ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
VÕ VĂN HẢI
XÂY DỰNG CÂY LỖI VÀ ỨNG DỤNG LOGIC MỜ ĐỂ
CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ TIỀM ẨN TRONG MÁY BIẾN ÁP LỰC
Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã số: 8520216
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN KIM ÁNH
Đà Nẵng - Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đề tài Xây dựng cây lỗi và ứng dụng logic mờ để chẩn đoán sự cố
tiềm ẩn trong máy biến áp lực là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Người cam đoan
Võ Văn Hải
MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TÓM TẮT TIẾNG ANH
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ LUẬN VĂN..............................................................1
1.1. Đặt vấn đề.............................................................................................................1
1.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................1
1.3. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................2
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................2
CHƯƠNG 2 - XÂY DỰNG CÂY LỖI CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC .............................4
2.1. Giới thiệu ..............................................................................................................4
2.2. Cơ sở kỹ thuật xây dựng cây lỗi...........................................................................4
2.2.1. Cấu tạo MBA ................................................................................................4
2.2.2. Các thông số kỹ thuật....................................................................................5
2.3.3. Các phương pháp thí nghiệm để xác định lỗi MBA .....................................6
2.3. Xây dựng cây lỗi cho MBA lực .........................................................................10
2.3.1. Gông từ .......................................................................................................10
2.3.2. Cuộn dây .....................................................................................................11
2.3.3. Vỏ máy ........................................................................................................12
2.3.4. Vật liệu cách điện - cách điện rắn ...............................................................13
2.3.5. Sứ cách điện ................................................................................................15
2.3.6. Bộ chỉnh nấc áp phân áp .............................................................................15
2.4. Kết luận ..............................................................................................................16
CHƯƠNG 3- TỔNG QUAN VỀ CHẨN ĐOÁN LỖI MÁY BIẾN ÁP DỰA VÀO KỸ
THUẬT PHÂN TÍCH MẪU DẦU ...............................................................................17
3.1. Giới thiệu ............................................................................................................17
3.2. Tổng quan về dầu MBA .....................................................................................18
3.3. Đặc tính lý hóa và quá trình phân hủy khi hoạt động của MBA dưới tác dụng
của nhiệt và điện ........................................................................................................21
3.4. Mối tương quan giữa lỗi MBA và các khí phân tích được ................................22
3.5. Sự ra đời của phương pháp DGA và các quy tắc chẩn đoán lỗi MBA ..............24
3.5.1. Luật chẩn đoán của Dornenurg ...................................................................25
3.5.2. Luật chẩn đoán của Goger và bản sửa đổi ..................................................26
3.5.3. Luật chẩn đoán theo tiêu chuẩn IEC 60599 và bản sửa đổi........................27
3.5.4. Luật chẩn đoán bằng các khí đặc trưng (khí khóa) .....................................28
3.5.5. Luật chẩn đoán JICA ..................................................................................29
3.5.6. Luật chẩn đoán EPS.Wang .........................................................................29
3.5.7. Luật chẩn đoán của Viện Năng lượng Nga .................................................30
3.5.8. Luật chẩn đoán tam giác Duval ..................................................................32
3.6. Kết luận ..............................................................................................................34
CHƯƠNG 4 - ỨNG DỤNG LOGIC MỜ ĐỂ CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ TIỀM ẨN MÁY
BIẾN ÁP LỰC...............................................................................................................35
4.1. Cơ sở lý thuyết logic mờ ....................................................................................35
4.1.1. Định nghĩa tập mờ ......................................................................................35
4.1.2. Một vài dạng hàm liên thuộc thường được sử dụng ...................................36
4.1.3. Mô hình mờ cho đối tượng, mô hình Mamdani và mô hình Sugeno..........37
4.2. Nền tản của tiêu chuẩn IEC 60599 .....................................................................50
4.3. Xây dựng logic mờ dựa trên nền tản tiêu chuẩn IEC 60599 ..............................53
4.3.1. Giới thiệu logic thông minh và ưu điểm của logic mờ ...............................53
4.3.2. Chọn mô hình mờ .......................................................................................53
4.3.3. Xây dựng các hàm liên thuộc cho đầu vào và đầu ra .................................53
4.3.4. Các qui tắc mờ ............................................................................................57
4.4. Ứng dụng công cụ Matlab để xây dựng chương trình chẩn đoán ......................60
4.5. Kết quả chẩn đoán ..............................................................................................63
4.5.1. Chẩn đoán trên dữ liệu thu thập được từ tài liệu tham khảo.......................63
4.5.2. Chẩn đoán trên dữ liệu thực ........................................................................64
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................68
PHỤ LỤC
Ế Đ NH GIAO ĐỀ ÀI L ẬN VĂN HẠC SĨ (BẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BIỆN.
