TRNG THCS S 2 TN
M
T CHUYấN MễN TON
- L
THI CHN HC SINH GII NM HC
2010-2011
MễN: VT L 8
Thi gian: 120 phỳt (khụng k giao )
BI:
Câu 1 ( 2.0 điểm) Một quả cầu có trọng lợng riêng là 78 000 N/m
3
. Đợc treo
vào lực kế rồi nhúng chìm trong nớc thì lực kế chỉ 21 N. Hỏi nếu treo vật ở
ngoài không khí thì lực kế chỉ bao nhiêu? Cho biết trọng lợng riêng của nớc
là 10 000 N/m
3
.
Cõu 2: (3 im)
!
"# $%&""'()*+,!
+# -.)/0!
# -.102 &"!
1# 34102 &".5102 &"
2+.6") !
789
:
;<=(!>?
@A
;B<=(!>?
;<=(!>
#
Bi 3(2.5 im)C"?DE2 FAG1
/HIJK52LIE!MC4N
O0PQ
"# RH1&"/4FA.A+" 0RSC
A'*2/T
+# RH2 &"/4FAU0A+" 0RS
CA'&"NO02/T
# -U0"GS0&"/SC'A'S
&"2/T
1# >/GV?C'10'S2"W"F6O/
4(9X02 9T
Bi 4(2.5 im)-A4Y8(G5(Z4(S?O0YF2
S)"?O0852L+,51*'MX0"2[2GV\
7]4X0"'5X0"Y#!C(G5P(E2 4Q
a) ^_O0?CE6S`"Y`;
3
2
Y87$#
- 1 -
b) -9HL?"'2[2GV\+,a"bcd2[2
GV\2[2\e?dC10'SV2.E&"
CUSf"Yf;
2
1
Y87$#
c) 3"0g?a"bc*0+5ML4(4hYf;
2
1
Y87$#
$%2i2C5H"#j+#j#CH41k1*'
)l+,+" 0SA4Y8,"c+,T-.)
le1441kS)"Y2i2C5HT
78%X0""442[225&"1*'?&"2[2#
===================
=========
l l
l
O`8Of8
Of8
Hỡnh 1Hỡnh 2
Hỡnh 3
P N
*0Q
Trọng lợng của vật ở trong nớc chính là hiệu giữa trọng lợng của vật ở ngoài
không khí với lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật
Nên P
n
= P - F
A
Mặt khác vật đợc nhúng chìm nên: P
n
= d.V - d
n
.V
P
n
= V(d - d
n
)
V =
n
n
dd
P
Vậy trọng lợng của vật ngoài không khí:
P = d.V =
)(09,24
1000078000
21.78000
.
N
dd
Pd
n
n
=
*0!Q@mQ;?(;?(
a) : &""'()*+,
+# :510
- 2 -
n;!7
o
#;?!!;PB<
#n
%"
;n
0
;PB<
n
-%"
;!!∆0'2"
a+
;n
-%"
=!∆;PB=?!7b#;
PB<=(!>
1#:102 &".5) 10
2 &"2+3p>1)95%"2"Z
2C+
*0Q>"#fYC20+2
∆e
qeq+#>$C20+2
∆qe⇒>YT
e$#f>;>YbfY
1#4(9X02 (Z"'m
(C10'S
U0"&"C(Zm
14C-8
f24"4"WR2 (Zm
eY
*0Q
# :CE2 A4(R1*')l1*'r(RC
)+,l
"#
s^)1C41k422C5H'[Qae;aol
s-A4[+t'S)"Y?V041k&")aeF6`
l
8
;lF68!@U0(*+,
2
3'
==
OA
OB
F
P
B
⇒
aol;
F.
2
3
⇒
l;
NP 24060.10.4,0.
5
2
==
s^)(R1441kYQle;aeol;Po!;:
+#
sa"oc"5OU) )l1C41k1*'l;
B
F.
2
1
!@U0(*+,_'
2
'
==
OI
OB
F
P
B
⇒
ae;!l
8
;!l
⇒
aol;
!l
⇒
l;
N
P
120
5
=
- 3 -
s:CE.J"A4 le*+,l
8
⇒
le;l
8
;l;
!;:
#
s-L4M&"H"oc'u"5OU)!^)l
1C41k1*' 2 "ae;asl!@U0(
*+,_'Q
2
'
==
OI
OB
F
P
B
⇒
asl;!l
8
⇒
asl;!l
⇒
a;Pl
⇒
l;:
s:CE.J"A4 le*+,l
8
⇒
le;l
8
;!l
;!;P
TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN
MỸ
TỔ CHUYÊN MÔN TOÁN -
LÍ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC
2010-2011
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 120 phút (không kể giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1Q(3 điểm)CE4CI(;!
v2 CZZ"6'6O""KG]
;=!
