Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y Dược
THUỐC LỢI TIỂU
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Phân loại được các thuốc lợi niệu
2. Trình bày được tác dụng, cơ chế tác dụng, tác
dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ
định của các thuốc lợi niệu
3. Cho biết những ưu, nhược điểm của các thuốc
lợi niệu trên
2
Ca lâm sàng
Một người đàn ông 65 tuổi được đưa đến khoa cấp cứu với triệu
chứng khó thở. Bệnh nhân có bệnh sử cao huyết áp nhưng chưa
bao giờ có các triệu chứng trên, vì vậy bệnh nhân không uống
thuốc hạ huyết áp.
Tháng trước, ông có biểu hiện bị phù nề mắt cá chân, giảm khả
năng vận động và khi nằm xuống hơi khó chịu, khó ngủ, nhưng
không có cơn đau vùng ngực. Hiện có biểu hiện phù nề đến đầu
gối và khi nằm rất khó chịu.
Các chỉ số của bệnh nhân gồm huyết áp 190/140 mmHg, nhịp
tim 120 bpm, và nhịp hô hấp 20/phút. Bệnh nhân còn có thêm
biểu hiện suy tim và phù nề phổi. Bệnh nhân được tiêm tĩnh
mạch một thuốc lợi tiểu.
Thuốc lợi tiểu nào thích hợp nhất đối với người đàn ông này?
Độc tính có thể liên quan đến điều trị này là gì?
Đònh nghóa thuốc lợi tiểu
• Thuốc lợi tiểu là thuốc tác động trên chức năng
điều hòa nước và chất điện giải của thận, dẫn
đến :
- Tăng thải natri
- Tăng lượng nước tiểu
4
Sinh lý thận
• 300g – dài 12cm
• Đơn vị chức năng: nephron
– Cầu thận
– Ống thận
• pH nước tiểu
5-6
5
Sinh lý thận
• Tái hấp thu
– Hoàn toàn: Glucose
– Hầu hết: H2O (99%), Kali (98%), Phosphat
(95%), bicarbonat (>90%), các aa
– Phần lớn: Na+, Cl– Một phần: Ure, Vit C
• Thuốc lợi tiểu:
– Tăng lọc
– Giảm tái hấp thu
8
Chức năng và giải phẫu học nephron
(đơn vò cầu thận)
• Aldo : Aldosteron
• ADH : anti diurétic
hormone
TL : Opie LH. Drugs for the heart.
WB Saunders 6th ed 2005, p.
84
9
Dược động học lợi tiểu
• Phối hợp thuốc tốt
nhất : lợi tiểu quai
quai,,
thiazide, lợi tiểu giữ
kali
TL : Opie LH. Drugs for the heart.
WB Saunders 6th ed 2005, p. 85
10
Phân loại thuốc lợi tiểu
Nhóm
TLT thẩm thấu
TLT
TLT
TLT
TLT
Thuốc
Mannitiol, Ure, Glycerin
Acetazolamid, Diclorphenamid,
ức chế men CA
Methazolamid
Hydroclorothiazid, Clorthalidon,
thiazid
Indapamid
Acid ethacrynic, Furosemid,
quai
Torasemid
tiết kiệm kali
Spironolacton, Triamteren, Amilorid
12
ĐẠI CƯƠNG
1.1. Khái niệm thuốc lợi niệu?
• Tăng khối lượng nước tiểu
• Chủ yếu: tăng thải Na+ và H2O ở dịch ngoại bào
Hậu quả? làm V dịch ngoại bào và V huyết tương
CĐ của thuốc lợi niệu?
điều trị phù và tăng huyết áp
1.2. Cơ chế hình thành nước tiểu?
• Lọc ở cầu thận
• Tái hấp thu ở ống thận
• Bài xuất ở ống thận
13
Tái hấp thu các chất ở ống thận
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Na+
(-)
CACA
Lợi niệu thiazid
Aldosterone
Lợi niệu kháng
aldosteron
HCO3-
Cầu thận
Ống góp
Lợi niệuquai
Quai Henle
14
Dịch kẽ
Tế bào ÔLG
Ống thận
Na+
ATP
Na+
K+
HCO3-
+ H+
H+
Na+
+
HCO3-
H2CO3
H2CO3
CA
H2O + CO2
CO2 + H2O
Cl-
Base-
Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
15
Phân loại thuốc lợi niệu
Phân loại thuốc lợi niệu
Lợi niệu giảm Kali
Thuốc ức chế enzym CA: acetazolamid
Lợi niệu quai: furosemid
Lợi niệu Thiazid: hydrochlorothiazid, indapamid
Lợi niệu giữ Kali: spironolacton, amilorid, triamteren
Lợi niệu thẩm thấu: mannitol, isosorbid
16
CÁC THUỐC LỢI NIỆU
LỢI NIỆU GIẢM K+ MÁU
Thuốc ức chế enzym CA: acetazolamid
Lợi niệu quai: furosemid
Lợi niệu Thiazid: hydrochlorothiazid, indapamid
17
Thuốc ức chế enzym CA: ACETAZOLAMID
Dịch kẽ
Tế bào ÔLG
Ống thận
• Tác dụng và cơ chế
(-) CA?
