Trò chơi ô chữ
Đ
1
A
S
À
N
G
C
2
H
À
Y
M
Ò
N
A
O
L
Ỗ
N
4
G
Ư
Ờ
I
P
H
Ụ
Đ
5
Ồ
N
G
T
I
Ề
N
H
À
N
G
T
R
A
I
D
Â
N
C3
C
6
?
V
N
Ă
N
H
Ọ
C
G
N
I
Ữ
A
1. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao sau:
2. V
ậột gì đ
ượ
c Đăm Săn dùng đ
ểng trong truy
ném vào
3. Ai là ng
5. Đ
4. Nhân v
ng c
ườ
i giúp An D
ơ
x
ậ
ử
t tr
ki
ữ
ệ
tình th
n c
ươ
ủ
a lí tr
ng V
ườ
ng g
ưở
ươ
ng làm n
ặ
p nh
ất trong ca dao
ỏ thầ
ện?
n
6. Đo
ạ
n trích “L
ờ
i ti
ễ
n d
ặ
n” là l
ờ
i c
ủ
a ai?
“Đêm trăng thanh anh m
ớ
i h
ỏ
i nàng :
vành tai c
ủa Mtao Mxây?
“Nh
là ai?
ưng nó ph
ải bằng hai mày” ?
Tre non đủ lá … nên chăng?”
N
Ti ẾT 32 Đ ỌC VĂN
ÔN T ẬP VĂN H ỌC DÂN GIAN
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
CẤU TRÚC BÀI HỌC
I. Ôn tập những
kiến thức khái quát
về văn học dân
gian.
II. Bài tập vận dụng.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1,2:
a. Định nghĩa:
Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền
miệng, được hình thành, tồn tại và phát triển nhờ tập thể. Tác
phẩm văn học dân gian gắn bó và phục vụ cho các hoạt động khác
nhau trong đời sống cộng đồng.
b. Đặc trưng:
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1,2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
Tính truy
Tính truyềền mi
n miệệng
ng
Đặc trưng
Tính t
Tính tậập th
p thểể
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Th
ường đề cập đến những vấn đề
S
ử thi (sử thi anh hùng):
có ý nghĩa lớn đối với đời sống của cộng đồng; là những tác
phẩm tự sự có quy mô lớn, hình tượng nghệ thuật hoành tráng,
câu văn trùng điệp, ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh…
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Th
Truyền thuyết: ường kể về những sự kiện và nhân
vật lịch sử (hoặc liên quan đến lịch sử) theo quan điểm
đánh giá của dân gian; là những tác phẩm văn xuôi tự sự có
dung lượng vừa phải, có sự tham gia của những chi tiết, sự
việc có tính chất thiêng liêng, kì ảo.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
K
Truyện cổ tích: ể về số phận của những con người bình
thường trong xã hội (chàng trai nghèo, em bé mồ côi…), thể hiện
tinh thần nhân đạo và sự lạc quan của người lao động; là những tác
phẩm văn xuôi tự sự, cốt truyện và hình tượng đều được hư cấu
rất nhiều, có sự tham gia của nhiều yếu tố kì ảo, hoang đường
(nhân vật thần, các vật thần…), thường có một kết cấu quen
thuộc: nhân vật chính gặp khó khăn hoạn nạn cuối cùng vượt qua
và được hưởng hạnh phúc.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Truy
ph
ện cười: ản ánh những điều kệch cỡm, rởm đời trong xã hội,
những sự việc xấu hay trái với lẽ tự nhiên trong cuộc sống, có tiềm ẩn
những yếu tố gây cười; có dung lượng ngắn, kết cấu chặt chẽ, mâu
thuẫn phát triển nhanh, kết thúc bất ngờ và độc đáo.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Ca dao :
Diễn tả đời sống tâm hồn, tư tưởng,tình cảm của
nhân dân trong các quan hệ lứa đôi, gia đình, quê hương, đất
nước…Thường sử dụng thể thơ lục bát hoặc lục bát biến thể;
ngôn ngữ giàu hình ảnh, gần gũi với lời nói hằng ngày; sử
dụng nhiều so sánh, ẩn dụ…
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Di
Truy
ện thơ: ễn tả tâm trạng và suy nghĩ của con người khi
h ạnh phúc lứa đôi và sự cộng bằng xã hội bị tước đoạt; là
những tác phẩm vừa có tính tự sự (có cốt truyện) vừa giàu tính
trữ tình, thường sử dụng những hình ảnh so sánh, ví von, các
biện pháp tu từ,… và có dung lượng lớn.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Truyện dân
gian
Câu nói dân
gian
Thần thoại, sử Tục ngữ, câu
thi, truyền
đố
thuyết, cổ
tích, ngụ ngôn,
truyện cười,
truyện thơ
Thơ ca dân
gian
Sân khấu dân
gian
Ca dao, vè
Chèo (tuồng
dân gian,múa
rối…)
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện
dân gian đã học.
