TR
Đ I H CăĐĨăN NG
NGăĐ I H C BÁCH KHOA
PHANăVĔNăTRệ
NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG
TÍCH H U ÍCH H CH AăN
C V C TRÒN,
T NH QU NG BÌNH
LU NăVĔNăTH CăSƾă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
ĐĨ N ng ậ nĕmă2018
TR
Đ I H CăĐĨăN NG
NGăĐ I H C BÁCH KHOA
PHANăVĔNăTRệ
NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG
TÍCH H U ÍCH H CH AăN
C V C TRÒN,
T NH QU NG BÌNH
Chuyên ngành:
Mã ngành:
K thu t xây d ng công trình th y
60.58.02.02
LU NăVĔNăTH CăSƾă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
NG
IăăH
NG D N KHOA H C: TS. Nguy n Thanh H i
ĐƠăN ng ậ nĕmă2018
i
L I CAM ĐOAN
TênătôiălƠ:ăPhanăVĕnăTrí
H c viên l p: K34.X2CH.QB
TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc u c a riêng tôi. Nh ng n i dung và
k t qu trình bày trong lu năvĕnălƠătrungăth căvƠăch aăđ
c ai công b trong b t kỳ
công trình khoa h c nào.
Đà Nẵng, tháng 11 nĕmă2018
Tác gi lu năvĕn
PhanăVĕnăTrí
ii
L IăC Mă N
Sauă m tă th iă giană nghiênă c u,ă đ nă nayă lu nă vĕnă th că sĩă k ă thu t,ă đ ă tƠi:ă
ắNghiênăc uăgi iăphápănơngăcao dungătíchăh uăíchăăh ăch aăn
Qu ngăBình” đưăđ
c V căTròn, t nhă
căhoƠnăthƠnh.
Tácă gi ă xină bƠyă t ă lòngă bi tă nă sơuă sắcă t iă GS-TSă Nguy nă Th ă Hùng,ă TS
Nguy năThanhăH i và TSăNguy năVĕnăH
ngăđưăt nătìnhăch ăb o,ăh
ngăd nătácăgi ă
trongăsu tăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn.ă
Tácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năquỦăcácăTh y côăKhoaăxơyăd ngăTh yăl iăTh yă
đi n- Tr
ngăĐ iăh căBáchăkhoa,ăĐ iăh căĐƠăNẵng đưătruy năđ tănh ngăki năth căm iă
trongăquáătrìnhăh căt păt iăNhƠătr
ngăđểătácăgi ăhoƠnăthƠnhălu năvĕnănƠy.
Quaălu năvĕnănƠy,ătácăgi ăxinăc mă năS ăNôngănghi păvƠ PTNTăQu ngăBình,
Chiă c că Th yă l iă Qu ngă Bình, Côngă tyă TNHHă MTVă Khaiă thácă côngă trìnhă th yă l iă
Qu ngăBình,ăChiăc căTh ngăkêăhuy năQu ngăTr ch đưăt oăđi uăki năgiúpăđ ăchoăb nă
thơnătrongăquáătrìnhăth căhi nălu năvĕn.
Cu iăcùng,ătácăgi ăxinăchơnăthƠnhăc mă năgiaăđình,ăb n bèăvƠăđ ngănghi păđưă
luônăđ ngăviên,ăgiúpăđ ătácăgi ătrongăquáătrìnhăh căt păvƠăth căhi nălu năvĕn.
V i th iă giană vƠă trìnhă đ còn h n ch , Lu nă vĕnă Th că sĩă k thu t v iă đ tài:
“Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích h ch aă n
Qu ng Bình”ăđưăđ
r t mong nh năđ
c V c Tròn, t nh
căhoƠnăthƠnhănh ngăkhôngăthể tránh kh i nh ng thi u sót. Tác gi
c s ch b oăvƠăđóngăgópăỦăki n c a các th y cô giáo, c a các Quý
v quan tâm và b năbèăđ ng nghi p.
Lu năvĕnăđ
c hoàn thành t i Khoa xây d ng Th y l i Th yăđi n- Tr
h c Bách khoa.
ĐƠăNẵng,ăthángă11 nĕmă2018
Tácăgi
PhanăVĕnăTrí
ngăĐ i
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH
HỮU ÍCH HỒ CHỨA NƯỚC VỰC TRÒN, TỈNH
QUẢNG BÌNH
Học viên: Phan Văn Trí Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã số: 60.58.02.02 Khóa: 34 Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN
Hồ thủy lợi Vực Tròn được xây dựng từ năm 1980-1985, thuộc xã Quảng Châu, huyện
Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Hơn 30 năm đưa vào vận hành, hồ thủy lợi Vực Tròn đã góp phần
tích cực trong việc phát triển kinh tế của huyện Quảng Trạch, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn. Kể từ khi đưa vào khai thác đến nay công trình đã góp phần đưa vùng
đồng bằng ven biển của huyện Quảng Trạch trở thành vùng sản xuất lương thực trọng điểm. Tuy
nhiên, do công trình quá cũ và bị ảnh hưởng của nhiều đợt thiên tai lụt bão, hiện nay nhiều hạng
mục bị xuống cấp, hư hỏng. Bên cạnh nhu cầu về nước cho việc phát triển kinh tế nông nghiệp thì
nhu cầu nước phục vụ các ngành kinh tế khác, như: công nghiệp, sinh hoạt, môi trường… ngày
càng cần thiết. Theo quy hoạch chi tiết thủy lợi lưu vực sông Roòn và vùng phụ cận đến năm 2020
tầm nhìn đến năm 2030 đã được UBND tỉnh Quảng Bình phê duyệt, thì: Việc nâng cấp hồ thủy lợi
Vực Tròn vừa đảm bảo an toàn công trình; vừa phục vụ nhiều ngành kinh tế, để nâng cao đời sống
nhân dân là rất cần thiết. Từ đó tác giả lựa chọn nghiên cứu các giải pháp để nâng cao dung tích
hữu ích hồ thủy lợi Vực Tròn, để từ đó mở rộng nghiên cứu nâng cao dung tích hữu ích cho các hồ
chứa khác trên địa bàn huyện Quảng Trạch.
RESEARCH ON SOLUTION TO IMPROVED THE USEFUL CAPACITY OF VƯC
TRON WATER LAKE, QUANG BINH PROVINCE
Participant: Phan Van Tri Major: Engineering of marine construction
Code: 60.58.02.02 Course: 34 University of Technology – DHDN
The Vuc Tron irrigation lake was built in 1980-1985 in Quang Chau commune, Quang Trach
district, Quang Binh province. Over 30 years of operation, the Vuc Tron irrigation lake has contributed
positively to the economic development of Quang Trach district, especially in the field of agriculture
and rural development. Since its introduction, the project has contributed to making the coastal plain
of Quang Trach district became a key food production area. However, due to the project are too old
and affected by many floods and storms, many items are degraded and damaged. In addition to the
demand for water for agricultural economic development, the demand for water for other economic
sectors, such as industry, daily life, environment ... is increasingly necessary. According to the
detailed plan of irrigation of the Roon River basin and its vicinity until 2020 with the vision to
2030 approved by the People's Committee of Quang Binh province, the improvement of the Vuc
Tron irrigation lake will ensure the safety of the project; It is necessary to improve the living
standard of the people. From there, I author selects to study the solutions to improve the useful
capacity of the irrigation Vuc tron lake so as to expand the research to improve the capacity of
other reservoirs in Quang Trach district.