TRANG TÓM TẮT TIẾNG ANH
XÂY DỰNG CÂY LỖI VÀ ỨNG DỤNG LOGIC MỜ ĐỂ CHẨN ĐOÁN SỰ
CỐ TIỀM ẨN TRONG MÁY BIẾN ÁP LỰC
Học viên: Võ Văn Hải Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển-tự động hóa
Mã số: 8520216
Khóa: K34. ĐH. Ng
rường Đại học Bách khoa-ĐHĐN
Tóm tắt Máy biến áp là một trong những phần tử quan trọng nhất của hệ thống truyền
dẫn và phân phối điện năng kể từ nguồn phát đến phụ tải. Đối với một phụ tải công nghiệp,
máy biến áp nguồn là một mắc xích cực kỳ quan trọng và có ảnh hưởng rất lớn đến sự làm
việc bình thường và tin cậy của của toàn bộ hệ thống cung cấp điện. Khi hoạt động với các
môi trường vận hành khác nhau, đặc tính phụ tải và chế độ bảo dưỡng khác nhau sẽ dẫn đến
những cơ chế suy thoái và hỏng hóc của máy cũng sẽ rất khác nhau. Do đây là đối tượng có
cấu trúc phức tạp nên chúng phải được giám sát, kiểm soát, chẩn đoán lỗi và đề xuất các giải
pháp phòng ngừa cần thiết.
Xuất phát từ thực tế đó, luận văn “Xây dựng cây lỗi và ứng dụng logic mờ để chẩn
đoán sự cố tiềm ẩn trong máy biến áp lực” này thực hiện hai vấn đề: (i) nghiên cứu xây dựng
cây lỗi để chỉ ra tất cả các lỗi xảy ra và nguyên nhân gốc rễ của nó, trên tất cả các cấu tử bên
trong và bên ngoài máy biến áp, sự tác động của lỗi đến các phần tử khác, (ii) ứng dụng logic
mờ trong việc chẩn đoán, đánh giá tình trạng và phân loại lỗi tiềm ẩn xảy ra đối với máy biến
áp lực thông qua phân tích mẫu dầu.
Từ khóa – Cây lỗi máy biến áp; DGA máy biến áp, chẩn đoán sự cố tiềm ẩn máy biến
áp lực, bảo dưỡng RCM, logic mờ
BUILDING ERROR AND APPLICATION OF LOGIC FREQUENCY TO
DIAGNOSTIC CORRUPTION IN PRESSURE TRANSFORMERS
Abstract Transformer is a importation equipment in electrical power system from
generate to load. It is dependence on working environment and the strategy maintenance, the
degenerate of transformers is diffidence. Fault detection and diagnosis of the running
transformer is a key channel to improve the safety and power supply reliability of power
system.
This thesis is about fault free analysis and fuzzy logic application in DGA to diagnosis
of power transformer. Fault tree analysis is an important method of fault diagnosis of power
transformer. It is a special logical causal diagram, and it analysis from the whole to the local
level like a inverted tree. The main purpose to construct fault tree of power transformer is
analysis the proportion of each part step by step by expression such as event code and logic
gate symbols. And then the technology or management tools can be put forward to
management fault hidden troubles.
Dissolved gas analysis of transformer oil has been one of the most reliable techniques to
detect the incipient faults. Many conventional DGA methods have been developed to interpret
DGA results obtained from gas chromatography. Although these methods are widely used in
the world, they sometimes fail to diagnose, especially when DGA results falls outside
conventional methods codes or when more than one fault exist in transformer. To overcome
these limitations, fuzzy inference system (FIS) is proposed. The accuracy of various DGA
methods in interpreting the transformer condition is improved.
Key words – fault free power transformer; Diagnosis of power transformer faults on
fuzzy; Fuzzy Logic Application in DGA Methods; fault free analysis ; fuzzy logic; Ratio
methods.
