Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng Ngữ văn 10 - Đọc văn: Ôn tập văn học dân gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 33 trang )


Trò chơi ô chữ
Đ
1

A

S

À

N

G

C
2

H

À

Y

M

Ò

N

A



O

L



N
4

G

Ư



I

P

H



Đ
5



N


G

T

I



N

H

À

N

G

T

R

A

I

D

Â


N

C3

C
6

?

V

N

Ă

N

H



C

G

N

I




A

1. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao sau:
2. V
ậột gì đ
ượ
c Đăm Săn dùng đ
ểng trong truy
 ném vào 
3. Ai là ng
5. Đ
4. Nhân v
ng c
ườ
i giúp An D
ơ
 x


t tr
 ki


 tình th
n c
ươ

a lí tr

ng V
ườ
ng g
ưở
ươ
ng làm n

p nh
ất trong ca dao 
ỏ thầ
ện?

6. Đo

n trích “L

i ti

n d

n” là l

i c

a ai?
“Đêm trăng thanh anh m

i h

i nàng :

vành tai c
ủa Mtao Mxây?
“Nh
là ai?
ưng nó ph
ải bằng hai mày” ?
Tre non đủ lá … nên chăng?”

N


Ti ẾT 32 Đ ỌC VĂN
ÔN T ẬP VĂN H ỌC DÂN GIAN


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN

CẤU TRÚC BÀI HỌC

I. Ôn tập những 
kiến thức khái quát 

về văn học dân 
gian.

II. Bài tập vận dụng.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1,2:
a. Định nghĩa:
Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền 
miệng, được hình thành, tồn tại và phát triển nhờ tập thể. Tác 
phẩm văn học dân gian gắn bó và phục vụ cho các hoạt động khác 

nhau trong đời sống cộng đồng.
b. Đặc trưng:


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1,2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
Tính truy
Tính truyềền mi
n miệệng
ng


Đặc trưng 

Tính t
Tính tậập th
p thểể


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:

c. Thể loại:
                                           Th
ường đề cập đến những vấn đề 
­ S
ử thi (sử thi anh hùng):             
có ý nghĩa lớn đối với đời sống của cộng đồng; là những tác 
             
phẩm tự sự có quy mô lớn, hình tượng nghệ thuật hoành tráng, 
câu văn trùng điệp, ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh…


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.

1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
                                Th
­ Truyền thuyết:  ường kể về những sự kiện và nhân 
vật lịch sử (hoặc liên quan đến lịch sử) theo quan điểm 
đánh giá của dân gian; là những tác phẩm văn xuôi tự sự có 
dung lượng vừa phải, có sự tham gia của những chi tiết, sự 
việc có tính chất thiêng liêng, kì ảo. 


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.

c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
                              K
­ Truyện cổ tích:  ể về số phận của những con người bình 
thường trong xã hội (chàng trai nghèo, em bé mồ côi…), thể hiện 
tinh thần nhân đạo và sự lạc quan của người lao động; là những tác 
phẩm văn xuôi tự sự, cốt truyện và hình tượng đều được hư cấu 
rất nhiều, có sự tham gia của nhiều yếu tố kì ảo, hoang đường 
(nhân vật thần, các vật thần…), thường có một kết cấu quen 
thuộc: nhân vật chính gặp khó khăn hoạn nạn cuối cùng vượt qua 
và được hưởng hạnh phúc.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki

ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:

­ Truy
                        ph
ện cười:  ản ánh những điều kệch cỡm, rởm đời trong xã hội, 
những sự việc xấu hay trái với lẽ tự nhiên trong cuộc sống, có tiềm ẩn 
những yếu tố gây cười; có dung lượng ngắn, kết cấu chặt chẽ, mâu 
thuẫn phát triển nhanh, kết thúc bất ngờ và độc đáo.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t

Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
 ­ Ca dao  : 
                 Diễn tả đời sống tâm hồn, tư tưởng,tình cảm của 
nhân dân trong các quan hệ lứa đôi, gia đình, quê hương, đất 
nước…Thường sử dụng thể thơ lục bát hoặc lục bát biến thể; 
ngôn ngữ giàu hình ảnh, gần gũi với lời nói hằng ngày; sử 
dụng nhiều so sánh, ẩn dụ…