Thể loại
Sử thi( anh
hùng)
Truyền
thuyết
Truyện cổ
tích
Truyện
cười
Mục đích
sáng tác
Hình thức Nội dung
lưu
phản ánh
truyền
Kiểu nhân Đặc điểm
vật chính
nghệ thuật
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện dân
gian đã học.
Thể
loại
Mục đích
sáng tác
Hình
Nội dung
thức lưu phản ánh
truyền
Sử thi
(anh
hùng)
Ghi lại cuộc Hát – kể
sống và ước
mơ phát triển
cộng đồng
của người
dân Tây
Nguyên xưa.
Kiểu
nhân
vật
chính
Những vấn Người
đề có ý nghĩa anh hùng
lớn đối với sử thi
đời sống
cao đẹp,
cộng đồng.
kì vĩ.
Đặc điểm nghệ
thuật
Có quy mô lớn,
hình tượng nghệ
thuật hoành
tráng, câu văn
trùng điệp, ngôn
ngữ trang trọng,
giàu hình ảnh.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện
dân gian đã học.
Thể
loại
Mục đích
sáng tác
Hình
thức
lưu
truyề
n
Truyền Thể hiện thái Kể
thuyết
độ và cách
diễn
đánh giá của xướng
nhân dân đối
với các sự
kiện và nhân
Nội dung phản Kiểu nhân
ánh
vật chính
Đặc điểm
nghệ thuật
Kể về các sự
kiện lịch sử và
các nhân vật lịch
sử có thật được
khúc xạ qua một
cốt truyện hư
Dung lượng
vừa phải, có
các chi tiết, sự
việc có tính
chất thiêng
liêng, kì ảo.
Nhân vật lịch
sử được
truyền
thuyết hóa.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện
dân gian đã học.
Thể loại
Truyện cổ
tích
Mục đích
sáng tác
Hình thức Nội dung
lưu
phản ánh
truyền
Thể hiện
Kể
Xung đột xã
tinh thần
hội, cuộc
nhân đạo và
đấu tranh
sự lạc quan
giữa Thiện
của người
và Ác, chính
lao động.
nghĩa và
gian tà.
Kiểu nhân Đặc điểm
vật chính
nghệ thuật
Người con
riêng,
người con
út, người
nghèo, mồ
côi…
Hư cấu, có
nhiều yếu
tố kì ảo,
hoang
đường,kết
cấu: kết
thúc có
hậu.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: BBảảng t
ng tổổng h
ng hợợp, so sánh m
p, so sánh mộột s
t sốố th
thểể lo
loạại truy
i truyệện
n
dân gian đã h
dân gian đã họọc.c.
Thể loại
Truyện
cười
Mục đích
sáng tác
Hình
Nội dung
thức lưu phản ánh
truyền
Mua vui,
Kể
Những điều
giải trí, châm
kệch cỡm,
biếm, phê
rởm đời,
phán xã hội.
những việc
xấu hay trái
tự nhiên, có
yếu tố gây
cười.
Kiểu nhân Đặc điểm
vật chính
nghệ thuật
Kiểu nhân
vật có thói
hư tật xấu.
Ngắn gọn,
kết cấu chặt
chẽ, mâu
thuẫn phát
triển nhanh,
kết thúc bất
ngờ và độc
đáo.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I.Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3:
3. Bài tập 4: Bảng so sánh về ca dao
Đặc
điểm
Nội
dung
Ca dao than thân
Lời người phụ nữ
trong xã hội phong
kiến, thân phận bị phụ
thuộc, giá trị của họ
không ai biết đến.
Nghệ So sánh ẩn dụ, mô típ
thuật thân em, em như : tấm
lụa đào…, củ ấu gai…
Ca dao yêu thương
tình nghĩa
Ca dao hài hước
Những tình cảm, phẩm
chất của người lao
động: tình bạn cao
đẹp, tình yêu thiết tha,
tình nghĩa thủy
chung…
Biểu tượng: tấm khăn,
ngọn đèn, cái cầu, con
thuyền, bến nước,
gừng cay, muối mặn…
Tâm hồn lạc quan
yêu đời của người lao
động trong cuộc sống
còn nhiều vất vả lo
toan.
Cường điệu, phóng đại,
so sánh, đối lập, chi tiết,
hình ảnh hài hước, tự
trào, phê phán, châm
biếm, đả kích.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1:
Đoạn 1: “Đăm Săn rung khiên múa … cái chão cột trâu”.
Nghệ thuật miêu tả nhân vật anh hùng sử thi: so sánh,
Đoạn 2: “Thế là Đăm Săn lại múa… cũng không thủng”.
phóng đ
ại, trùng điệp …
Đo
ạn 3: “ Vì v
ậy, danh vang đ
ế đ
n th
ần…t
ừ trong b
ụng mẹử
”.