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Giải thích
Viết tắt
Tiếng Anh
DGA
Tiếng Việt
Dissolved Gas-in_oil Analysis
Phân tích khí hòa tan trong dầu
NR
Normal condition
Điều kiện bình thường
OH
OverHeating
uá nhiệt độ
OverHeating of Oil
uá nhiệt độ dầu
OHO
CD
OHC
Suy giảm cách điện của cellulose
Cellulose Degradation
uá nhiệt của cellulose
OverHeating of Cellulose
Partial discharge
Phóng điện cục bộ
LEDA
Low Energy discharge
Phóng điện năng lượng thấp
HEDA
High Energy Discharge
Phóng điện năng lượng cao
PD
H2
Hydrogen
CH4
Methane
C2H6
Ethane
C2H4
Ethylene
C2H2
Acetylene
CO2
Carbon dioxide
CO
Carbon monoxide
O2/N2
Oxygen / Nitrogen
TDCG
Total Dissolved Combustible Gases
Tổng hợp 1 lượng khí hòa tan
trong dầu
TCG
Total Combustible Gases
TDHG
Total Dissolved Hydrocarbon Gases
L1
Critical
gas-in-oil
abnormal screening
levels
Tổng hợp các lượng khí hòa tan
Tổng
hợp
Hydrocarbon
lượng
khí
for Lượng khí trong dầu nằm ngoài
giới hạn quy định
AE
Acoustic Emission
Tiếng kêu bất thường
DP
Degree of Polymerization
Mức độ hóa dầu
IFT
InterFacial Tension
So cuộn dây
IR
Insulation Resistance
Cách điện kháng
KOH:
KOH: acid number
Hàm lượng axít
OLTC
Load Tap Changer
Bộ điều áp dưới tải
PD
Partial Discharge
Phóng điện cục bộ
PF
Power Factor
Hệ số công xuất
IP
Polarization Index
Chỉ số phân cực “trong vật liệu
cách điện”
SFL
Oxidation stability
Độ ổn định oxi hóa
IFID
InFormative InDex
Chỉ số thông tin
Test Accuracy
Kiểm tra cấp chính xác
LOC
Location
Định vị
TRN
Training
Huấn luyện
TST
Testing
Thử nghiệm
Windings
Cuộn dây
TA
WNDG
MBA
MBA
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Phương pháp hệ số tỉ lệ Dornenburg.............................................................25
Bảng 3.2. Giá trị giới hạn L1 của Dornenburg ..............................................................25
Bảng 3.3. Phương pháp Goger sửa đổi ..........................................................................27
Bảng 3.4. Các qui luật chẩn đoán theo phương pháp Roger sửa đổi ............................27
Bảng 3.5. Các mã tỷ số theo IEC 60599........................................................................28
Bảng 3.6. Mô tả sự cố theo mã tỷ số .............................................................................28
Bảng 3.7. Phương pháp chẩn đoán theo phương pháp khí đặc trưng (khí khóa) ..........29
Bảng 3.8. Độ nhạy ngưỡng các khí ...............................................................................31
Bảng 3.9. Giới hạn và tốc độ sinh khí trong một tháng.................................................32
Bảng 3.10. Bảng qui luật chẩn đoán dựa vào tam giác Duval ......................................33
Bảng 4.1. Mã R1, R2, R3 dựa theo tiêu chuẩn IEC 60599 ...........................................52
Bảng 4.2. Phân chia lỗi theo các mã R1, R2, R3...........................................................52
Bảng 4.3. So sánh kết quả các phương pháp .................................................................63
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Cấu tạo MBA ...................................................................................................5
Hình 2.2. Cây lỗi MBA lực dựa trên các phần tử cấu thành .........................................10
Hình 2.3. Cây lỗi của lõi từ ...........................................................................................11
Hình 2.4. Cây lỗi cuộn dây ............................................................................................11
Hình 2.5. Cây lỗi vỏ máy biến áp ..................................................................................12
Hình 2.7. Cây lỗi cách điện rắn .....................................................................................13
Hình 2.8. Cây lỗi hệ thống làm mát và dầu cách điện ...................................................14
Hình 2.9. Cây lỗi sứ cách điện ......................................................................................15
Hình 2.10. Cây lỗi bộ chuyển nấc phân áp ....................................................................16
Hình 3.1. Lưu đồ phân tích hiện tượng, nguyên nhân, phương pháp để chẩn đoán .....18
Hình 3.2. Dầu cách điện của hãng NYNAS ..................................................................19
Hình 3.3. Sự sinh khí trong dầu khi nhiệt độ thay đổi .................................................22
Hình 3.4. Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa lỗi MBA và các khí phát sinh .A.Rahman,Centre of Electrical Power
Engineering Studies (CEPES), Fuzzy Logic Application in DGA Methods to
Classify Fault Typein Power Transformer
[21] Hmood, S., Abu-Siada, A., Masoum, M. A., & Islam, S. M. (2012).