1
iii
DANH M C CÁC CH
Vi tăt t
TT
VI T T T
Vi tăđ yăđ
1
CTTL
Công trình th yăl iă
2
KTCTTL
Khaiăthácăcôngătrìnhăth yăl iă
3
NN&PTNT
Nôngănghi păvƠăphátătriểnănôngăthôn
4
QLKTCTTL
Qu nălỦăkhaiăthácăcôngătrìnhăth yăl i
5
QLTN
Qu nălỦăth yănông
6
TNHH MTV
Tráchănhi măh uăh năm tăthƠnhăviên
7
QL1A
Qu căl că1ăA
8
MNDBT
M căn
c dơngăbìnhăth
9
MNLTK
M căn
călǜăthi tăk
10
MNLKT
M căn
călǜăkiểmătra
11
BT
Bê tông
12
BTCT
Bêătôngăc tăthép
13
QĐ-UBND
Quy tăđ nh- yăbanănhơnădơn
14
UBND
15
TH
Tr
16
MNHL
M căn
yăbanănhơnădơn
ngăh p
căh ăl u
ng
iv
M CL C
M Đ U .................................................................................................................... 1
1. Lý do ch năđ tài .................................................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u c a lu năvĕn.......................................................................... 3
3. Cách ti p c năvƠăph ngăphápănghiênăc u ............................................................ 3
4.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên c u .......................................................................... 4
5. ụănghĩaăth c ti n c aăđ tài .................................................................................... 4
Ch ngă1:ăT NG QUAN VÀ HI N TR NG H CH A V C TRÒN ................. 5
1.1. T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C U ........................................................... 5
1.1.1. V tríăđ a lý ............................................................................................... 5
1.1.2.ăĐi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh t xã h i .................. 6
1.1.3. Ngu n l căconăng i ............................................................................... 8
1.1.3.1.ăConăng i và truy n th ngăvĕnăhóa ................................................. 8
1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng ............................................................................ 9
1.1.4. Hi n tr ng các công trình th y l i trong vùng nghiên c u ...................... 9
1.1.4.1. H th ng các h đ p ......................................................................... 9
1.1.4.2. H th ng các Tr măb m ................................................................... 9
1.1.4.3. H th ngăkênhăm ng .................................................................... 10
1.1.5. Nh n xét chung v đi u ki n t nhiên c a huy n Qu ng Tr ch ............ 10
1.1.5.1. V thu n l i: ................................................................................... 10
1.1.5.2.ăKhóăkhĕn: ....................................................................................... 10
1.2. HI N TR NG H CH AăN C V C TRÒN ...................................................... 10
1.2.1. Hi n tr ng ngu năn c........................................................................... 12
1.2.2. Hi n tr ngăcôngătrìnhăđ u m i h ch aăn c V c Tròn........................ 12
1.3. ĐI U KI NăĐ A CH T CÁC H NG M CăĐ U M I ............................................. 23
1.3.1.ăĐ p chính ............................................................................................... 23
1.3.2.ăĐ p ph Bắc ........................................................................................... 25
1.3.3.ăĐ p ph Nam ......................................................................................... 26
1.3.4. Tràn x lǜ ............................................................................................... 27
1.4. ĐI U KI N SÔNG NGÒI VÀ KHÍ T NG TH YăVĔN ......................................... 27
1.4.1.ăĐi u ki n sông ngòi ............................................................................... 27
1.4.2.ăĐi u ki năkhíăt ng, th yăvĕn ............................................................... 28
Ch ngă2:ăGI I PHÁP NÂNG DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A V C TRÒN ... 34
2.1. TÍNH TOÁN NHU C UăDỐNGăN C C A CÁC NGÀNH ..................................... 34
v
2.1.1. Nhu c uăn c cho s n xu t nông nghi p ............................................... 34
2.1.2. Nhu c uăn c cho th y s n,ăchĕnănuôi .................................................. 38
2.1.3. Nhu c uăn c cho sinh ho t và công nghi p ......................................... 39
2.1.4. Nhu c uăn căđ m b oămôiătr ng sinh thái......................................... 39
2.1.5. T ng h p nhu c uădùngăn c ................................................................ 40
2.2. ĐI U TI T H CH A, XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH ................................... 40
2.2.1. M căđ m b o c a công trình ................................................................. 40
2.2.2. Quan h m căn c, di n tích, dung tích h ch a .................................. 41
2.2.3.ăXácăđ nh m căn c ch t ........................................................................ 41
2.2.4.ăĐi u ti t h ch a .................................................................................... 41
2.3. CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH H U ÍCH H CH A ............................ 43
2.3.1.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn. .......................... 43
2.3.2.ăNơngăcaoăng ng tràn k t h pănơngăcaoăđ nhăđ p ................................ 44
2.3.3. Nơngăcaoăng ng tràn k t h p làm thêm tràn ph ................................ 47
2.3.4. Gi nguyên kh uăđ trƠnăcǜ,ănơngăchi u cao c a van hoặcăthayăđ i hình
th c tràn ............................................................................................................ 56
2.3.4.1. H th păng ng tràn, b trí c a van m iăcóăcaoătrìnhăđ nh c a cao
h năng ngătrƠnăcǜ....................................................................................... 56
2.3.4.2. Gi nguyênăng ng tràn thay van m i có chi u cao l năh năvanăcǜă
hoặc nâng caoăng ng tràn và gi nguyênăvanăcǜ. ...................................... 57
2.3.4.3. Gi nguyênătrƠnăcǜăb tríăthêmăt ng ng c. .................................. 58
2.3.4.4.ăThayăđ i hình th c (chuyển từ trƠnăđ nh r ng sang tràn th c d ng)
...................................................................................................................... 58
2.3.5. K t h p các gi i pháp trên ..................................................................... 59
2.3.6. L a ch n gi i pháp t iă u: ..................................................................... 60
Ch ngă3:ăTệNHăTOÁNăK THU TăCHOăPH NGăÁNăCH N ...................... 62
3.1. TệNHăTOÁNăĐI U TI TăLǛ, XÁCăĐ NH L I KH NĔNGăTHÁOăC AăĐ P TRÀN... 62
3.1.1. T n su tătínhătoánălǜ ............................................................................... 62
3.1.2.ăTínhătoánăđi u ti tălǜăchoătrƠnăchính ...................................................... 62
3.1.3. Tính toán kh nĕngătháoălǜăchoătrƠnăs c : ............................................ 62
3.2. XÁCăĐ NH QUY MÔ CÔNG TRÌNH .................................................................... 64
3.2.1. C p công trình và các tiêu chu n áp d ng ............................................. 65
3.2.2.ăXácăđ nhăcaoătrìnhăđ nhăđ păchínhăvƠăđ p ph ...................................... 65
3.2.3. Kiểm tra th m và năđ nh v tr tămáiăđ p ........................................... 67
vi
3.2.3.1. M căđíchătínhătoán.......................................................................... 67