>CA'A'ZZ[4+MO06'2"CS
WLZZL0ZFC!$%CA'H6'
KG+" 0SSFH5ZZT
Câu 2:(1.5 điểm)4'+"'2)c(A4?/62")
H4l;D:!3"0P*'4'+"'+"'5">!-.
Z0A&"/H)&"4'+"'!
Câu 3Q(3.5 điểm)6:u1*'?09
"O06(Zmw
:
;D]j42\
;Ω\
;PΩ!
`81*'1hU01?91(Zm3;?
?
20Aρ;!
bD
Ωj2&""HL(9`41*'G(Z
4(SQ
MU
:
N"=-.2&"1*'
1h`8T
\
D
\
+=qV0'S6'"`;
=8!-.
- 4 -
C1[X0"
"HL(9T
`=x4VV2.
6'Sf
"
;=`
` 8
Câu 4Q(2 điểm)K4`8F4M(^;y!
-2(J"K4MFA0(.k 0
)z"2k.&"A0(.0ZK`8!>
4J""V2.FA0(.S2{R2 M
;
!-. 0)&"A0(.kT
ĐÁP ÁN:
Câu 1: A B
pQU016C`8Q
`8
;`
o8
⇔
`8;
22
BCAC
−
`8;7#
-C"ZZ9S8|
;
1
v
AB
;
10
120
;7=#
@S6'S8(VH_ZZ}"98CH6'K
G
Q
]
;
t
BC
;
12
50
;?7#
Câu 2:
-"Z&")H4&"4'+"'Ql
`;l!;D7<#
]K'Z0A&"/Q l
a;
t
A
;BDB7~#
Y
Câu 3:
"=@m?
;!
bD
!•H1kZE.2
S
l
R .
ρ
=
j"'
G.⇒\
`8
;PΩ
+=>
2
BC
AC
=
⇒\
`
;
3
1
!\
`8
⇒\
`
;Ω\
8
;\
`8
b\
`
;Ω
- 5 -
xR6O0:"
2
3
21
==
CBAC
R
R
R
R
6O0*+,!]K'
f
`
;
=@F\
`
;W7ĐKQ
≤
W
≤
PΩ#"\
8
;7PbW#
€@26d7\
==\
`
#G9H7\
==\
8
#
)6(6
)6.(6
3
.3
x
x
x
x
R
−+
−
+
+
=
;T
€C1[26.Q
==
R
U
I
T
ۥH1kZE.$@-&"6==Qw
`q
;\
`q
!f;
I
x
x
.
3
.3
+
;T
]w
q8
;\
q8
!f;
I
x
x
.
12
)6.(6
−
−
;T
€-"C1[X0"\
j\
O5Qf
;
1
R
U
AD
;Tf
;
2
R
U
DB
;T
s:90)1/&""HL(9MqQf
;f
"
sf
⇒f
"
;f
bf
;
T7#
-"'f
"
;=`7#⇒a/2+KLW?a-'5W;
Ω7642VbB#
s:90)1/&""HL(9MQf
"
;f
bf
;T7#
-"'f
"
;=`7#⇒a/2+K(4LW?a-'
5W;?Ω76?B•P#
€@SVV2.S"KHNG
CB
AC
R
R
CB
AC
=
;T⇒AC = 0,3m
Câu 4
• xL6HO.0'9U->k7HO‚1kM#)
• -L+"
;1
b1
;
fLL
fLLLfLLL
..4
2
..4
2
..4
2
22
−=
−−
−
−+
⇒
;^
b!^!z⇒f = 20 cm
§Ò thi THö VAO 10 CHUY£N LÝ
N¨m häc: 2009 - 2010
- 6 -
Môn: Vật Lí - Lớp 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Hai bên lề đờng có hai hàng dọc các vận động viên chuyển
động theo cùng một hớng: Hàng các vận động viên chạy và hàng các vận
động viên đua xe đạp. Các vận động viên chạy với vận tốc 6 m/s và khoảng
cách giữa hai ngời liên tiếp trong hàng là 10 m; còn những con số tơng ứng
với các vận động viên đua xe đạp là 10 m/s và 20m. Hỏi trong khoảng thời
gian bao lâu có hai vận động viên đua xe đạp vợt qua một vận động viên
chạy? Hỏi sau một thời gian bao lâu, một vận động viên đua xe đang ở
ngang hàng một vận động viên chạy đuổi kịp một vận động viên chạy tiềp
theo?.