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN

I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
 
                      Di
­ Truy
                        
ện thơ: ễn tả tâm trạng và suy nghĩ của con người khi 
h    ạnh phúc lứa đôi và sự cộng bằng xã hội bị tước đoạt; là 
những tác phẩm vừa có tính tự sự (có cốt truyện) vừa giàu tính 
trữ tình, thường sử dụng những hình ảnh so sánh, ví von, các 
biện pháp tu từ,… và có dung lượng lớn.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ

ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
a. Định nghĩa:
b. Đặc trưng:
c. Thể loại:
Truyện dân 
gian

Câu nói dân 
gian

Thần thoại, sử  Tục ngữ, câu 
thi, truyền 
đố
thuyết, cổ 
tích, ngụ ngôn, 
truyện cười, 
truyện thơ


Thơ ca dân 
gian

Sân khấu dân 
gian

Ca dao, vè

Chèo (tuồng 
dân gian,múa 
rối…)


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h

 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện 
dân gian đã học.
Thể loại

Sử thi( anh 
hùng)
Truyền 
thuyết
Truyện cổ 
tích
Truyện 
cười

Mục đích 
sáng tác

Hình thức  Nội dung 
lưu 
phản ánh
truyền

Kiểu nhân  Đặc điểm 
vật chính
nghệ thuật


TI

TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện dân 
gian đã học.
Thể 
loại

Mục đích 
sáng tác

Hình 
Nội dung 
thức lưu  phản ánh

truyền

Sử thi 
(anh 
hùng)

Ghi lại cuộc  Hát – kể
sống và ước 
mơ phát triển 
cộng đồng 
của người 
dân Tây 
Nguyên xưa.

Kiểu 
nhân 
vật 
chính
Những vấn  Người 
đề có ý nghĩa  anh hùng 
lớn đối với  sử thi 
đời sống 
cao đẹp, 
cộng đồng.
kì vĩ.

Đặc điểm nghệ 
thuật

Có quy mô lớn, 

hình tượng nghệ 
thuật hoành 
tráng, câu văn 
trùng điệp, ngôn 
ngữ trang trọng, 
giàu hình ảnh.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện 
dân gian đã học.

Thể 
loại

Mục đích 
sáng tác

Hình 
thức 
lưu 
truyề
n
Truyền  Thể hiện thái  Kể ­ 
thuyết
độ và cách 
diễn 
đánh giá của  xướng
nhân dân đối 
với các sự 
kiện và nhân 

Nội dung phản  Kiểu nhân 
ánh
vật chính

Đặc điểm 
nghệ thuật

Kể về các sự 
kiện lịch sử và 
các nhân vật lịch 

sử có thật được 
khúc xạ qua một 
cốt truyện hư 

Dung lượng 
vừa phải, có 
các chi tiết, sự 
việc có tính 
chất thiêng 
liêng, kì ảo.

Nhân vật lịch 
sử được 
truyền 
thuyết hóa.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh

p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: Bảng tổng hợp, so sánh một số thể loại truyện 
dân gian đã học.
Thể loại

Truyện cổ 
tích

Mục đích 
sáng tác

Hình thức  Nội dung 
lưu 
phản ánh
truyền
Thể hiện 
Kể
Xung đột xã 
tinh thần 
hội, cuộc 
nhân đạo và 
đấu tranh 
sự lạc quan 
giữa Thiện 

của người 
và Ác, chính 
lao động.
nghĩa và 
gian tà.