3.2.3.2.ăS ăđ tính toán ............................................................................... 67
3.2.3.3.ăPh ng pháp tính toán: .................................................................. 68
3.2.3.4. K t qu tính toán: ........................................................................... 76
K T LU N VÀ KI N NGH .................................................................................. 77
1. K t qu đ tăđ c c a và nh ng t n t i h n ch . .................................................. 77
1.1. K T QU Đ TăĐ C ....................................................................................... 77
1.2. NH NG T N T I VÀ H N CH C A LU NăVĔN ............................................... 77
2. Ki n ngh .............................................................................................................. 78
TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................ 79
vii
M C L C B NG
B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ
B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr
c phê duy t......................... 2
c và sau khi nâng c p .................................... 2
B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr chăđ n 2017 .............................. 7
B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn ........................ 12
B ng 1.3: Các thông s th y l c c aăcácăđ p tràn hi n t i ...................................... 19
B ngă1.4:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăsôngăRoònăt i tuy năđ p V c Tròn.......................... 28
B ng 1.5: Nhi tăđ trungăbìnhătháng,ănĕmătr măBaăĐ n ......................................... 28
B ngă1.6:ăĐ
măt
ngăđ i c a không khí .............................................................. 29
B ng 1.7: T căđ gió trung bình t i tr măBaăĐ n .................................................... 29
B ng 1.8: T căđ gió l n nh t không kể h
ng theo t n su t.................................. 29
B ng 1.9: S gi nắng trung bình tr măBaăĐ n ....................................................... 29
B ng 1.10: Phân ph iăm aătrungăbìnhănĕmăt i h V c Tròn ................................... 30
B ngă1.11:ăM aăgơyălǜăthi t k theo t n su t theo các th iăđo n ............................ 30
B ngă1.12:ăCácăđặcătr ngăm aăkhuăt
B ng 1.13: Phân ph iăm aăkhuăt
i .................................................................. 30
i t n su t 85% ................................................... 30
B ng 1.14: B căh iătrungăbìnhănhi uănĕmătr măBaăĐ n.......................................... 30
B ng 1.15: Phân ph i chênh l ch t n th t b căh iămặtăn
c ................................... 31
B ng 1.16: Dòng ch yănĕmăthi t k đ n tuy năđ p V c Tròn ................................. 31
B ng 1.17: Phân ph i dòng ch yănĕmătheoăt n su t t i tuy năđ p V c Tròn .......... 32
B ngă1.18:ăL uăl
ng mùa ki t theo các t n su t t i h V c Tròn ......................... 32
B ngă1.19:ăL u l
ngăđ nhălǜ theo các t n su t t i tuy n đ p ................................. 33
B ngă1.20:ăL uăl
ngălǜăl n nh t vào mùa ki t ...................................................... 33
B ng 2.1: Di n tích các lo i cây tr ng ..................................................................... 34
B ng 2.2: Di n tích các mùa v cây tr ng ............................................................... 34
B ngă2.3:ăM căt
iăcácălo iăcơyătr ng ..................................................................... 35
B ng 2.4: Nhu c uăn
ct
i t iăđ u m i công trình ............................................... 37
B ng 2.5: Di n tích nuôi tr ng th y s n, s l
ng gia súc, gia c m........................ 38
viii
B ng 2.6: Nhu c uăn
c cho th y s n ...................................................................... 38
B ng 2.7: Nhu c uăn
c cho từng lo i v t nuôi ....................................................... 38
B ng 2.8: Nhu c uăn
căchoăchĕnănuôi ................................................................... 39
B ng 2.9: Nhu c uăn
c cho sinh ho t, công nghi p ............................................... 39
B ng 2.10: Nhu c uăn
căđ m b oămôiătr
B ng 2.11: T ng h p nhu c uădùngăn
B ng 2.12: Nhu c uăn
ng ....................................................... 39
c ................................................................ 40
c và t n su tăđ m b o c aăcácăngƠnhădùngăn
c .............. 40
B ng 2.13: Quan h đặc tính lòng h V c Tròn hi n nay ........................................ 41
B ng 2.14: Mô hình phân ph i dòng ch yănĕmăthi t k .......................................... 41
B ng 2.15: K t qu tính toán cân bằngăn
c ........................................................... 42
B ng 2.16: Các thông s h ch a sau khi nâng c p ................................................. 43
B ng 3.1: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph
ngăán 1....................................... 63
B ng 3.2: K t qu tínhătoánăđi u ti tălǜătheoăph
ngăánă2....................................... 64
B ng 3.3:ăĐ cao an toàn và các t n su t gió thi t k . ............................................. 65
B ng 3.4: H s an toàn năđ nhătr
tămáiăđ p ........................................................ 66
B ngă3.5:ăCaoătrìnhăđ nh đ pătínhătoánătr
ng h păkhôngănơngăng
B ngă3.6:ăCaoătrìnhăđ nhăđ pătínhătoánătr
ng h pănơngăng
ngăđ p tràn .. 66
ngăđ p tràn 1,0m. ... 66
B ng 3.7: T ng h p k t qu tính toán th m và n đ nh khi nâng MNDBT lên 1m76
ix
M C L C HÌNH NH
Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch ..................................................... 5
Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình .................. 11
Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh .................................................................. 11
Hình 1.4: Lòng h V c Tròn .................................................................................... 12
Hình 1.5:ăĐ p chính h V c Tròn ............................................................................ 13
Hình 1.6:ăMáiăth
ngăl uăđ p chính ........................................................................ 13
Hình 1.7: Mái h l uăđ p chính ................................................................................ 13
Hình 1.8: Mái h l uăđ p ph Bắc ........................................................................... 15
Hình 1.9:ăMáiăth
ngăl uăđ p ph Nam .................................................................. 16
Hình 1.10: Tràn x lǜăchính...................................................................................... 17
Hình 1.11: H xói h l uătrƠnăx lǜăchính ................................................................ 18
Hình 1.12: Tràn x lǜăph ........................................................................................ 19
Hình 1.13: C ng Nam .............................................................................................. 21
Hình 1.14: C ng Bắc ................................................................................................ 21
Hìnhă1.15:ăN
c ph c v n
c sinh ho t trên Kênh chính Nam ............................. 22
Hìnhă1.16:ăS ăđ hi n tr ng h th ng th y l i h V c Tròn ................................... 23
Hình 2.1: Mô hình gi iăphápănơngăcaoăng ng tràn k t h p m r ng kh uăđ tràn
.................................................................................................................................. 43
Hìnhă2.2:ăĐắpăápătrúcămáiăth
ngăl uăđ p ............................................................... 45