Câu 2: ( 3 điểm)
Hai quả cầu giống nhau đợc nối với
nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không dãn vắt qua
một ròng rọc cố định, Một quả nhúng trong
nớc (hình vẽ). Tìm vận tốc chuyển động cuả
các quả cầu. Biết rằng khi thả riêng một quả
cầu vào bình nớc thì quả cầu chuyển động với
vận tốc v
0
. Lực cản của nớc tỉ lệ thuận với vận
tốc của quả cầu. Cho khối lợng riêng của nớc
và chất làm quả cầu là D
0
và D.
Câu 3: (5 điểm)
Ngời ta đổ một lợng nớc sôi vào một thùng đã cha nớc ở nhiệt độ của
phòng 25
0
C thì thấy khi cân bằng. Nhiệt độ của nớc trong thùng là 70
0
C.
Nếu chỉ đổ lợng nớc sôi trên vào thùng này nhng ban đầu không chứa gì thì
nhiệt độ của nớc khi cân bằng là bao nhiêu? Biết rằng lợng nớc sôi gấp 2 lân
lợng nớc nguội.
Câu 4: (3 điểm)
- 7 -
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Biết U
AB
= 16 V, R
A
0, R
V
rất
lớn. Khi R
x
= 9 thì vôn kế chỉ
10V và công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB là 32W.
a) Tính các điện trở R
1
và
R
2
.
b) Khi điện trở của biến trở
R
x
giảm thì hiệu thế giữa hai đầu
biến trở tăng hay giảm? Giải
thích.
A R
1
B
A
V
R
2
R
X
Câu 5: (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Hiệu điện thế giữa hai điểm B, D
không đổi khi mở và đóng khoá
K, vôn kế lần lợt chỉ hai giá trị U
1
và U
2
. Biết rằng
R
2
= 4R
1
và vôn kế có điện trở rất
lớn.
Tính hiệu điện thế giữa hai
đầu B, D theo U
1
và U
2
.
B R
0
R
2
D
V
R
1
K
Câu 6: (5 điểm)
Hai gơng phẳng (M) và (N) đặt song song quay mặt phản xạ vào nhau
và cách nhau một khoảng AB = d. trên đoạn AB có đặt một điểm sáng S,
cách gơng (M) một đoạn SA = a. Xét một điểm O nằm trên đờng thẳng đi
qua S và vuông góc với AB có khoảng cách OS = h.
a. Vẽ đờng đi của một tia sáng xuất phát từ S, phản xạ trên gơng (N) tại I
và truyền qua O.
b. Vẽ đờng đi của một tia sáng xuất phát từ S phản xạ trên gơng (N) tại H,
trên gơng (M) tại K rồi truyền qua O.
c. Tính khoảng cách từ I , K, H tới AB.
=======================================
- 8 -
- 9 -
Hớng dẫn chấm thi học sinh giỏi cấp trờng
Môn: Vật Lí - Lớp 9
Câu Nội dung Thang
điểm
Câu
1
(2 đ)
- Gọi vận tốc của vận động viên chạy và vận động
viên đua xe đạp là: v
1
, v
2
(v
1
> v
2
> 0). Khoảng cách
giữa hai vận động viên chạy và hai vận động viên
đua xe đạp là l
1
, l
2
(l
2
>l
1
>0). Vì vận động viên chạy và
vận động viên đua xe đạp chuyển động cùng chiều
nên vận tốc của vận động viê đua xe khi chộn vận
động viên chạy làm mốc là: v
21
= v
2
- v
1
= 10 - 6 = 4
(m/s).