Standardization of DGA interpretation techniques using fuzzy logic approach.
In Condition Monitoring and Diagnosis (CMD), 2012 International Conference
on (pp. 929-932). IEEE.
PHỤ LỤC 1. CHƯƠNG TRÌNH MATLAB
clc
clear
FZ27R=readfis('FZ27R')
FZ10R=readfis('FZ10R')
FZ12R=readfis('FZ12R')
MTH2 = xlsread('data1.xlsx','A2:A42')
MTCH4= xlsread('data1.xlsx','B2:B42')
MTC2H6= xlsread('data1.xlsx','C2:C42')
MTC2H4= xlsread('data1.xlsx','D2:D42')
MTC2H2= xlsread('data1.xlsx','E2:E42')
n = length(MTH2);
for i=1:n;
H2 =MTH2(i)
CH4=MTCH4(i)
C2H6=MTC2H6(i)
C2H4=MTC2H4(i)
C2H2=MTC2H2(i)
sim('Simulink_for_mfile')
kqIEC(i)=getdatasamples(IEC,[1])
%MTIEC=kqIEC'
kqFZ10(i)=getdatasamples(FZ10,[1])
%MTkqFZ10=kqFZ10'
kqFZ12(i)=getdatasamples(FZ12,[1])
%MTkqFZ12=kqFZ12'
kqFZ27(i)=getdatasamples(FZ27,[1])
%MTkqFZ27=kqFZ27'
%Sumary result
MTKQ=[kqIEC',kqFZ10',kqFZ12',kqFZ27']
% Code IEC 60599
MTRE1(i)=RE1(1,1)
MTRE2(i)=RE2(1,1)
MTRE3(i)=RE3(1,1)
IECcode=[MTRE1',MTRE2',MTRE3']
% Code FZ
MTRF1(i)=RF1(1,1)
MTRF2(i)=RF2(1,1)
MTRF3(i)=RF3(1,1)
FZcode=[MTRF1',MTRF2',MTRF3']
end;
BẢNG 1. KẾT QUẢ CHUẨN ĐOÁN THEO TIÊU CHUẨN IEC 60599
TT
DỮ LIỆU DẦU
KẾT QUẢ CHẠY TỪ MATLAB
Lỗi thực [5, 9, 20]
H2
CH4
C2H6
C2H4
C2H2
Theo tiêu chuẩn IEC
1
200
700
250
740
1
8.0
Quá nhiệt 3000C-7000C
Quá
nhiệt
và >7000C
2
300
490
180
360
95
10.0
Không chuẩn đoán được
Quá nhiệt 3000C-7000C
3
56
61
75
32
31
10.0
Không chuẩn đoán được
PD năng lượng cao
4
33
26
6
5.3
0.2
1.00
Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
5
176
205.9
47.7
75.7
68.7
10.0
Không chuẩn đoán được
D1 năng lượng thấp
6
70.4
69.5
28.9
241.2
10.4
10.0
Không chuẩn đoán được
Quá nhiệt >7000C
7
162
35
5.6
30
44
5.0
D2 năng lượng cao
D1 năng lượng thấp
8
345
112.3
27.5
51.5
58.8
4.0
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
9
181
262
210
528
0
8.0
Quá nhiệt 3000C-7000C
Quá nhiệt 3000C-7000C
10
172.9
334.1
172.9
812.5
37.7
9.0
Quá nhiệt >7000C
Quá nhiệt >7000C
11
2587
7.882
4.704
1.4
0
2.0
PD năng lượng thấp
PD năng lượng thấp
12
1678
652.9
80.7
1005.9
419
5.0
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
13
206
198.9
74
612.7
15.1
10.0
Không chuẩn đoán được
Quá nhiệt >700 độ C
14
180
175
75
50
4
1.0
Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
15
34.34
21.92
3.19
44.96
19.6
5.0
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
16
51.2
37.6
5.1
52.8
51.6
5.0
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
3000C-7000C
17
106
24
4
28
37
5.0
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
18
180.9
0.574
0.234
0.188
0
2.0
PD năng lượng thấp
PD năng lượng thấp
19
27
90
42
63
0.2
8.0
Quá nhiệt 3000C-7000C
Quá nhiệt 3000C-7000C
20
138.8
52.2
6.77
62.8
9.55
5.0
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
21
197
353
22
69
34
10.0
Không chuẩn đoán được
PD, TL
22
2257
2221
22
23
26
4.0
D1 năng lượng thấp
D1, PD
23
796
999
234
1599
31
9.0
Quá nhiệt >7000C
Quá nhiệt >7000C
24
95
110
160
50
0.1
7.0
Quá nhiệt 1500C-3000C
Quá nhiệt <300 0C
25
120
17
32
23
4
10.0
Không chuẩn đoán được
Quá nhiệt <150 0C
26
200
700
250
740
1
8.0
Quá nhiệt 3000C-7000C
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH)
27
56
61
75
32
31
10.0
Không chuẩn đoán được
Lỗi điện (PD, D)
28
33
26
6
5.3
0.2
1.0
Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
29
176
205.9
47.7
75.7
68.7
10.0
Không chuẩn đoán được
Lỗi điện (PD, D)
30
70.4
69.5
28.9
241.2
10.4
10.0
Không chuẩn đoán được
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
31
345
112.3
27.5
51.5
58.8
4.0
D1 năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D)
32
172.9
334.1
172.9
812.5
37.7
9.0
Quá nhiệt >700 độ C
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
33
2587
7.882
4.704
1.4
0
2.0
PD năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D)
34
1678
652.9
80.7
10006
419
10.0
Không chuẩn đoán được
Lỗi điện (PD, D)
35
206
198.9
74
612.7
15.1
10.0
Không chuẩn đoán được
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
36
180
175
75
50
4
1.0
Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
37
106
24
4
28
37
5.0
D2 năng lượng cao
Lỗi điện (PD, D)
38
180.9
0.574
0.234
0.188
0
2.0
PD năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D)
39
27
90
24
63
0.2
8.0
Quá nhiệt 3000C-7000C
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
40
138.8
52.2
6.77
62.8
9.55
5.0
D2 năng lượng cao
Lỗi điện (PD, D)
Ghi chú:
1. Số lượng mẫu chuẩn đoán sai, không chuẩn đoán:
13
2. Độ chính xác (%)
68
:
BẢNG PL 1. KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN THEO TIÊU CHUẨN IEC 60599
DỮ LIỆU DẦU
TT
1
H2
CH4
200
700
KẾT QUẢ CHẠY TỪ MATLAB
250
740
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
8.0 Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
1
Lỗi thực [5, 9, 20]
Theo tiêu chẩn IEC
C2H6 C2H4 C2H2
và >700 0C
2
300
490
180
360
95 10.0 Không chẩn đoán được
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
3
4
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31 10.0 Không chẩn đoán được
0.2 1.00 Già hóa bình thường
PD năng lượng cao
Già hóa bình thường
5
176
205.9
47.7
75.7
68.7 10.0 Không chẩn đoán được
D1 năng lượng thấp
6
7
8
70.4
162
345
69.5
35
112.3
28.9
5.6
27.5
241.2
30
51.5
10.4 10.0 Không chẩn đoán được
44 5.0 D2 năng lượng cao
58.8 4.0 D1 năng lượng thấp
Quá nhiệt >700 0 C
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
9
181
262
210
528
0
8.0 Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
10
172.9
334.1
172.9
812.5
37.7
9.0 Quá nhiệt >700 C
Quá nhiệt >700 0 C
11
12
2587
1678
7.882
652.9
4.704
1.4
80.7 1005.9
0
419
2.0 PD năng lượng thấp
5.0 D2 năng lượng cao
PD năng lượng thấp
D2 năng lượng cao
13
14
15
16
17
206
180
34.34
51.2
106
198.9
175
21.92
37.6
24
74
75
3.19
5.1
4
612.7
50
44.96
52.8
28
18
180.9
0.574
0.234
0.188
0
19
20
27
138.8
90
52.2
42
6.77
63
62.8
0.2
9.55
21
22
197
2257
353
2221
22
22
69
23
23
796
999
234
1599
24
95
110
160
50
25
120
17
32
23
26
200
700
250
740
0
15.1 10.0 Không chẩn đoán được
4 1.0 Già hóa bình thường
19.6 5.0 D2 năng lượng cao
51.6 5.0 D2 năng lượng cao
37 5.0 D2 năng lượng cao
2.0 PD năng lượng thấp
PD năng lượng thấp
8.0 Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
5.0 D2 năng lượng cao
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
D2 năng lượng cao
34 10.0 Không chẩn đoán được
26 4.0 D1 năng lượng thấp
31
0.1
0
Quá nhiệt >700 0 C
0
1
8.0
75.7
68.7 10.0 Không chẩn đoán được
241.2
51.5
10.4 10.0 Không chẩn đoán được
58.8 4.0 D1 năng lượng thấp
334.1
172.9
812.5
37.7
7.882
652.9
4.704
80.7
1.4
10006