Hìnhă2.3:ăĐắp áp trúc mái h l uăđ p ...................................................................... 46
Hìnhă2.4:ăĐắp áp trúc mái c th
Hìnhă2.5:ăĐắpăápătrúcămáiăth
ng h l uăđ p ..................................................... 47
ng h l uăk t h p b sungăt
ng chắn sóng .......... 47
Hình 2.6: Tràn s c kiểu t do ................................................................................ 48
Hình 2.7: Tràn s c kiểuăđ păđ tăđể gây v ............................................................ 50
Hình 2.8: Tràn s c kiểu t v
H NamăS nă- Trung Qu c (ngu n Internet) .... 51
Hình 2.9: Cắt ngang tràn s c kiểu t v (ngu n Internet) .................................... 52
x
Hình 2.10: Cắt d c tràn s c h Kè Gỗ - Hà T nh.................................................. 54
Hình 2.11: Tràn s c kiểu n mìn gây v
h C
ngăNamă-Trung Qu c ............ 54
Hình 2.12: Tràn s c kiểu n mìn gây v
h S năHƠă- Trung Qu c................... 55
Hình 2.13: Chuyển hình th c tràn t do sang tràn có c a van ................................. 56
Hình 2.14: Thay c a van m iăcaoăh năc aăvanăcǜ ................................................... 58
Hình 3.1: S ăđ tính th m ........................................................................................ 68
Hìnhă3.2:ăS ăđ tính năđ nh .................................................................................... 68
Hình 3.3: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr
ng h p 1 ....................... 69
Hình 3.4: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr
ng h p 2 ....................... 69
Hình 3.5: Tính th m cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr
ng h p 3 ....................... 70
Hình 3.6: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 1 .......................... 70
Hình 3.7: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 2 .......................... 70
Hình 3.8: Tính th m cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 3 .......................... 71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs
năđ i)- TH 1 .............. 71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs
năđ i)- TH 2 .............. 71
Hình 3.9: Tính th m cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs
năđ i)- TH 3 .............. 72
Hình 3.10: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr
ng h p 1 ........ 72
Hình 3.11: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt I-I (đ p ph Nam)- Tr
ng h p 2 ........ 72
Hình 3.12: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt I-Iă(đ p ph Nam)- Tr
ng h p 3 ........ 73
Hình 3.13: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 1 ........... 73
Hình 3.14: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 2 ........... 74
Hình 3.15: Tính năđ nhătr
t cho mặt cắt II-IIă(đ p chính)- Tr
ng h p 3 ........... 74
Hình 3.16: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 1
.................................................................................................................................. 75
Hình 3.17: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 2
.................................................................................................................................. 75
Hình 3.18: Tính năđ nhătr t cho mặt cắt III-IIIă(đ p chính- MCăs năđ i)- TH 3
.................................................................................................................................. 75
1
M ăĐ U
1. LỦădoăch năđềătƠi
Qu ng Tr ch là m t huy n nằm
phía Bắc t nh Qu ng Bình; t ng di n tích t
nhiên 447,88 km2, có b biển dài 26,4 km. Toàn huy n có 18 xã, g m: 07 xã mi n núi,
02 xưă bưiă ngangă vƠă 07ă xưă đ ng bằng trung du và ven biển. Dân s toàn huy n khá
đông,ătrênă106ănghìnăng
i.
Là huy n nằm trong khu v c nhi tăđ i m gió mùa, là vùng chuyển ti p gi a hai 2
mi n khí h u. Mi n khí h u phía bắc có mùa đôngăl nh và phía nam nóng m quanh
nĕm.ăKhí h u vùng này khá khắc nghi t, nh ngănĕmăg năđơyăth i ti t di n bi n th t
th
ng, khí h u bi năđ ng m nh. Mùa khô nắng nóng khô h n kéo dài, gió tây nam
ho tăđ ng m nh;ămùaăm aăth
ng kèm theo bão l n,ălǜăl t... HƠngănĕmăhuy n Qu ng
Tr ch ch u h u qu nặng n c a các lo i hình thiên tai. Vì v y, trong s n xu tăvƠăđ i
s ng dân sinh gặpăkhôngăítăkhóăkhĕn.ă
Ngoài nông nghi p,ă vùngă đ ng bằng c a huy n Qu ng Tr ch còn có nhi u ti m
nĕngăphát triển các ngành kinh t khác,ăđ n nay bắtăđ u thu hút cácănhƠăđ uăt ăkhaiă
thác. Trong đó,ăkhuăkinhăt HònăLaăđưăđ
h
c kh i công xây d ng,ălƠăđiểm kh iăđ u cho
ng phát triển m i c a huy n Qu ng Tr ch nói riêng, t nh Qu ng Bình nói chung.
Ti p theo là m t s khu công nghi p và d ch v khác s l năl
tăraăđ i, nhu c uăn
c
ng t s tĕngănhanh; các công trình t o ngu n hi n t i không thể đápă ng.
Nhằmăđ m b o ngu năn
c ph c v phát triển các ngành kinh t trongăt
ngălai,ă
y ban nhân dân t nh Qu ngăBìnhăđưătriển khai l p Quy ho ch chi ti t th y l iăl uăv c
sông Roòn và vùng lân c nă đ nă nĕmă 2020, t mă nhìnă đ nă nĕmă 2030ă vƠă đưă đ
c phê
duy t t i Quy tă đ nh s 277/QĐ-UBND,ă ngƠyă 27ă thángă 01ă nĕmă 2014.ă Theoă đó,ă h
ch aăn
c V căTrònăđ
1) Cung c pă n
că t
th y s n cho 08 xư,ă ph
c c i t o, nâng c p nhằm:
i ph c v s n xu t nông nghi p,ă chĕnă nuôiă và nuôi tr ng
ng, g m:ă Cácă ph
ng Qu ng Thu n, Qu ng Th , Qu ng
Phúc thu c th xưăBaăĐ n và các xã: Qu ng Xuân, Qu ngăH ng, Qu ng Tùng, Qu ng
Châu và Qu ng Kim thu c huy n Qu ng Tr ch.
2) Cung c păn
c cho khu kinh t Hòn La.
3) Cung c păn
c sinh ho t cho 3 xã: Qu ng Châu, Qu ng Kim và Qu ng H p.
2
4) X v h l u,ăđ m b oămôiătr
ng mùa ki t.
B ng 1: Các thông s chính c a h theo quy ho chăđ
I
Tênăcácăthôngăs ăk thu tăchính
c phê duy t
Theo
thi tăk ă
banăđ u
Đ nănĕmă
2020,ăt mă
nhìn 2030
1
Di nătíchăl uăv că(Flv)ăkm2
110,0
110,0
2
MNădơngăbìnhăth
+18,0
+19,5
3
M căn
+10,50
+10,50
4
Dungătíchăch tă(Vc)ăx106m3
11,643
11,643
5
Dung tíchăh ă(Wh)ăx106m3
52,80
64,5
6
Dung tích h uăích (Whi) x106m3
41,157
52,857
ngă(MNDBT)ăm
căch tă(MNC)ăm
B ng 2: Nhi m v c aăcôngătrìnhătr
Tĕngăthêmă
soăv iăthi tă
k ăbanăđ u
1,5
11,7
c và sau khi nâng c p
Đ năv
Tr c khi
nâng c p
Sau khi
nâng c p
i
Ha
2.226
2.456,17
2 Di n tích nuôi tr ng th y s n
Ha
0
287,28
I
Tên thông s
1 Di nătíchăt
3 C păn
c khu Kinh t Hòn La
m3/ngđ
0
28.000
4 C păn
c sinh ho t
m3/ngđ
0
3.000
5 C păn
căchĕnănuôi
m3/ngđ
0
4.300
6 C păn
căđ m b oămôiătr
m3/s
0
0,576
H ch aăn
c V căTrònăđ
ng mùa ki t
c xây d ng từ nĕmă1980-1985, thu c xã Qu ng Châu,
huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. Quaă h nă 30ă đ aă vƠoă v n hành, khai thác, h
ch a V căTrònăđưăgópăph n tích c c trong vi c phát triển kinh t ,ăđặc bi tătrongălĩnhă
v c nông nghi p, kể từ khiă đ aă vƠoă khaiă thác, công trình h đưă gópă ph n bi nă h nă
2.000ăhaăđ t cằn cỗi,ăhoangăhóaăvùngăđ ng bằng ven biển c a huy n Qu ng Tr ch tr
thành vùng s n xu tă l
côngă trìnhă đ
ngă th c tr ngă điểm c a huy n Qu ng Tr ch. Tuy nhiên, do
c xây d ngă đưă nhi uă nĕm và b
nhă h
ng c a nhi u đ t thiên tai l t
bão, hi n nay nhi u h ng m c b xu ng c p,ăh ăh ng. Ngoài ra, nhu c u n
c cho vi c
3
phát triển kinh t nông nghi p, cǜngănh ăn
nâng c p h ch aă n
c ph c v sinh ho t ngày m t cao. Vi c
c V c Tròn để đ m b oă ană toƠnă đ p, an toàn h l uă h ch a,
ph c v đa m cătiêuăcǜngănh ănơngăcaoăhi u qu s d ng h ch a là yêu c u r t c p
thi t; vì v y tác gi l a ch năđ tài “Nghiên c u gi i pháp nâng cao dung tích h u ích
h ch aăn
c V c Tròn, t nh Qu ng Bình” lƠmăđ tài nghiên c u lu năvĕn Th căsĩ.