1 điểm
- Thời gian hai vận động viên đua xe vợt qua một
vận động viên chạy là:
2
1
21
20
5
4
l
t
v
= = =
(s)
0,5
điểm
- Thời gian một vận động viên đua xe đạp đang ở
ngang hàng một vận động viên chạy đuổi kịp một
vận động viên chạy tiếp theo là:
1
2
21
10
2,5
4
l
t
v
= = =
(s)
0,5
điểm
Câu
2
(3 đ)
- Gọi trọng lợng của mỗi quả cầu
là P, Lực đẩy Acsimet lên mỗi
quả cầu là F
A
. Khi nối hai quả
cầu nh hình vẽ, quả cầu trong n-
ớc chuyển động từ dới lên trên
nên:
P + F
C1
= T + F
A
(Với F
C1
là lực
cản của nớc, T là lực căng dây)
=> F
C1
= F
A
(do P = T), suy ra F
C1
=
V.10D
0
2 điểm
(vẽ
đúng
hình,
biểu
diễn
đúng
các véc
tơ lực 1
điểm)
- 10 -
F
C
1
F
A
P
T
P
- Khi thả riêng một quả cầu
trong nớc, do quả cầu chuyển
động từ trên xuống nên:
P = F
A
+ F
C2
=> F
C2
= P - F
A
=> F
C2
= V.10 (D - D
0
).
0,5
điểm
- Do lực cản của nớc tỉ lệ thuận với vận tốc quả cầu.
Ta có:
0 0 0
0
0 0 0 0
.10.
.
.10( )
V D D D
v
v v
v V D D D D D D
= = =
0,5
điểm
Câu
3
(5 đ)
Theo PT cân bằng nhiệt, ta có: Q
3
= Q
H2O
+ Q
t
=>2C.m (100 70) = C.m (70 25) + C
2
m
2
(70
25)
=>C
2
m
2
. 45 = 2Cm .30 Cm.45.=> C
2
m
2
=
3
Cm
2 điểm
- Nên chỉ đổ nớc sôi vào thùng nhng trong thùng
không có nớc nguội thì:
+ Nhiệt lợng mà thùng nhận đợc khi đó là:
*
t
Q =
C
2
m
2
(t
t
t
)
+ Nhiệt lợng nớc tỏa ra là:
,
s
Q =
2Cm (t
s
t)
1 điểm
- Theo phơng trình cân bằng nhiệt ta có:
m
2
C
2
( t-25) = 2Cm(100
t) (2)
Từ
(1) và (2), suy ra:
3
Cm
(t 25) = 2Cm
(100 t)
1 điểm
Giải phơng trình (3) tìm đợc t=89,3
0
C 1 điểm
- 11 -
Câu
3
(5 đ)
Theo PT cân bằng nhiệt, ta có: Q
3
= Q
H2O
+ Q
t
=>2C.m (100 70) = C.m (70 25) + C
2
m
2
(70
25)
=>C
2
m
2
. 45 = 2Cm .30 Cm.45.=> C
2
m
2
=
3
Cm
2 điểm
- Nên chỉ đổ nớc sôi vào thùng nhng trong thùng
không có nớc nguội thì:
+ Nhiệt lợng mà thùng nhận đợc khi đó là:
*
t
Q =
C
2
m
2
(t
t
t
)
+ Nhiệt lợng nớc tỏa ra là:
,
s
Q =
2Cm (t
s
t)
1 điểm
- Theo phơng trình cân bằng nhiệt ta có:
m
2
C
2
( t-25) = 2Cm(100
t) (2)
Từ
(1) và (2), suy ra:
3
Cm
(t 25) = 2.Cm
(100 t)
1 điểm
Giải phơng trình (3) tìm đợc t=89,3
0
C
1 điểm
Câu
4
(3 đ)
- Mạch điện gồm ( R
2
nt R
x
) // R
1
a, U
x
= U
1
- U
2
= 16 - 10 = 6V => I
X
=
6 2
9 3
x
x
U
R
= =
(A) = I
2
R
2
=
2
2
10
15( )
2
3
U
I
= =
1 điểm
P = U.I => I =
32
16
P
U
=
= 2 (A) => I
1
= I - I
2
= 2 -
2 4
3 3
=
(A)
R
1
=
1
16
12( )
4
3
U
I
= =
1 điểm
b, Khi R
x
giảm --> R
2x
giảm --> I
2x
tăng --> U
2
=
(I
2
R
2
) tăng.
Do đó U
x
= (U - U
2
) giảm.
1 điểm
- 12 -
(M)
(N)
I
O
BS
A
K
Vậy khi R
x
giảm thì U
x
giảm.