0 2.0 PD năng lượng thấp
419 10.0 Không chẩn đoán được
206
180
106
198.9
175
24
74
75
4
612.7
50
28
15.1 10.0 Không chẩn đoán được
4 1.0 Già hóa bình thường
37 5.0 D2 năng lượng cao
180.9
0.574
0.234
0.188
29
30
31
32
176
205.9
70.4
345
69.5
112.3
172.9
33
34
2587
1678
35
36
37
38
0
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH)
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
28.9
27.5
75
6
Quá nhiệt <150 0 C
4 10.0 Không chẩn đoán được
47.7
61
26
Quá nhiệt <300 0 C
7.0 Quá nhiệt 150 C-300 C
31 10.0 Không chẩn đoán được
0.2 1.0 Già hóa bình thường
56
33
PD, TL
D1, PD
9.0 Quá nhiệt >700 0C
32
5.3
27
28
Quá nhiệt >700 độ C
Già hóa bình thường
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
Lỗi điện (PD, D)
Già hóa bình thường
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
9.0 Quá nhiệt >700 độ C
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Già hóa bình thường
Lỗi điện (PD, D)
2.0 PD năng lượng thấp
39
27
90
24
63
0.2 8.0 Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
40
138.8
52.2
6.77
62.8 9.55 5.0 D2 năng lượng cao
Ghi chú:
1. Số lượng mẫu chẩn đoán sai, không chẩn đoán:
2. Độ chính xác (%)
:
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
13
68
BẢNG PL 2. KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN BỘ LOGIC MỜ 10 QUY TẮC
DỮ LIỆU DẦU
TT
1
H2
CH4
200
700
KẾT QUẢ CHẠY TỪ MATLAB
C2H6 C2H4 C2H2
250
740
0.9 Quá nhiệt 300 0C-700 0C
1
Lỗi thực [5, 9, 20]
Theo logic mờ 10 qui tắc
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
và >700 0 C
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
2
300
490
180
360
95
0.2 PD, D năng lượng thấp
3
4
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31
0.2
0.2 PD, D năng lượng thấp
PD năng lượng cao
0.5 PD năng lượng thấp và cao Già hóa bình thường
5
176
205.9
47.7
75.7
68.7
0.2 PD, D năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
6
7
8
70.4
162
345
69.5
35
112.3
28.9
5.6
27.5
241.2
30
51.5
10.4
44
58.8
0.7 Quá nhiệt <150 0 C
0.4 PD, D năng lượng cao
0.4 PD, D năng lượng cao
Quá nhiệt >700 0C
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
9
181
262
210
528
0
0.9 Quá nhiệt 300 0C-700 0C
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
10
172.9
334.1
172.9
812.5
37.7
1.0 Quá nhiệt >700 C
Quá nhiệt >700 0C
11
12
2587
1678
7.882
652.9
4.704
1.4
80.7 1005.9
0
419
0.6 Già hóa bình thường
0.4 PD, D2 năng lượng cao
PD năng lượng thấp
D2 năng lượng cao
13
14
15
16
17
206
180
34.34
51.2
106
198.9
175
21.92
37.6
24
74
75
3.19
5.1
4
612.7
50
44.96
52.8
28
15.1
4
19.6
51.6
37
0.7
0.6
0.4
0.4
0.4
18
180.9
0.574
0.234
0.188
0
19
20
27
138.8
90
52.2
42
6.77
63
62.8
0.2
9.55
21
22
197
2257
353
2221
22
22
69
23
23
796
999
234
24
95
110
25
120
17
26
200
700
0
Quá nhiệt <150 0 C
Già hóa bình thường
PD, D2 năng lượng cao
PD, D2 năng lượng cao
PD, D2 năng lượng cao
Quá nhiệt >700 độ C
Già hóa bình thường
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
0.6 Già hóa bình thường
PD năng lượng thấp
0.9 Quá nhiệt 300 0C-700 0C
0.4 PD, D2 năng lượng cao
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
D2 năng lượng cao
34
26
0.2 D, PD năng lượng thấp
0.3 D, PD năng lượng cao
PD, TL
D1, PD
1599
31
1.0 Quá nhiệt >700 0 C
Quá nhiệt >700 0C
160
50
0.1
0.8 Quá nhiệt 150 0C-300 0C