2. M cătiêuănghiên c u c aălu năvĕn
2.1. M c tiêu
M c tiêu c aăđ tƠiălƠăđ xu t nh ng gi i pháp công trình để nâng cao dung tích
h u ích h ch a V c Tròn, nhằm đápă ng nhu c u c păn
đưăđ
căđaăngƠnhătheoăquyăho ch
c UBND t nh Qu ng Bình phê duy t, c thể:
- Khai thác có hi u qu ngu n n
c c a sông Roòn, ph c v nhu c u phát triển
kinh t xã h i c a huy n Qu ng Tr chăđ nănĕmă2020ăvƠăt mănhìnăđ nănĕmă2030.
- Đ m b o an toàn, năđ nh trong quá trình v n hành khai thác.
2.2. Nhi m v c aăđề tài
- Xácăđ nh cân bằngăn
c c a h th ng th y l i h V c Tròn
- Đ xu t các gi i pháp h p lý, kh thi nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a
n
c V c Tròn.
2.3. N i dung nghiên c u c a lu năvĕnă
- Đánhăgiáăhi nătr ngăh ăth ngăđ uăm iăh ăch aăn
nhi măv ăc păn
c V căTròn nhằmăth căhi nă
căchoăcácăngƠnhăkinhăt ănông nghi p,ăcôngănghi p,ăn
phòngăch ngălǜ và b oăv ămôiătr
căsinhăho t,ă
ng.ă
- Đánhăgiáăl iăhi nătr ngăngu năn
c,ăc măcôngătrìnhăđ uăm iăc aăh ăth ngăthu ă
l iăh ăV căTròn.
- Đánhăgiáăhi nătr ngăqu nălỦăkhaiăthácăăh ăth ngăthu l iăh ăV căTròn.
- Xácăđ nhănhu c uădùngăn
- Tínhătoánăcơnăbằngăn
căc aăcác ngành giaiăđo nă2020 ậ 2030.
cătrênăh ăth ngăthu ăl iăh ăV căTrònă.
- Đ xu t các gi i pháp nhằm nâng cao dung tích h u ích h ch a.
3. Cáchăti păc n vƠăph
ngăphápănghiênăc u
3.1. Cách ti p c n
- Nghiên c u t ng quan, ti p c n các tài li u thông qua nghiên c u,ăđi u tra, kh o sát,
thu th p s li u c n thi t trong vùng nghiên c u.ăPhơnătíchăđánhăgiáătƠiăli u.
4
- Ti p c n, nắm v ng tình hình phát triển kinh t - xã h i (phát triểnăđaăngƠnh kinh
t công - nông - sinh ho tầ)ănhuăc u dùng n
c c a vùng nghiên c u.
- Ti p c n, kiểm tra kh o sát th c tr ng,ăđánhăgiá hi u qu vi c c păn
c cho các
ngành c a công trình th y l i V c Tròn, nh ngăkhóăkhĕn,ăt n t i, yêu c u gi i quy t.
- Nghiên c u n i nghi p: T ng h p, phân tích s li uăđưăđi u tra, thu th păđ
c,
phơnătíchăvƠăđánhăgiáăk t qu để đ xu t gi i pháp phù h p.
- Tham kh o ý ki n c aăđ aăph
ngăvƠăcácăchuyênăgiaătrongăvi c phân tích tài li u.
3.2.ăPh ng pháp nghiên c u
- Ph ng pháp phân tích th ng kê;
- Ph
ngăphápăk thừa các k t qu nghiên c u liên quan;
- Ph
ngăphápănghiênăc uătr
- Ph
ngăphápăth ng kê khách quan.
-
ng h păđiển hình;
ng d ng công ngh thông tin - ph n m m trong tính toán.
4. Đ iăt
ngăvƠăph măviănghiên c u
4.1. Đ iăt
Đ iăt
h ch aăn
ng nghiên c u
ng nghiên c u c a lu năvĕnălƠăh th ng các h ng m c công trình m iăđ u
c V c Tròn, huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình.
4.2. Ph m vi nghiên c u
Ph m vi nghiên c u c a lu năvĕnălƠătrênăc ăs s li u nhu c u dùngăn
và Quy ho ch s d ngă n
c giaiă đo n 2020-2030ă đưă đ
c hi n t i
c UBND t nh Qu ng Bình
phê duy t. Từ đó, phân tích,ă đánhă giá đ xu t các gi i pháp thích h pă để nâng cao
dung tích h u ích h ch aăn
c V c Tròn.
5. Ý nghƿaăth căti năc aăđềătƠi
Xácăđ nh đ
c nhu c uădùngăn
c c a các ngành trong khu v c nghiên c u, từ đóă
phân tích, so sánh, l a ch n gi i pháp t iă uăđể l a ch n quy mô, c p công trình phù
h p vừaăđ m b o kinh t , k thu t; thu n l i cho công tác xây d ng và qu n lý, v n
hành công trình.ăĐ ng th i liên h v i th c ti n trong công tác sau này.
5
Ch
ngă1:ăT NGăQUANăVĨăHI NăTR NGăH ăCH AăV CăTRọN
1.1. T ng quan về khu v c nghiên c u
1.1.1.ăV ătríăđ aălỦ
Huy n Qu ng Tr ch nằm v phía Bắc t nh Qu ng Bình, trên to đ đ a lý vào
kho ng: Từ 170 42’ăđ n 170 59’ăđ vĩăBắc; 1060 15’ăđ n 1060 59’ăđ kinhăĐông.
- Phía Bắc ti p giáp v i t nh Hà T nh.
- Phía Tây giáp huy n Tuyên Hoá.
- Phía Nam giáp th xưăBaăĐ n.
- PhíaăĐôngălƠăbiển v i chi u dài b biển 26,4 Km.