Kiểu nhân  Đặc điểm 
vật chính
nghệ thuật
Người con 
riêng, 
người con 
út, người 
nghèo, mồ 
côi…

Hư cấu, có 
nhiều yếu 
tố kì ảo, 
hoang 
đường,kết 
cấu: kết 
thúc có 
hậu.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN

C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:
2. Bài tập 3: BBảảng t
ng tổổng h
ng hợợp, so sánh m
p, so sánh mộột s
t sốố th
 thểể lo
 loạại truy
i truyệện 

dân gian đã h
dân gian đã họọc.c.
Thể loại

Truyện 

cười

Mục đích 
sáng tác

Hình 
Nội dung 
thức lưu  phản ánh
truyền
Mua vui, 
Kể
Những điều 
giải trí, châm 
kệch cỡm, 
biếm, phê 
rởm đời, 
phán xã hội.
những việc 
xấu hay trái 
tự nhiên, có 
yếu tố gây 
cười.

Kiểu nhân  Đặc điểm 
vật chính
nghệ thuật
Kiểu nhân 
vật có thói 
hư tật xấu.


Ngắn gọn, 
kết cấu chặt 
chẽ, mâu 
thuẫn phát 
triển nhanh, 
kết thúc bất 
ngờ và độc 
đáo.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN

I.I.Ôn t
Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
1. Bài tập 1, 2:

2. Bài tập 3:
3. Bài tập 4: Bảng so sánh về ca dao
Đặc
điểm

Nội
dung

Ca dao than thân

Lời người phụ nữ 
trong xã hội phong 
kiến, thân phận bị phụ 
thuộc, giá trị của họ 
không ai biết đến.
Nghệ So sánh ẩn dụ, mô típ 
thuật thân em, em như : tấm 
lụa đào…, củ ấu gai…

Ca dao yêu thương
tình nghĩa

Ca dao hài hước

Những tình cảm, phẩm 
chất của người lao 
động: tình bạn cao 
đẹp, tình yêu thiết tha, 
tình nghĩa thủy 
chung…

Biểu tượng: tấm khăn, 
ngọn đèn, cái cầu, con 
thuyền, bến nước, 
gừng cay, muối mặn…

Tâm hồn lạc quan 
yêu đời của người lao 
động trong cuộc sống 
còn nhiều vất vả lo 
toan.
Cường điệu, phóng đại, 
so sánh, đối lập, chi tiết, 
hình ảnh hài hước, tự 
trào, phê phán, châm 
biếm, đả kích.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I.I. Ôn t
Ôn tậập nh

p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1:
­ Đoạn 1: “Đăm Săn rung khiên múa … cái chão cột trâu”.
­ Nghệ thuật miêu tả nhân vật anh hùng sử thi: so sánh, 
­ Đoạn 2: “Thế là Đăm Săn lại múa… cũng không thủng”.
phóng đ
ại, trùng điệp …
­ Đo
ạn 3: “ Vì v
ậy, danh vang đ
ế đ
n th
ần…t
ừ trong b
ụng mẹử
”. 
­ Hi
ệu qu
ả nghệ thu
ật: tôn cao vẻ

ẹp c
ủa ng
ười anh hùng s
thi, một vẻ đẹp kì vĩ trong một khung cảnh hùng tráng.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1:

2. Bài tập 2: Truy
Truyệện An D
n An Dươ
ương V
ng Vươ
ương và M
ng và Mị Châu ­ Tr
ị Châu ­ Trọọng Th
ng Thủủyy
Cốt lõi sự 
thật lịch sử
Cuộc xung 
đột giữa An 
Dương 
Vương – 
Triệu Đà 
thời kì Âu 
Lạc ở nước 
ta.

Bi kịch 
được hư 
cấ u

Những chi tiết  Kết cục của 
hoang đường,  bi kịch
kì ảo

Thần Kim 
Bi kịch tình 

Quy; lẫy nỏ 
yêu (lồng vào  thần; ngọc trai 
bi kịch gia 
­ giếng nước; 
đình, quốc gia) Rùa Vàng rẽ 
nước dẫn An 
Dương 
Vương đi 
xuống biển.

Mất tất 
cả:
­Tình yêu
­ Gia đình
­ Đất nước

Bài học rút 
ra
Cảnh giác 
giữ nước, 
không chủ 
quan như 
An Dương 
Vương. 
Không nhẹ 
dạ, cả tin 
như Mị 
Châu.



TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN

I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3:
2. Bài tập 4: Ôn tập về hai truyện cười đã học
Tên truyện

Đối tượng  Nôi dung cười
cười 


Tình huống  Cao trào để 
gây cười
tiếng cười “òa” 
ra

Tam đại con 


Anh học trò
“dốt hay nói
chữ”

Khi anh học trò
Luống cuống
nói câu: “Dủ dỉ
khi không biết
là… chị con
chữ kê
công… con gà”

Nhưng nó phải 
bằng hai mày Thầy lí, Cải
(và Ngô)

Sự giấu dốt của
con người

Tấn bi hài kịch
của việc hối lộ và

ăn hối lộ

Đã đút lót tiền Khi thầy lí nói:
hối lộ mà vẫn “…nhưng nó lại
bị đánh (Cải) phải…bằng hai
mày!”.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d

n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:
­ Thân em nh
­ Thân em nhưư trái b
 trái bầần trôi
n trôi
Gió d
Gió dậập sóng d
p sóng dồồi bi
i biếết t
t tấấp vào đâu.
p vào đâu.
­­Thân em nh
Thân em nhưư h hạạt m
t mưưa sa
a sa
HHạạt vào đài các h
t vào đài các hạạt ra ru
t ra ruộộng cày.
ng cày.
­­Thân em nh
Thân em nhưư gi
 giếếng gi
ng giữữa đàng
a đàng
Ng
Ngườ
ười khôn r

i khôn rửửa m
a mặặt, ng
t, ngườ
ười phàm r
i phàm rửửa a 
chân.
chân.

­Chi
­Chiềều chi
u chiềều ra đ
u ra đứứng ngõ sau
ng ngõ sau
Trông v
Trông vềề quê m
 quê mẹẹ ru
 ruộột đau chín chi
t đau chín chiềều.u.
­­Chi
Chiềều chi
u chiềều mây ph
u mây phủủ S
 Sơơn Trà
n Trà
Lòng ta th
Lòng ta thươ
ương b
ng bạạn n
n nướ
ước m

c mắắt và l
t và lộộn n 
ccơơm.
m.
­­Chi
Chiềều chi
u chiềều l
u lạại  nh
i  nhớớ chi
 chiềều chi
u chiềềuu
Nh
Nhớớ ng
 ngườ
ười y
i yếếm tr
m trắắng d
ng dảải đi
i điềều th
u thắắt t 

lưng
ng..


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN

ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h
 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:

Thuy
ền ớơ ai b
i có nh
ớổ b
ếồn chăng
Nh

i h

i b
i hồiưa ắt 
Yêu nhau c

i áo cho nhau
Áo xông h
ương củ
a chàng v
Cây đa cũ, b
ế
n đò x
BNh
ến thì m
ột dốạng l
 khăng khăng đ
ợi thuy
ền.
ư
 đ

ng đ

a nh
ư
 ng

i đ

ng than.
V


 nhà d

i m

 qua c

u gió bay.
mắcắng mưa cũng chờ.
Bộ hành có nghĩa, n
Đêm em nằm em đắp lấy hơi.


TI
TIẾẾT 32 Đ
T 32 ĐỌ
ỌC VĂN
C VĂN
ÔN T
ÔN TẬ
ẬP VĂN H
P VĂN HỌ
ỌC DÂN GIAN
C DÂN GIAN
I. Ôn t
I. Ôn tậập nh
p nhữững ki
ng kiếến th
n thứức khái quát v
c khái quát vềề văn h

 văn họọc dân gian.
c dân gian.
II. Bài t
II. Bài tậập v
p vậận d
n dụụng:
ng:
1. Bài tập 1, 2,3,4:
2. Bài tập 5:

Ca dao 
Ca dao 
hài 
hài 
hhướ
ước, 
c, 
châm 
châm 
bi
biếếm
m

Chập chập rồi lại cheng cheng
Con gà trống
Xắnthiến
quầnđể
bắtriêng
kiếncho
cưỡithầy

chơi
Đơm
xôirau
thì má
đơm
cho rơi
đầymất quần .
Trèo
cây
đánh
Nếu không thì Thánh nhà thầy mất thiêng.


×