Na+
ATP
K+
Na+
HCO3- + H+
H2CO3
H+ + HCO3-
bài tiết H+
THT
HCO3-
H2CO3
thải Na+
CA
H2O + CO2
THT Na+
CO2 + H2O
thải K+
bù trừ
ClBase-
dự trữ
kiềm
Lợi niệu
Giảm K+ máu
Tái hấp thu các chất ở ÔLG
Toan
18
chuyển
hóa
Tlt ức chế CA - acetazolamid
• Chỉ định
– Ít dùng làm TLT
– Tăng nhãn áp (thường)
– Trị nhiễm kiềm chuyển hóa
– Chống động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)
• Tác dụng phụ: ít trầm trọng
– Nhiễm acid chuyển hóa CCĐ???
– Sỏi thận do pH nước tiểu???
– Giảm kali huyết, mệt mỏi
– Nhiễm độc khi dùng chung digitalis…
• Chống chỉ định: suy gan…
19
Tlt ức chế CA - acetazolamid
• Dược động học
– Hấp thu qua PO
– Phân bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận
– Đào thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???
• Cơ chế: ức chế CA
– Trên thận: tăng đào thải HCO3-, Na+ và K+
pH nước tiểu ???
– Trên mắt: giảm tạo thủy dịch ???
– TKTW: ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy
20
Thuốc ức chế enzym CA: ACETAZOLAMID
Tác dụng
• Tác dụng lợi niệu: Cơ chế? Vị trí? Tác dụng? Mức độ?
• Tác dụng khác:
Tác dụng KMM
• RL nước, điện giải?
K+ máu
• RL kiềm- toan?
Toan chuyển hóa
• Tác dụng KMM khác?
RL TKTW, sỏi thận, dị ứng
Chỉ định
• Phù?
Ít dùng
• Chỉ định khác?
Tăng nhãn áp, động kinh,
nhiễm kiềm chuyển hóa
21
Tlt quai - furosemid
• TLT rất mạnh
• Cơ chế:
– Ức chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle
– Tăng đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]
• Chỉ định:
– Trị tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]
– Dùng cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]
– Trị tăng Ca huyết
22
Tlt quai - furosemid
• Tác dụng phụ
– Hạ HA, mệt, chuột rút
– Tăng glucose, acid uric huyết
– Độc với TK VIII, gây điếc ???
– Giảm thải trừ Li
• Chống chỉ định
– Lái xe, vận hành máy
– BN tiểu đường, gout
–…
23
Thuốc lợi niệu quai : FUROSEMID
• Tác dụng và cơ chế
Nhánh lên
quai Henle
Dịch
kẽ
Ống
thận
(-)
Lợi niệu
Na+
ATP
K+
Na+
K+
2Cl-
THT HCO3- để cân bằng điện tích
Nhiễm kiềm chuyển hóa
K+
Cl-
K+ máu
K+
Điện thế
(+)
Mg++
Ca++
Tái hấp thu các chất ở quai Henle
Mg++, Ca++ máu
24
Thuốc lợi niệu quai : FUROSEMID
Tác dụng
• Tác dụng lợi niệu: Cơ chế? Vị trí? Tác dụng? Mức độ?
• Tác dụng khác:
Tác dụng KMM
• RL nước, điện giải? Na+, K+, Ca++, Mg++ máu, HA
• RL kiềm- toan? Nhiễm kiềm chuyển hóa
• RL chuyển hóa? a.uric; đường huyết; lipid huyết
• Tác dụng KMM khác? Độc với thính giác, RL tiêu hóa,
RL tạo máu, RL gan-thận, dị ứng
Chỉ định
• Phù?
• Suy tim trái?
• Ca++ máu cao
• Suy thận ure huyết cao?
25