Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 20
Toán (bổ sung)
Tiết ôn tập các số đến 100. 000
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách đọc, viết số trong phạm vi 100 000 và cách thực
hiện 4 phép tính
- Học sinh vận dụng giải toán
II. Đồ dùng dạy học: Thẻ ý kiến, phấn màu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Kiểm tra vở của học sinh.
2. Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1 (Trang 4- vở bài tập) Nêu yêu cầu
Học sinh tự làm bài vào vở
Gọi 4 học sinh chữa bài: 10525 5
?(+), (-), (x) theo thứ tự nào? 05 2105
? Thực hiện lại phép chia? 025
0
Bài 2 (Bài 2 - Trang3- Vở bài tập)
Giáo viên treo bảng phụ Nêu yêu cầu
? Dựa vào đâu để viết đợc số đó? Một học sinh làm bảng - Lớp làm vở
? Đọc số đó? Đọc theo tứ tự nào? 63 241
Bài 3 (Trang 3- Vở bài tập)
Treo bảng phụ Nêu yêu cầu
Gọi học sinh lên nối nh mẫu. Học sinh tự làm vào vở.
? Vì sao nối nh vậy? Ví dụ: 8000 + 100 + 20 + 3 8123
? Muốn nối đợc phải làm gì?
Bài 4 (Trang 4- Vở bài tập) Nêu yêu cầu
?Muốn tìm đợc số lớn nhất phải làm gì? - Thảo luận nhóm 2.
- Giơ thẻ đánh giá đúng a
3. Củng cố Dặn dò
Nêu lại những kiến thức cần ghi nhớ
Về nhà làm lại bài sai
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 20
Toán (bổ sung)
Tiết ôn: các số có 6 chữ số
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách đọc, viết số có 6 chữ số
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu, thẻ số, chữ.
III. Các hoạt động dạy học
1.Bài cũ: ? Lấy ví dụ số có 6 chữ số? Đọc số đó?
2.Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1 (Bài 2 - Trang 8- Vở bài tập)
-Treo bảng phụ Nêu yêu cầu
?Đọc theo thứ tự nào? 1 học sinh làm bảng - lớp làm vở
?Số có đủ 6 chữ số thì có những hàng nào? Đáp án: 243753; 832753
?Mỗi hàng ứng với mấy chữ số?
Bài 2 (Bài 3 - Trang 8 - Vở bài tập) Nêu yêu cầu
?Gắn thẻ số, thẻ chữ Học sinh tự làm vào vở
? Hớng dẫn học sinh chữa bài tập = TC - Chữa bài
Tiếp sức - Đọc lại các số đó
Bài 3 (Bài 1- Trang 79 - Vở bài tập) Nêu yêu cầu
Học sinh tự làm vào vở
?Dãy số đợc lập theo quy luật nào? 2 học sinh chữa bài
?Đặc điểm chung của dãy số? a) 17000, 18000, 19000.
?Điền số đó = cách nào? b) 48800, 48900, 49000
Gọi học sinh nhận xét - giáo viên
nhận xét- cho điểm
Bài 4 (Trang 9 - Vở bài tập) Đọc đề
?Những chữ số đợc xuất hiện mấy lần 2 học sinh làm bảng - Lớp làm vở
trong số?
?Chỉ viết mấy số? Ví dụ a, 123589; 231589
?còn có số nào khác? b, 120345; 512034
3. Củng cố- Dặn dò
Về nhà làm lại bài sai
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 20
Toán (bổ sung)
Tiết Luyện đọc , viết, xếp thứ tự các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách đọc, viết số và những số có nhiều chữ số
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu, thẻ số.
III. Các hoạt động dạy học
1.Bài cũ: ? Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?
? Sửa sai các số có nhiều chữ số nh thế nào?
2.Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1 (Bài 3- Trang 13- Vở bài tập) Nêu yêu cầu
?Thực chất là làm gì? Đọc , viết số có nhiều chữ số
1 học sinh làm bảng- lớp làm vở
?Đọc, viết nh thế nào? 6 231 847 476 180 230
?Giá trị của chữ số 2?
Bài 2 (Bài 3- Trang 14- Vở bài tập)
Treo bảng phụ Nêu yêu cầu
?Thực chất là làm gì?
?dựa vào đâu để biết giá trị? Chữ số thuộc hàng nào
1 học sinh làm bảng- lớp làm vở
Bài 3: Viết 5 số có 6 chữ số, mỗi số đều có Đọc phân tích đề
đủ các chữ số: 2, 0, 4, 6, 8, 9 rồi xếp các số đó 2 học sinh làm bảng- lớp làm vở
theo thứ tự bé đến lớn Ví dụ: 204689< 240689 < 260489
?Xếp thứ tự thực chất là làm gì?