Theo s li u th ngăkêănĕm 2017: Di n tích t nhiên: 447,88 Km2; dân s : 106.472
ng
i; m tăđ dân s :ă238ăng
i/Km2
Huy n có h th ng các tuy năđ
ng giao thông chính, g m: Tuy n Qu c l 1A và
tuy n Qu c l 12A điăqua các huy năTuyênăHoá,ăMinhăHoáăđ n c a kh u Cha Lo n i
quaăn
c b n Lào. Y u t v tríănh ătrênălƠăđi u ki n để t oăgiaoăth
ngăvƠăthu n ti n
choăcácănhƠăđ uăt ăvƠădoanhănghi păđ n v i huy n Qu ng Tr ch. T oăđi u ki n thu n
l i cho l căl
ngălaoăđ ng huy n Qu ng Tr ch phát triểnăđaăd ng các lo i hàng hoá,
để s m hoà nh p xu th chung c a t nh Qu ng Bình và c a khu v c Bắc Trung b .
Hình 1.1: B năđ hành chính huy n Qu ng Tr ch
6
1.1.2.ăĐiềuăki năt ănhiên,ătƠiănguyênăthiênănhiênăvƠăkinhăt ăxưăh i
a)ăĐ a hình
Đ a hình huy n Qu ng Tr chăkháăđaăd ng: M t ph n lƠăđ ng bằng, ph nălƠăđ i núi
và m t ph n là vùng ven biển.
- Phía Tây và phía BắcălƠăđ i núi c aădưyăHoƠnhăS nălanăsátăraăbiển.
-
gi aălƠăđ ng bằngănh ngăb chia cắt b i các con sông và dãi cát n iăđ a, t o ra
nh ng vùng có di n tíchăđ t nông nghi p t p trung l n, kho ng 1.500 ha;
- PhíaăĐôngălƠăbiển, ven biểnăcóăcácăđ i cátăkéoădƠi,ăđ aăhìnhănghiêngătheoăh
ng
Tây Bắc - ĐôngăNam.
Nhìnăchung,ăđ a hình c a huy n Qu ng Tr ch khá phong phú, từ vùngăđ iănúi,ăđ n
đ ng bằng ven biển,ălƠăđi u ki n thu n l iăđể phát triển n n kinh t .
b) Tìnhăhìnhăkhíăt
ng thu vĕn
- Khí h u: T nh Qu ng Bình nói chung và huy n Qu ng Tr ch nói riêng nằm trong
vùng khí h u nhi tăđ iăgióămùa.ăHƠngănĕmăcóă2ămùaărõăr t.
- Mùa khô từ thángă4ăđ n tháng 8, gió mùa Tây Nam th
ng xu t hi n từ tháng 4
đ n tháng 7.
- Mùaăm aătừăthángă9ăđ năthángă3ănĕmăsau.ăĐơyălƠăth iăkỳăch uă nhăh
mùaăĐôngăBắcăth
Bưoăth
ngăcó m aăvƠărét.ăTừăthángă9 đ năthángă11 th
ngăkèmăm aătoăk tăh păn
ngăc aăgióă
ngăx yăraăbưoălǜ.
căbiểnădơngăcaoăgơy ng păl tăl nălƠmă nhăh
ngă
nghiêmătr ngăđ n vi căphátătriểnăs năxu tăvƠ đ iăs ng dân sinh.
- Nhi tăđ : T nh Qu ng Bình nói chung và Vùng nghiên c u nói riêng có nhi tăđ
gi a các mùa trongănĕmăkhôngăđ u, chênh l ch gi aămùaăđôngăvà mùa hè khá l n. V
mùa đôngănhi tăđ trung bình kho ng 190C, khi có không khí l nh tràn v v iăc
đ m nh, nhi tăđ th p nh t xu ngăd
c)ăTìnhăhìnhăđ a ch t, th nh
i 10 0C, th măchíăcóănĕmăxu ng 70C .
ng.
Huy n Qu ng Tr ch đ t đaiă đ
vùngăđ ng bằng và h pheralit
ng
c chia thành hai h th ngă chính:ă Đ t phù sa
vùngăđ i núi, v i 15 lo iăvƠăcácănhómăchínhănh ăsau:ă
Nhómă đ tă đ vƠng,ă nhómă đ tă cátă vƠă nhómă đ tă phùă sa.ă Trongă đóă nhómă đ tă đ vàng
chi mă h nă 80%ă di n tích t nhiên, ch y u
5,9% và nhómăđ t phù sa chi m 2,8% di n tích.
d)ăTƠiănguyênăn
c
đ aă hìnhă đ i núi, nhómă đ t cát chi m
7
Qu ng Tr ch có ngu năn
c mặt khá phong phú, g m nhi u h th ng sông su i,
h đ p. Sông ngòi Qu ng Tr ch ngắn và d c, nằmătrongăđ a gi i hành chính huy n có
sông Gianh và Sông Roòn. Dòng ch y các sôngămùaălǜăl n, từ thángă9ăđ n tháng 11
chi m 80% t ngăl
ng dòng ch y c nĕm.ă
Toàn huy n có 29 h ch aăn
c,ătrongăđó:ă4ăh lo i l n (h V c Tròn-Tiên Lang-
Sông Thai, Trung Thu n), 4 h lo i vừaă(Đ ngăM
i,ăB
i R i, Vân Ti n- Bàu Sen)
và 21 h ch a lo i nh ; t ng dung tích thi t k trên 96 tri uăm3ăn
c. Ngoài các h
ch aăcònăcóă08ăđ p dâng và 15 tr măb măđi n lo i nh ,ăhƠngănĕmăc păn
v cho 3.550 ha/v .ăNĕngăl căt
căt
i ph c
i th c t đ t trên 97% trên t ng di n tích s n xu t.
đ)ăTƠiănguyênăđ t
T ng di n tích t nhiên toàn huy n là 44.788 ha. Toàn huy n có 42.908ăhaăđ tăđưă
đ
c s d ng vào các m căđíchăkhácănhau,ăchi m 95,802% di nătíchăđ t t nhiên;ăđ t
s n xu t nông - lâm - ng ănghi p có 35.500,9 ha, chi m 79,26%;ăđ t phi nông nghi p
là 7.378,82 ha chi m 16,48%;ăđ tăch aăs d ng có 1.908,28 ha, chi m 4,26% di n tích
đ t t nhiên.ăTrongăđó,ăđ tăđ ng bằngăch aăs d ngălƠă1.677ăha,ăđ tăđ i núi tr căch aă
s d ng là 193 ha, còn l i là các di n tích khác.