Câu
5
(2 đ)
- Khi K mở ta có R
0
nt R
2
.
Do đó U
BD
=
1 2 1
0 2 0
0 1
( )
BD
U R U
R R R
R U U
+ =
(1)
1 điểm
- Khi K đóng ta có: R
0
nt (R
2
// R
1
).
Do đó U
BD
= U
2
+
2 2
2
( )
5
U R
R
. Vì R
2
= 4R
1
nên R
0
=
2 2
2
5( )
BD
R U
U U
(2)
0,5
điểm
- Từ (1) và (2) suy ra:
2 1 2 2
1 2
5( )
BD BD
R U R U
U U U U
=
0,5
điểm
=>
1 2
1 5 5
BD BD
U U
U U
=
=> U
BD
=
1 2
1 2
4
5
U U
U U
0,5
điểm
Câu
6
(5 đ)
- Vẽ đúng
hình,
đẹp.
H
1 điểm
a, - Vẽ đờng đi tia SIO
+ Lấy S
'
đối xứng S qua (N)
+ Nối S
'
O cắt gơng (N) tai I
=> SIO cần vẽ
1 điểm
b, - Vẽ đờng đi SHKO
+ Lấy S
'
đối xứng với S qua (N)
+ Lấy O
'
đối xứng vói O qua (M)
+ Nối tia S
'
O
'
cắt (N) tại H, cắt M ở K
1 điểm
- 13 -
O
S
'
O
,
=> Tia SHKO cµn vÏ.
c, - TÝnh IB, HB, KA.
+ Tam gi¸c S
'
IB ®ång d¹ng víi tam gi¸c S
'
SO
=> IB/OS = S
'
B/S
'
S => IB = S
'
B/S
'
S .OS => IB = h/2
Tam gi¸c S
'
Hb ®ång d¹ng víi tam gi¸c S
'
O
'
C
=> HB/O
'
C = S
'
B/S
'
C => HB = h(d - a) : (2d)
1 ®iÓm
- Tam gi¸c S
'
KA ®ång d¹ng víi tam gi¸c S
'
O
'
C nªn
ta cã:
KA/O
'
C = S
'
A/ S
'
C => KA = S
'
A/S
'
C . O
'
C => KA =
h(2d - a)/2d
1 ®iÓm
3vpf•Yqƒ]„@„Y-…YKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
a$†‡ˆ: LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009
ZQVẬT LÝ
-C"+Q150 phút
‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰
Bài 1. (4 điểm)
CWL6H‚"X0ŠCO0KG
;(=?
‚"X0ŠC[6KG
(Zm!8946C
CA'IKG20+2 X0ŠC
(=!$Š'.KG
!
Bài 2. (4 điểm)
@mDB
5(9+,d
(G5?2d9d(G5
!:(+MO0*+,D
!8910
2 &"BP<=(!>!$Š'.102 &"d!
Bài 3. (3 điểm)
$u+ dV+S01‹)Hk
0&"C1[0 9
(.O5"2
(4 "0? 2 C7#dVu
- 14 -
THI CHÍNHĐỀ
TH CỨ
I(A)
U(V)
4
12 24
(1)
(2)
O
5(1g2EAC7#dVu5(1g
2E"!:90M"2'G9H"010'2"
O0609(Zmw;B]C1[X0"
6+" 0T
Bài 4. (3 điểm)
CHL4MA0(.k 0)P
2{KOA4M!$Š'1)&"K716
6IF0Z2k.#6+A0(.k
+9((ZL(.CA'2{5KOA4
M+" 0T
Bài 5. (3 điểm)
-2+2k(G4 m
5J+,51*'Œ?(ZŠ7WLu + #!
89_O0Ec&"51*':!$%) 2
+u"'m9?90(G4"9T
1.F4&"2+
(G52 &"
(=
!