Quá nhiệt <300 0 C
32
23
4
0.4 PD, D năng lượng cao
Quá nhiệt <150 0 C
250
740
1
0.9
Quá nhiệt 300 0 C-700 0C Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH)
0.2 PD, D năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D)
0.5 PD năng lượng thấp và cao Già hóa bình thường
27
28
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31
0.2
29
30
31
32
176
205.9
47.7
75.7
68.7
0.2 PD, D năng lượng thấp
70.4
345
69.5
112.3
28.9
27.5
241.2
51.5
10.4
58.8
0.7 Quá nhiệt <150 độ C
0.4 PD, D năng lượng cao
172.9
334.1
172.9
812.5
37.7
1.0 Quá nhiệt >700 0 C
33
34
2587
1678
7.882
652.9
4.704
80.7
1.4
10006
0
419
35
36
37
38
206
180
106
198.9
175
24
74
75
4
612.7
50
28
15.1
4
37
0.6 Già hóa bình thường
Lỗi điện (PD, D)
0.5 PD năng lượng thấp và cao Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
0.7 Quá nhiệt <150 0 C
0.6 Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
0.4 PD, D năng lượng cao
Lỗi điện (PD, D)
180.9
0.574
0.234
0.188
0
0.6 Già hóa bình thường
0
0
39
27
90
24
63
0.2 0.9 Quá nhiệt 300 C-700 C
40
138.8
52.2
6.77
62.8 9.55 0.4 PD, D năng lượng cao
Ghi chú:
1. Số lượng mẫu chẩn đoán sai, không chẩn đoán:
11
2. Độ chính xác (%)
:
73
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
BẢNG PL 3. KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN BỘ LOGIC MỜ 12 QUY TẮC
DỮ LIỆU DẦU
TT
1
KẾT QUẢ CHẠY TỪ MATLAB
H2
CH4 C2H6 C2H4 C2H2
200
700
250
740
1
Lỗi thực [5, 9, 20]
Theo logic mờ 12 qui tắc
0.34
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
0
Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
và >700 0C
và >700 C
2
300
490
180
360
95 0.50 D1 năng lượng thấp
Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
3
4
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31 0.50 D1 năng lượng thấp
0.2 0.90 Già hóa bình thường
PD năng lượng cao
Già hóa bình thường
5
176
205.9
47.7
75.7 68.7 0.50 D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
6
7
8
70.4
162
345
69.5
35
112.3
28.9
5.6
27.5
9
181
262
210
10
172.9
334.1
173
812.5 37.7 0.40 Quá nhiệt >700 0C
11
12
2587
1678
7.882
652.9
4.7
80.7
1.4
1006
13
14
15
16
17
206
180
34.34
51.2
106
198.9
175
21.92
37.6
24
74
75
3.19
5.1
4
612.7 15.1 0.40 Quá nhiệt >700 độ C
50
4 0.65 Già hóa bình thường
44.96 19.6 0.55 D1, D2 năng lượng cao, thấp
52.8 51.6 0.55 D1, D2 năng lượng cao, thấp
28
37 0.55 D1, D2 năng lượng cao, thấp
18
180.9
0.574
0.23
0.188
241.2 10.4 0.40 Quá nhiệt >700 độ C
Quá nhiệt >700 0C
30
44 0.55 D1, D2 năng lượng thấp, cao D1 năng lượng thấp
51.5 58.8 0.50 D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
90
52.2
42
6.77
21
22
197
2257
353
2221
22
22
69
23
23
796
999
234
1599
24
95
110
160
50
25
120
17
32
23
700
250
PD năng lượng thấp
D2 năng lượng cao
0 0.70 PD năng lượng thấp
Quá nhiệt >700 độ C
Già hóa bình thường
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
PD năng lượng thấp
63 0.2 0.30 Quá nhiệt 300 C-700 C
Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
62.8 9.55 0.55 D1, D2 năng lượng cao, thấp D2 năng lượng cao
27
138.8
200
Quá nhiệt 300 0 C-700 0C
Quá nhiệt >700 0C
0 0.70 PD năng lượng thấp
419 0.55 D2 năng lượng cao
0
19
20
26
0 0.30 Quá nhiệt 300 0C-700 0C
528
740
32
5.3
0
34 0.50 D1 năng lượng thấp
26 0.50 D1 năng lượng thấp