B ng 1.1: Hi n tr ng s d ngăđ t huy n Qu ng Tr ch đ n 2017
S
M căđíchăs d ng đ t
S li u báo cáo chung huy n Qu ng Tr ch
DT(Ha)
C ăc u(%)
T ng di n tích
44.788,0
100
1
Đ t nông nghi p
35.500,90
79,26
2
Đ t phi nông nghi p
7.378,82
16,48
3
Đ t ch aăs d ng
1.908,28
4,26
TT
Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017 (do Chi cục Thống kê Quảng Trạch cấp)
e) Tài nguyên rừng
T ng di nătíchăđ t lâm nghi pănĕmă2017ălƠă26.937ăha,ăchi m 60,14% di n tích t
nhiên toàn huy n. Đ che ph tĕngătừ 53%ănĕmă2010ăvƠăđ tă52,3%ănĕmă2015.ă
f) Tài nguyên biển
Qu ng Tr ch có b biểnădƠiă26,4ăKm,ăvùngăđặc quy n lãnh h i kho ng 6.584 km2,
d c theo b biển có c a sông chính là sông Roòn, có v nhăn
c sâu Hòn La có nhi u
8
l i th phát triển v v n t i biển, phát triển công nghi păđóngătƠu,ăcácăd ch v ph c v
cho ngh biển. Vùng biểnăcóăng ătr
ng r ng, ngu n h i s năphongăphú,ăđaăd ng và có
h u h t các lo i h i s n có mặt t i Vi t Nam, nhi u lo i h i s n có giá tr cao. Ven b
có nhi uăđ aăđiểm thích h p phát triển ngh nuôi h i s năn
c mặn, có nh ng bãi biển
đẹpănh ăTh S n,ăVǜng chùa (Qu ngăĐông),ăThanhăBình (Qu ng Xuân)...
g) Tài nguyên khoáng s n
Qu ng Tr ch có ngu n tài nguyên khoáng s năkháăphongăphúăvƠăđaăd ng. Theo s
li uăđi u tra, hi nănayătrênăđ a bàn huy n có nh ng khoáng s n ch y u:
- Cát thu tinh th ch anh t p trung
Qu ngăH ngăvƠăQu ng Xuân. Tr l
Qu ngă Ph
ng,ă Qu ng Ti n, Qu ngă L u,ă
ng kho ng 30 tri u t n
- M đ t sét
Qu ng Châu, Qu ng Ti n v i tr l
- Than bùn:
Qu ngăH ng,ăQu ngăPh
ng 42.000.000 m3
ng.ă
Ngoài ra còn có các m cát,ăsétăxiămĕng,ăsétăg ch ngói, cao lanh, s i, s n, cát,ăđáă
phi n nằm r i rác trong toàn huy n.ăĐơyălƠănh ng nguyên li u ph c v cho xây d ng,
m t s khoáng s n có thể dùngăđể s n xu t thu tinh, g m s , g ch, ngói...
h) Tài nguyên du l ch
Đi u ki nă đ a lý t nhiên, l ch s , vĕnă hoá,...ă đưă t o cho Qu ng Tr ch m t ti m
nĕngăduăl ch phong phú,ăđaăd ng. Nhi u c nhăquanăđẹp,ănh :ăKhuăv căVǜngăChùaăĐ o Y n,ăKhuăHoƠnhăS năQuan,ăcácăbưiătắmănh :ăBưiăbiển Th S năxưăQu ngăĐông;ă
bãi biển Thanh Bình Qu ng Xuân... V l ch s có Di tích l ch s Chi n khu cách m ng
Trung Thu n t i các xã Qu ngăL u,ăQu ng Tr ch. V vĕnăhóaăcóăđ n th công chúa
Li u H nh,ă Khuă lĕngă m danhă nhơnă vĕnă hóaă Nguy n Hàm Ninh, M Đ iă t
ng Võ
Nguyênă Giápầs là nh ng ti mă nĕngă l nă để phát triển du l chă nh ă m t ngành mǜi
nh n c a Qu ng Tr ch,ăđặc bi tătrongăđi u ki n ph i h p phát triển du l ch chung v i
quy mô toàn t nh và khu v c.
1.1.3.ăNgu năl căconăng
1.1.3.1.ăConăng
i
i và truy n th ngăvĕnăhóaăă
Qu ng Tr ch phát triển nhi u lo iă hìnhă vĕn hóa du l ch, có nhi u l h i truy n
th ngămangăđ m b n sắc dân t c,ănh ăl h iăđuaăthuy n C nhăD
h i c uăng ă C nhăD
ng,ăl h iăđ n công chúa Li u H nh
ng,ăQu ng Phú; L
Qu ngăĐông.ăCácăl h i
nƠyă cóă Ủă nghĩaă l n v mặt l ch s vĕnă hoá,ă cóă tácă d ng giáo d c truy n th ng yêu
9
n
c,ăyêuăquêăh
ng,ăđ ng viên m iăng
iălaoăđ ng s n xu t.
V iăđi u ki n t nhiên và xã h i,ăn iăsinhăs ngănênăđưăhìnhăthƠnhăphongăt c t p
quán sinh ho t và d n tr thành truy n th ng c a từng c ngă đ ngă c ă dơn.ă Tuỳ theo
vùngăđ a lỦădơnăc ămƠă đóăt ch n cho c ngăđ ng m t ngh phù h p nh :ăVùngărừng
núi tr ngăcơyăĕnăqu , cây công nghi p,ăchĕnănuôiăgiaăsúc;ăVùngăđ ng bằng ven biển
tr ngăcơyăl
ngăth c,ăchĕnănuôi,ăđánhăbắt h i s n.ăTrongăquáătrìnhăđóăcóăm t s vùng
đưăhìnhăthƠnhăcácălàng ngh truy n th ng nh :ăMơyătreăđană xã Qu ng Ti n, Qu ng
Ph
ng;ă bún,ă bánhă Mèă xátă
Tân An Qu ngă Thanh;ă n
c mắm Qu ng Xuân... Mặt
khác do s tácă đ ng c a khoa h c và công ngh mƠă trongă đ i s ng xã h iă đưă hìnhă
thành m t s ngh m i, nh t là trong k ngh ch bi n,ăđưăthu hút m t b ph n ngh
nông sang ngh công nghi p ch bi n.
1.1.3.2. Dân s - Laoăđ ng
Nĕmă2017ă dơnăs trung bình c a huy n Qu ng Tr chălƠă 106.472ăng
phát triển t nhiên dân s là 1,229%, so v iă nĕmă2011ătĕngă2.497ă ng
iv it l
i. T l tĕngă
dân s t nhiên từ nĕmă2012ăđ nănayăđangăcóăxu th tĕng.ăNh ng xư m tăđ dân s cao
nh ă C nhă D
ng,ă Phùă Hóa,ă Qu ng Thanh có di n tích t nhiên ít. Các xư di n tích
l n, dân s đông,ă m tă đ th p g m có Qu ng Châu, Qu ng H p, Qu ngă Ph
QuangăL u, Qu ng Th ch... s h a hẹn ti mănĕngăphát triển l nătrongăt
ng,ă
ngălai.ă
1.1.4.ăHi nătr ngăcácăcôngătrìnhăth yăl iătrongăvùngănghiênăc u
Trongăvùngăhi năcóă29ăcôngătrìnhăt
i,ătrongăđóăcóă13ăh ăch a,ă4ăđ pădơngăvƠă12ă
tr mă b m. Thông tin chính các công trìnhă th yă l iă vùngă nghiênă c uă đ
că th ngă kêă
trongăPh ăl că1.
1.1.4.1. H th ng các h đ p
Nhìnă chungă nĕngă l că c pă n
hi nă t i.ă V ă t
ngu nă n
că c aă cácă h ă đ p ch aă đ mă b oă nhuă c uă s ă d ngă
i,ă v nă cònă kho ngă 15%ă di nă tíchă đ tă lúaă v ă Hèă thu c aă cácă xưă cu iă
că V că Trònă nh :ă Qu ngă Xuơnă vƠă cácă ph
c aăth ăxưăBaăĐ năkhôngăch ăđ ngăn
nhi măv ăc păn
căkhác,ănh :ăn
căt
i,ănênăv ăHèăthuăkhôngăs năxu tăđ
căsinhăho t,ăn
căchoăchĕnănuôi,...ăch aăđ
trongăquáătrìnhăthi tăk banăđ uăđ iăv iăcácăh ăđ pănƠy.