Bài 6. (3 điểm)
6 / d
u+ !@2HO&"+9 2
\
?2&"Z(92A!8% X0"
2&""HL(9?41*'G )
Hk0&"2! q0'
2"O0609w
(Zm!^_O06'&" +9
2FOH."!$%GN&"41kku"'m9
(1V0'S6'UH.":T$Š'.6"T
bbbbbbbbbbbbbbbbbbbbH ế tbbbbbbbbbbbbbbbbbbbb
- 15 -
V
A
R
M
C
N
3vpf•Yqƒ]„@„Y-…YKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
a$†‡ˆ: LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ
8 @4H49 @S
pU01X0ŠC!-"Q
-C"9‚"X0ŠCO0Q
;=
7#
-C"9‚"X0ŠC"0Q
;=
7#
]KG20+2 X0ŠCQ
+
;=7
s
#
;•
s
;=
+
7#
-}7#?7#7#;•=
s=
;=
+
-9G.5
;D?7(=#
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v
2
thì trừ 0,5 điểm)
?
?
?
?
: 519d %"2"Qn
;
7
o#;
P?P
7<#
:50Qn
;
7o
#;PDB?P7<#
:55(90Qn
;
7o
#;
?
7<#
a/2*+,Q n
;n
sn
•;•P?P
;PDB?Ps?
;•
;DP?D7<=(!>#(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của c
1
thì trừ 0,25 điểm)
?D
?D
?D
?
?
?D
-}dV5Q \
;Ω
\
;PΩ
;•\
;\
s\
;y7Ω#
]K'Q f;w=\
;7`#
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của I thì trừ 0,25 điểm)
?
?
]u)6&"K`8X0"A0(.k?S
Q
s_4(4}K9A0(.
s_.A&"7#
?
?
- 16 -
s_4"47RU#C(R
14"47RE(Z#
q)"u?1gZE"4d16.
5(4}`e8e9A0(.+,P
(Nếu giải bằng cách dùng công thức thấu kính thì phân phối
điểm như sau:
+ viết đúng công thức thấu kính cho 0,5 điểm
+ thế số và tính đúng d’ = - 60cm cho 0,5 điểm)
q(.L4M`8OMA `e8eH
,S)K&"M ;•()K&"M
+,P
]K'((Z"(.CA'u2{KOA
4MP
?
?
?
:90(G4m7(Z+01*'#(4
"9?)2+u"'m(Z4(S!
>+0+,1*'1*'+VcE%(G4Š
*0/(mS.∆]?()
t'`bbL HO4KH '6 E
c&"51*'!
-"Ql
`
;!∆]!q;l
•;•!3!∆!q;l7∆)1*"/
((G4m#
;•∆;l=!3!q;?7#
]K'((G4"9)2+u6
W0G?
?
?
?
?
?
?
P >1V0'S6'&"+92UH.":G
N&"41kkuc!(nếu không giải thích đúng
thì không cho điểm ý này)
Giải thích:
pWHO2&"6&"+92jf
`
w
]
GN&""HL(9Z(9!
@2//&"66Q
\
;7\
oW#s
1
1
Rx
xR
+
?
?
- 17 -
•;• \
1
2
Rx
x
R
+
−=
;\o
2
1
x
R
x
1
1
+
>1V6'UH.":Wc;•7
2
1
x
R
x
1
1
+
#c;•
\
;•C1[6.Qf;w=\
uc71w
(Zm#!
F(4?"6Q
xR
I
R
II
x
I
AA
+
=
−
=
;• f
`
;
x
R
1
I
xR
x.I
+
=
+
q?(Wc7s
)
x
R
fc7=2 #
f
`
c!
@dCw
]
;f
`
!\rc71f
`
c?\(Zm#
?
?
?
?
?
?
LƯU Ý:
b-.L4(4?90_h&SGLH*
HGS&"1hA'!
b@S+(Z2[G!
‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰‰
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
CHUYÊN QUỐC HỌC
THỪA THIÊN HUẾMôn: VẬT LÝ - Năm học 2008-2009
Thời gian làm bài:150 phót
ĐỀ CHÍNH THỨC
----------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
Bài 1Q(3,0 điểm)
C9+9WL+0ŽKH_"0(WL+0ŽŠ2C+9`?
C+•"W0mLS(VH WL+0Ž+98(99H!-"W0m
- 18 -
(VHWL+0Ž(Š5=X0ŠC}`98!$%C'
H5WL+0Ž+98+"*0T0'S&"4WL0'S
U0!
Bài 2Q(2,5 điểm)
:C"9d(G5
;?(Š5G
9
5(9E"
;?B(
;
!:(*+,
;B
!89102 ?
(G52 &"dO5
;<=7(!>#?q
;By(=
?
;<=7(!>#?q
;(=
j
4/&"(nhiệt lượng cần cung cho một kg nước hoá hơi hoàn toàn ở
nhiệt độ sôi)^;?!
