép phun tăng do h nh trình nhựa v o l ng khuôn d i, tốn
nhiều vật li u, cần áp suất phun lớn để điền đầy nhựa.
1.1.3.3. Kh
Hình 1.5. Khuôn 2 tầng [6]
Khuôn 2 tầng s dụng tấm khuôn giữa l m l ng khuôn, h thống đẩy sản phẩm
đặt ở mỗi mặt của khuôn. S dụng h thống kênh dẫn nóng l chủ y u. Ưu điểm: t o ra
nhiều sản phẩm. Như c điểm: k t cấu phức t p, giá th nh khuôn cao.
1.1.4. Yêu cầu
thuật ối với hu n
+ Đảm bảo ch nh xác về k ch thước, hình dáng bi n d ng của sản phẩm.
21
+ Đảm bảo độ bóng cần thi t cho cả về mặt l ng khuôn v lõi để đảm bảo độ
bóng của sản phẩm.
+ Đảm bảo độ ch nh xác v vị tr tư ng quan giữa hai n a khuôn.
+ Đảm bảo lấy sản phẩm ra kh i khuôn một cách dễ d ng.
+ Vật li u ch t o khuôn phải có t nh chống m n v dễ gia công.
+ Khuôn phải đảm bảo độ cứng vững khi l m vi c, tất cả các bộ phận của
khuôn không đư c bi n d ng hay l ch kh i vị tr l m vi c khi chịu lực ép lớn.
+ Khuôn phải có h thống l m l nh bao quanh lòng khuôn sao cho lòng khuôn
luôn có nhi t độ ổn định để vật li u dễ đẩy v o l ng khuôn v định hình nhanh chóng
trong khuôn, r t ngắn thời gian v tăng năng suất.
+ Khuôn phải có c cấu h p lý, không quá phức t p sao cho phù h p với mục
đ ch s dụng.
1.1.5. Các h thống cơ bản của hu n
1.1.5.1.
Hình 1.6. H thống cấp nhựa [6]
H thống cấp nhựa có chức năng ph n phối nhựa chảy d o từ v i phun đ n l ng
khuôn. Thông thường, đối với khuôn có 1 l ng khuôn thì nhựa chảy trực ti p từ cuống
phun tới l ng khuôn. Với khuôn có nhiều l ng khuôn thì nhựa đư c cấp từ v i phun
qua cuống phun v h thống dẫn nhựa, rồi b m tới l ng khuôn qua cổng v o nhựa.
22
H nh 1.7. H thống dẫn hƣớng và
nh v [6]
Chức năng ch nh của chốt dẫn hướng v b c dẫn hướng l đưa khuôn sau v o
khuôn trước thẳng h ng với nhau. Chốt dẫn hướng nằm ở khuôn trước v b c dẫn
hướng nằm ở khuôn sau.
Một số lo i chốt dẫn hướng thường dùng:
H nh 1.8. Chốt dẫn hƣớng thẳng có vai [6]
H nh 1.9. Chốt dẫn hƣớng bậc có vai [6]
H nh 1.10. Bạc dẫn hƣớng loại trơn [6]
23
H nh 1.11. Bạc dẫn hƣớng có vai [6]
H nh 1.12. Bạc dẫn hƣớng tự b i trơn có vai [6]
H nh 1.13. Bạc dẫn hƣớng tự b i trơn có vai [6]
1.1.5.3.
H nh 1.14. Cấu tạo chung của h thống ẩy [6]
Sau khi k t th c quá trình điền đầy v l m nguội thì máy ép s mở khuôn v
trục đẩy của máy ép s đẩy 2 tấm đẩy v thông qua các chi ti t đẩy (chốt đẩy, lư i đẩy,
ống đẩy, tấm thao ...đẩy sản phẩm ra ngo i. Trong quá trình đẩy thì tấm đẩy l m l xo
24
nén l i, khi trục máy ép trở về vị tr ban đầu, thì lực nén của l xo gi p tấm đẩy trở về
vị tr ban đầu.
Các h thống đẩy thường dùng:
+ H thống đẩy dùng chốt đẩy: đ y l h thống đư c dùng phổ bi n nhất. Vật
li u ch t o l T8A hoặc T10A, đư c tôi cứng h n 50HRC. Chốt đẩy tiêu chuẩn với
đường k nh, chiều d i, hình d ng khác nhau.
Hình 1.15. H thống ẩy và h nh dạng các chốt ẩy [6]
1. Tấm di động, 2. Tấm đẩy, 3. Chốt đẩy, 4. Chốt hồi, 5. Tấm khuôn di động, 6.
Tấm giữ.
+ H thống đẩy dùng lư i đẩy: Lư i đẩy thường dùng để đẩy những chi ti t có
th nh m ng v hình dáng phức t p, s dụng lư i đẩy s có lực đẩy lớn h n do cấu t o
lư i đẩy lớn h n v di n t ch ti p x c của lư i đẩy lên sản phẩm lớn h n chốt đẩy.
Hình 1.16. H thống ẩy dùng lƣỡi ẩy [6]
+ H thống đẩy dùng ống đẩy: thông thường s dụng ống đẩy để đẩy chi ti t
d ng tr n xoay. Gồm có chốt đư c gắn cố định có nhi m vụ dẫn hướng ống đẩy
chuyển động tịnh ti n, ngo i ra có thể l m lõi, t o hình cho sản phẩm d ng ống.
25