1.1.4.2. H th ng các Tr măb m
ngă Qu ngă Phúc,ă Qu ngă Thu n
c.ăCácă
căđặtăra
10
Ph năl năcácătr măb măđ uăxơyăd ngă ăvenătr cătiêuăchínhăc aăkhuăt
Tròn,ăt năd ngăn
cătừăcácăkênhătiêuăđểăb măt
iăchoăcácăvùngăcu iăcácăkênhănhánhă
c aăh ăV căTròn.ăM tăs ătr măb mă ătrongătìnhătr ngăxu ngăc p, ch aăđ
nơngăc p.ăNh ngănĕmă g năđơyăcóă04ătr mă b măđ
Trònăđểăc păn
căt
iăh ăV că
căc iăt o,ă
căxơyăd ngătrênăl uăv căh ăV că
iăchoăkho ngă90haăđ tă tr ngălúaăc aăxưăQu ngăH p, hi năđangă
phátăhuyăhi uăqu ăt t.
1.1.4.3. H th ng kênh m
H ăth ngăkênhăm
ng
ngătuyăđưăđ
căđ uăt ăkiênăc ăhóaăkhá l n,ăsongăđ nănayănhi uă
tuy năkênhăcǜngăđưăb ăh ăh ng,ăxu ngăc p,ăch aăđ măb oăđ
cănhi măv ăt
i.
1.1.5.ăNh năxétăchungăvềăđiềuăki năt ănhiênăc aăhuy năQu ngăTr ch
1.1.5.1. V thu n l i:
Là huy n đ ng bằngănh ngăQu ng Tr ch v n có c rừng và biển, nhi uăn iărừng
ch y sát b biển.ă Vùngă đ ng bằng tuy nh nh ngă cóă cácă h th ng giao thông, sông
ngòiăđ m b o thu n ti n cho quá trình phát triển kinh t ,ăđ ng th i có m t h th ng
su i nh chằng ch t, có kh nĕngănuôiătr ng thu s n và xây d ngăcácăđ p, h thu l i
để ph c v cho s n xu t nông nghi p và công nghi p, năđ nhămôiătr
ng trong lành.
V i 2 c a sông là Sông Gianh và Sông Roòn, Qu ng Tr ch có vùng mặtăn
nĕngă nuôi tr ng thu s n khá l n.ă Đ mặn
vùng mặtă n
c cho kh
c từ c a sông vào sâu
kho ng 10-15km giaoăđ ng từ 8-30%oăvƠăđ pH từ 6,5- 8 r t thu n l i cho vi c nuôi
tôm cua xu t kh u. Ngoài ra, ch đ bán nh t tri u vùng ven biển thu n l i cho vi c
c pă thoátă n
c cho các ao nuôi tôm cua. Nhìn chung khu v c nghiên c uă cǜngă nh ă
trênă đ a bàn t nh Qu ng Bình cóă đi u ki nă đ tă đaiă vƠă khíă h u r t thu n l i cho phát
triển kinh t nông nghi p và phát triển nông thôn c a vùng. Các h th ng th y l iăcǜngă
đ
căđ uăt ăxơyăd ng m i và nâng c p s a ch aăth
ng xuyên.
1.1.5.2.ăKhóăkhĕn:ă
Bên c nh nh ng mặt thu n l i, v nă cònă khóă khĕn:ă Mặcă dùă đưă cóă các công trình
th y l iănh ngădoăbi năđ i khí h u, nhi tăđ mùaăkhôătĕngăcao, nên ngu năn
còn h n ch , nhi u khu v c thi uăn
c v mùaăkhô,ăkhôngăcóăn
xu t nông nghi p, cóănĕmăv n x y ra tình tr ng h n hán.
1.2. Hi n tr ng h ch aăn
c V c Tròn
căt
c ng t
i ph c v s n
11
H V căTrònăđ
c xây d ng nĕmă1980-1985, thu c đ a ph n xã Qu ng Châu cách
trung tâm huy n Qu ng Tr ch 14km v phía Bắc Tây Bắc, có t aăđ đ a lí nh ăsau:
• Vĩăđ ăBắc:ă170 45’ăđ n 170 58’;ăKinhăđ ăĐông: 1060 22’ăđ nă1060 30’
H V C TRÒN
Hình 1.2: V trí h V c Tròn trên b năđ hành chính t nh Qu ng Bình
Hình 1.3: H V c Tròn trên nh v tinh
12
1.2.1.ăHi nătr ngăngu năn
Ngu năn
c
căđ n h ch aăn
c V c Tròn là ngu năn
c từ ph năth
ng l uăc a
sông Roòn có di n tích l uăv c là 110 km2. Trong su t th i gian v n hành t i nay ch
có 1 th i kỳ h v năhƠnhăđ n m căn
l i ph n l n th i gian m căn
nhu c u c păn
thi uăn
c ch t vào cu iănĕmăt
c h đ tăđ
cm cn
c.ăĐi u này ch ng t rằngăn
i (cu i v Hè thu). Còn
cădơngăbìnhăth
ngăvƠăđ m b o
căđ n h V c Tròn là d i dào, v năđ
c c c b trên h th ng là do kh nĕngăchuyển t i c a h th ng kênh gi m.
1.2.2.ăHi nătr ngăcôngătrìnhăđ uăm iăh ăch aăn
căV căTròn
Công trình h V c Tròn g măcóă3ăđ păđ t:ă01ăđ păchínhăvƠă02ăđ p ph , các thông
s ch y uănh ăb ng sau:
B ng 1.2: Thông s k thu t ch y u c a các tuy năđ p V c Tròn
Thông s c ăb n
TT
Đ nă
v
Đ p chính
Đ t
Đ p ph
Bắc
Đ t
Đ p ph
Nam
Đ t
1
V t li u
2
Chi u cao l n nh t, H
m
29.0
9.5
10.5
3
Chi uădƠiăđ nh, L
1040.0
400
185
23.40
23.50
Đáălát
BT t m
4
Caoătrìnhăđ nhăđ p,
m
m
23.35
4
Caoătrìnhăđ nhăt
m
23.95
5
B o v máiăđ p
ng CS,
BT t m
a)ăĐ p chính
Theo thi t k ban đ u,ăđ p chính bằngăđ t đ ng ch t, cao 29,0m, dài 1.040m,ăđ nh
đ p
th
cao trình 23,8m, r ngă 5,5m;ă đ nhă t
ng, h l uă
cao trình 24,4m.ă Cácă c ă
cao trình 13,0m (theo h caoă đ th y l iă cǜ).ă N nă đ pă đ
ch ng th m 150m phía b trái. Máiăth
tiêu n
ng chắn sóng
c x lý
ngăl uăgiaăc bằngăđáăh călát.ăĐ nhăđ ngăđáă
c h l uă cao trình 7m.
Hình 1.4: Lòng h V c Tròn