Hi
ệu qu
ả nghệ thu
ật: tôn cao vẻ
ẹp c
ủa ng
ười anh hùng s
thi, một vẻ đẹp kì vĩ trong một khung cảnh hùng tráng.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1:
2. Bài tập 2: Truy
Truyệện An D
n An Dươ
ương V
ng Vươ
ương và M
ng và Mị Châu Tr
ị Châu Trọọng Th
ng Thủủyy
Cốt lõi sự
thật lịch sử
Cuộc xung
đột giữa An
Dương
Vương –
Triệu Đà
thời kì Âu
Lạc ở nước
ta.
Bi kịch
được hư
cấ u
Những chi tiết Kết cục của
hoang đường, bi kịch
kì ảo
Thần Kim
Bi kịch tình
Quy; lẫy nỏ
yêu (lồng vào thần; ngọc trai
bi kịch gia
giếng nước;
đình, quốc gia) Rùa Vàng rẽ
nước dẫn An
Dương
Vương đi
xuống biển.
Mất tất
cả:
Tình yêu
Gia đình
Đất nước
Bài học rút
ra
Cảnh giác
giữ nước,
không chủ
quan như
An Dương
Vương.
Không nhẹ
dạ, cả tin
như Mị
Châu.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3:
2. Bài tập 4: Ôn tập về hai truyện cười đã học
Tên truyện
Đối tượng Nôi dung cười
cười
Tình huống Cao trào để
gây cười
tiếng cười “òa”
ra
Tam đại con
gà
Anh học trò
“dốt hay nói
chữ”
Khi anh học trò
Luống cuống
nói câu: “Dủ dỉ
khi không biết
là… chị con
chữ kê
công… con gà”
Nhưng nó phải
bằng hai mày Thầy lí, Cải
(và Ngô)
Sự giấu dốt của
con người
Tấn bi hài kịch
của việc hối lộ và
ăn hối lộ
Đã đút lót tiền Khi thầy lí nói:
hối lộ mà vẫn “…nhưng nó lại
bị đánh (Cải) phải…bằng hai
mày!”.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:
Thân em nh
Thân em nhưư trái b
trái bầần trôi
n trôi
Gió d
Gió dậập sóng d
p sóng dồồi bi
i biếết t
t tấấp vào đâu.
p vào đâu.
Thân em nh
Thân em nhưư h hạạt m
t mưưa sa
a sa
HHạạt vào đài các h
t vào đài các hạạt ra ru
t ra ruộộng cày.
ng cày.
Thân em nh
Thân em nhưư gi
giếếng gi
ng giữữa đàng
a đàng
Ng
Ngườ
ười khôn r
i khôn rửửa m
a mặặt, ng
t, ngườ
ười phàm r
i phàm rửửa a
chân.
chân.
Chi
Chiềều chi
u chiềều ra đ
u ra đứứng ngõ sau
ng ngõ sau
Trông v
Trông vềề quê m
quê mẹẹ ru
ruộột đau chín chi
t đau chín chiềều.u.
Chi
Chiềều chi
u chiềều mây ph
u mây phủủ S
Sơơn Trà
n Trà
Lòng ta th
Lòng ta thươ
ương b
ng bạạn n
n nướ
ước m
c mắắt và l
t và lộộn n
ccơơm.
m.
Chi
Chiềều chi
u chiềều l
u lạại nh
i nhớớ chi
chiềều chi
u chiềềuu
Nh
Nhớớ ng
ngườ
ười y
i yếếm tr
m trắắng d
ng dảải đi
i điềều th
u thắắt t
lư
lưng
ng..
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:
Thuy
ền ớơ ai b
i có nh
ớổ b
ếồn chăng
Nh
ổ
i h
i b
i hồiưa ắt
Yêu nhau c
ở
i áo cho nhau
Áo xông h
ương củ
a chàng v
Cây đa cũ, b
ế
n đò x
BNh
ến thì m
ột dốạng l
khăng khăng đ
ợi thuy
ền.
ư
đ
ứ
ng đ
ử
a nh
ư
ng
ồ
i đ
ố
ng than.
V
ề
nhà d
ố
i m
ẹ
qua c
ầ
u gió bay.
mắcắng mưa cũng chờ.
Bộ hành có nghĩa, n
Đêm em nằm em đắp lấy hơi.
TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:
Ca dao
Ca dao
hài
hài
hhướ
ước,
c,
châm
châm
bi
biếếm
m
Chập chập rồi lại cheng cheng
Con gà trống
Xắnthiến
quầnđể
bắtriêng
kiếncho
cưỡithầy
chơi
Đơm
xôirau
thì má
đơm
cho rơi
đầymất quần .
Trèo
cây
đánh
Nếu không thì Thánh nhà thầy mất thiêng.