Bài 4: Điền dấuchữ số thích hợp nào Nêu yêu cầu
?Thực chất là làm gì? 397989 > 389999
?So sánh = cách nào? 3670989 < 3671998
3. Củng cố Dặn dò
Nêu lại những kiến thức cần ghi nhớ
Về nhà làm lại bài sai
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 20
Toán (bổ sung)
Tiết luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách đọc, viết số và so sánh số có nhiều chữ số
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Không kiểm tra
2. Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: viết các số lớn nhất, bé nhất Đọc đề
có 5 chữ số? 6 chữ số? đọc các số đó. - HS tự làm vào vở- 2 HS chữa
?Đọc số nh thế nào? - Học sinh đọc số (Miệng)
Giáo viên chỉ chữ số- Học sinh nêu tên hàng, lớp a, 10. 000; 99.999
b, 100. 000; 999.999
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào dấu (*) * Đọc đề
a, 40896 < 40*84 HS tự làm vào vở- 1 HS chữa
b, 379400 < *89000
c, 204397 = 204397
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết * Đọc đề
a, 19 < x < 20 Thảo luận nhóm 2-Nêu kết quả
b, 1789 < x <1800 a, Không có
b, 1790, 1791. 1799
Bài 4: Viết số có 4 chữ số khác nhau vừa lớn * Đọc đề
hơn 1500 vừa bé hơn 1600 Thảo luận nhóm 2-Nêu kết quả
Đáp án: 1542; 1543.
?Tìm đợc bao nhiêu số?
3. Củng cố Dặn dò
Nêu lại những kiến thức cần ghi nhớ
Về nhà làm lại bài sai
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 20
Toán (bổ sung)
Tiết Luyện tập trung: tìm số trung bình chung
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách tìm số trung bình chung
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: ?Tìm số trung bình cộng của nhiều số làm thế nào?
?Tìm số trung bình cộng của 35 và 123?
2. Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Tìm số trung bình chung của
a, 37, 39, và 41 Học sinh tự làm vào vở
b, 12, 14, 16, 18, 20 2 học sinh chữa bài
c, 137 kg, 23 kg, 100 kg, 86 kg và 104 kg
?Dãy số phần b có gì đặc biệt?
?Tìm số trung bình chung của dãy số
đó = cách nào?
Bài 2: Lan gấp đợc 30 bông hoa, Mai gấp hơn Đọc, phân tích đề
lan 6 bông nhng lại kém Hà 3 bông. Hỏi trung 1 học sinh làm bảng- lớp làm vở
bình mỗi bạn gấp bao nhiêu bông?
?Bài thuộc dạng toán gì? Mai: 30 + 6 = 36
?Tìm số trung bình chung của mấy số? Hà: 36 + 3 = 39
.biết TBC: (30 + 36 + 39):3= 35
Bài 3:
a, TBC của 6 số là 20. Tính tổng 6 số? Đọc, phân tích đề,
b, Tổng 4 số là 100. Tìm số trng bình chung? Học sinh tự làm vào vở
c, TBC của 2 số là 30. Một trong 2 số là 25 3 học sinh chữa bài
tìm số kia. Đáp số: a, 20 x 6 = 120
b, 100 : 4 = 25
c, 30 x 2 - 25 =35
3. Cung cấp Dặn dò
? Biết số TBC, biết số các số hạng, tìm đợc gì? tìm bằng cách nào?
Về nhà làm lại bài sai
Toán bổ sung
Tiết 13 Luyện tập chung: luyện tập biểu thức có chứa 2 chữ
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách tính giá trị biểu thức chứa 2 chữ
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: ?Lấy ví dụ biểu thức chứa 2 chữ ?
?Tính giá trị biểu thức?
2. Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức a +b và a-b Nêu yêu cầu
Với a, a = 3786; b = 973 Học sinh tự làm vào vở
b, a = 10.000 b = 378 2 học sinh chữa bài
Ví dụ: a) a+b=3786+973=4759
b) a-b=3786-973=2813
Bài 2: Tính giá trị biểu thức c x d và c : d Nêu yêu cầu
Với: a) c = 100, d = 5 2 học sinh làm bảng- lớp làm vở
b) c = 128, d = 4 a) c x d =100 x 5 =500
b) c : d = 100 : 5 = 20
Bài 3: Điền vào bảng theo mẫu Nêu yêu cầu
a 30 12 7 3 học sinh làm bảng- lớp làm vở
b 5 8 125 Học sinh nhận xét kết quả biểu
a + b 35 20 132 thức a + b = b + a
b + a 35 20 132 a x b = b x a
a x b 150 96 875
b x a 150 96 875
3. Cung cấp Dặn dò
Nêu lại những kiến thức cần ghi nhớ
Về nhà làm lại bài sai
Toán bổ sung
Tiết 14 Luyện tập chung: luyện tập biểu thức có chứa 3 chữ
I. Mục tiêu
- Cung cấp cho học sinh cách tính giá trị biểu thức chứa 3 chữ
- Học sinh vận dụng làm bài tập
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: ?Lấy ví dụ biểu thức chứa 3 chữ ?
?Tính giá trị biểu thức đó phải làm gì?
2. Bài mới
Giới thiệu
Hớng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Cho biểu thức a + b c Nêu yêu cầu
Tính giá trị biểu thức với Học sinh tự làm vào vở
a) a=8, b=20, c=4 2 học sinh chữa bài
b) a=358, b=74, c=209 Đáp số: a) 24 b) 223
?Tính gia trị biểu thức làm thế nào?
Bài 2: Cho m=18, n=42, p=9 Nêu yêu cầu
Tính m + n + p m + n x p Học sinh tự làm vào vở
m + n p m x p n
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống Nêu yêu cầu
a 20 8 8 Học sinh tự làm vào vở
b 10 16 20 1 học sinh chữa bài
c 2 4 5
a x b x c 400 32 12
a x b : c 100
a + b : c 25
3. Cung cấp Dặn dò
Tính giá trị biểu thức chứa 3 chữ làm thế nào?
Về nhà làm lại bài sai