P
<=(!8%X0")2"m5(9
Z2C!
"?x4V+"O0
&"d!
+?3"0?C" 9d(G5
r
5(92 (KH6*+,?)2
5(9h+,)2(9d
!x4V
(G5d
!
Bài 3 Q(2,0 điểm)
6/du!89Qw;]?
\
;
Ω
?
\
;
Ω
?\
;
Ω
j\
+92!8%X0"2&"
"HL(9
&"1*'G!
"?@U0N\
;B
Ω
!-.C1[
X0""HL(9!
+?@U0N
\
"1[X0""HL(9U0}9
:C?`!-.42V&"\
""6_
!
Bài 4 Q(1,5 điểm)
$"S43
3
g,2 2k.?U"+ &"
A0(.k?4A0(.O5P!>&"
3
&"3
6+A0(.2g"0!
"?$Š'u.)62 !
+?-}uŠ'. 0)&"A0(.!
- 19 -
R
R
R
R
+
_
U
1
2
A B
3
A
M
N
4
Bài 5 Q(1,0 điểm)
H(.$+"O02"!892,2H(.
/d656+42!:90M"
G090d(Zmw;]
09J"4FHGbbO5w
;
P]w
;y]!:90M"Gr0
9w2 09J"4FHGb
bO5w
;]w
;]!
"?$Š'u/d62H(.$G2.A!
2,2%A26'\?Š'.42
[626!
+?]/d62 ?90M"G09w
2 409w
w
+" 0T
bbbbbbbbbbbbbbbHếtbbbbbbbbbbbbbbbb
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
CHUYÊN QUỐC HỌC
THỪA THIÊN HUẾ :cBby
HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU NỘI DUNG – YÊU CẦU ĐIỂ
M
1
7?#
bpS"W0m(VHWL+0Ž C""W
6`!
2
AC AB
3
=
j
1
CB AB
3
=
⇒
AC 2CB
=
!
b-C"WL+0Ž6`Q s7H_#j
b-C"iWL•0KX0ŠC&"
_? C""W68
t
2
7H_#!
-C"WL+0Ž68Q
t + 20 t
= + 10
2 2
7H_#j
?
?
?
- 20 -
1
2
3
H
b]K'?C"CH5WL+0Ž+98Q
t t
Δt = + 10 - = 10
2 2
7H_#!
?
?
2
7?
#
"
?
Tính nhiệt độ t
1
:
b:5&"
(d2"S6}
W0GB
Q
n
;
!
7
oB#j
b:5&"
(0Sc}
9B
Q
n
;P
!
j
ba/2*+,Qn
;n
⇒
;
2 2
1 1
60m c
+ 80
m c
;
yP7
#!
?
?
?
- 21 -
+
?
Tính m
3
:
b>
(d
:^>?"0(
*+,)h(Z"'m!@U0'
E%Q
s:*+,
!
s5+V"/!-S."/
+,S.9d
9iQ
3
2
1
m
V =
D
′
!
b>G5"/
Q
2
2 2 2 3
1
D
m = V .D = m
D
′ ′
!
b:50&"
(d?
(Sc
}
B
9
&"e
(4/
Q
2
3 1 1 2 2 3
1
D
Q = 20(c m + c m ) + Lm
D
!
b:52"&"
(dS6}
;
yP
W0G
Q
4 1 3
Q 862c m=
!
ba/2*+,Q
3 4
Q Q=
⇒
2
1 1 2 2 3
1
D
20(c m + c m ) + Lm
D
;
1 3
862c m
⇒
1 1 2 2
3
2
1
1
20(c m + c m )
m =
D
862c - L
D
;
?y7(#!
?
?
?
?
?
?
- 22 -
3
7?
#
"
?
6O0*+,
⇒
f
`
;
(HS có thể làm nhiều cách khác nhau, nhưng đúng kết quả I
A
= 0, vẫn cho điểm tối đa)!
?
+
?
f
`
;f
of
;?;
12 12
1 3
U 12 - U
-
R R
⇒
w
;B7]#w
;7]#
⇒
12
4 2 A A
2
U
I = I + I = + I =
R
?Bs?;7`#
⇒
34
4
4
U
R = =
I
7
Ω
#!
?
?
4
7?
#
"
Vẽ hình : (HS vẽ đúng như hình dưới, cho điểm tối đa phần vẽ
hình 0,5 đ)
Giải thích :
b$"&"3
&"3
6+A0(.2g"0
Hmột ảnh thậtmột ảnh ảo!
b]3
Y•3
Y
→
S
1
nằm trong khoảng tiêu cựj
S
2
nằm ngoài khoảng tiêu cựK!
?
?
?
- 23 -
R
R
R
R
+
_
U
1
2
I
I
2
I
1
A B
3
A
M
N
I
A
I
3
4
I
4
M
I
N
O
F '
F S
S
S '
1
2
+
Tính tiêu cự f:
bp3e&"3
3
!-"Q
1
S I // ON
→
1
S S
S I S O 6
S O S N S O
′
′ ′
−
= =
′ ′ ′
OI// NF'
→
S O S I S O
S F' S N S O f
′ ′ ′
= =
′ ′ ′
+
⇒
S O 6
S O
′
−
′
;
S O
S O f
′
′
+
⇒
f.S O = 6(S O + f)
′ ′
7#
b]
2
S I // OM
?/)2 "Q
2
S F S O S M
S O S S S I
′ ′ ′
= =
′ ′ ′
⇒
S O f
S O
′
−
=
′
′
′
+
S O
S O 12
⇒
f.S O = 12(S O - f)
′ ′
7#
-}7#7#"Qz;B7#
* Chu
́
y
́
Q$3
‘
’
"
“
+"
“
"
‘
("
‘
?L"
‘
+/
‘
Q
"?p"
’
”
‘
0
‘
•
"
•
"
’
2 !
(cho 0,5 đ)
+?`
‘
H10
•
Z
‘
*
‘
0(”
‘
7ma
̀
không chư
́
ng minh
công thư
́
c#2/
“
/
•
HQ
s]/
‘
3
Q
1 1 1
= -
f 6 d
′
7€#
s]/
‘
3
Q
1 1 1
= +
f 12 d
′
7€€# (cho 0,25
đ)
-
“
7€#"
“
7€€#”
‘
/
•
Qz;B7#"
“
1e;7#
?`
‘
H10
•
(
‘
X0"
’
2
’
L
–
”
“
(cho 0,25 đ)
7Như vâ
̣
y, điê
̉
m tô
́
i đa cu
̉
a ba
̀
i 4 theo ca
́
ch la
̀
m cu
̉
a chu
́
y
́
na
̀
y
la
̀
1,0 điê
̉
m#
?
5
7?#
b-L+2"?("'m4FHO0&"6
09J"4FHO02"r"'m?"0'2"
2,J"4FHGH2(4"0G
2.A&"62H(.$!
(Học sinh có thể trình bày một trong hai sơ đồ cách mắc sau
?
- 24 -
v tớnh cỏc i lng m bi toỏn yờu cu theo s ú, mi
cỏch trỡnh by hon ton ỳng u cho im ti a ca bi 5)
Cỏch 1Q
b>w
;7]#w
;P7]#w
;y7]#!
-"Q
1 12
3 23
R U
6 2
R U 9 3
= = =
7#
b>w
;7]#w
;7]#w
;7]#!
-"Q
2 21
3 13
R U
10
2
R U 5
= = =
7#
-}7#7#0'2"Q\
2%A
\
;\?\
;\?\
;?\!
b>w
;7]#!-"Q
13
1
32 2
U
R
R 1
U R 3R 3
= = =
7#
F(4Qw
sw
;w
;7]#7#
-}7#7#"Qw
;?D7]#jw
;?7]#!
Cỏch 2Q
b>w
;7]#w
;P7]#w
;y7]#!
-"Q
3
12
1 23
R
U
6 2
R U 9 3
= = =
7#
b>w
;7]#w
;7]#w
;7]#!
-"Q
3
21
2 13
R
U
10
2
R U 5
= = =
7#
-}7#7#0'2"Q\
2%A
\
;\?\
;\?\
;\!
b>w
;7]#!-"Q
13
2
32 1
U
R
R 1
U R 3R 3
= = =
7#
F(4Qw
sw
;w
;7]#7#
-}7#7#"Qw
;?D7]#jw
;?7]#!
?
D
?D
sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
năm học 2009-2010
- 25 -
1
2
3
R
R
R
1
2
3
1
2
3
R
R
R
1
2
3
đề chính thức