PD, TL
D1, PD
31 0.40 Quá nhiệt >700 0C
Quá nhiệt >700 0C
0.1 0.20 Quá nhiệt 150 0C-300 0C
Quá nhiệt <300 0C
Quá nhiệt <150 0C
4 0.50 D1 năng lượng thấp
1
0.34
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
và >700 0 C
31 0.50 D1 năng lượng thấp
0.2 0.90 Già hóa bình thường
27
28
56
33
61
26
75
6
29
30
31
32
176
205.9
47.7
70.4
345
69.5
112.3
28.9
27.5
241.2 10.4 0.40 Quá nhiệt >700 C
51.5 58.8 0.50 D1 năng lượng thấp
172.9
334.1
173
812.5 37.7 0.40 Quá nhiệt >700 0C
33
34
2587
1678
7.882
652.9
4.7
1.4
80.7 10006
35
36
37
38
206
180
106
198.9
175
24
74
75
4
180.9
0.574
0.23
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH)
Lỗi điện (PD, D)
Già hóa bình thường
75.7 68.7 0.50 D1 năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
0
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D)
0
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
612.7 15.1 0.40 Quá nhiệt >700 C
50
4 0.65 Già hóa bình thường
Già hóa bình thường
28
37 0.55 D1, D2 năng lượng cao, thấp Lỗi điện (PD, D)
0.188
0 0.70 PD năng lượng thấp
419 0.50 D1 năng lượng thấp
0 0.70 PD năng lượng thấp
0
0
39
27
90
24
63 0.2 0.30 Quá nhiệt 300 C-700 C
40 138.8
52.2 6.77
62.8 9.55 0.55 D2 năng lượng cao
Ghi chú:
1. Số lượng mẫu chẩn đoán sai, không chẩn đoán:
4
2. Độ chính xác (%)
:
90
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
BẢNG PL 4. KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN BỘ LOGIC MỜ 27 QUY TẮC
DỮ LIỆU DẦU
TT
1
H2
CH4
200
700
KẾT QUẢ CHẠY TỪ MATLAB
C2H6 C2H4 C2H2
250
740
1
Lỗi thực [5, 9, 20]
Theo logic mờ 27 qui tắc
0.46
Quá nhiệt 300 0C-700 0 C
0
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
và >700 0C
và >700 C
2
300
490
180
360
95
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
3
4
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31
0.2
0.21 Quá nhiệt <700 0 C
0.00 Già hóa bình thường
PD năng lượng cao
Già hóa bình thường
5
176
205.9
47.7
75.7
68.7
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
D1 năng lượng thấp
6
7
8
70.4
162
345
69.5
35
112.3
28.9
5.6
27.5
241.2
30
51.5
10.4
44
58.8
0.80 PD năng lượng cao
0.60 D1 năng lượng thấp
0.60 D1 năng lượng thấp
Quá nhiệt >700 0C
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
9
181
262
210
528
0
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
10
173
334.1
172.9
812.5
37.7
0.80 Quá nhiệt >700 C
Quá nhiệt >700 0C
11
12
2587
1678
7.882
652.9
4.704
1.4
80.7 1005.9
0
419
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
0.60 D2 năng lượng thấp
PD năng lượng thấp
D2 năng lượng cao
13
14
15
16
17
206
180
34.3
51.2
106
198.9
175
21.92
37.6
24
74
75
3.19
5.1
4
612.7
50
44.96
52.8
28
15.1
4
19.6
51.6
37
0.80
0
0.60
0.60
0.60
18
181
0.574
0.234
0.188
0
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
PD năng lượng thấp
34
26
0.78 Quá nhiệt >700 0 C
0.40 PD
PD, TL
D1, PD
1599
31
0.80 Quá nhiệt >700 0 C
Quá nhiệt >700 0C
160
50
0.1
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
Quá nhiệt <300 0C
32
23
4
0.40 PD
Quá nhiệt <150 0C
1
0.46 D1 năng lượng thấp
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH)
0.21 Quá nhiệt <700 0 C
0.00 Già hóa bình thường
Lỗi điện (PD, D)
Già hóa bình thường
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
90
52.2
42
6.77
63
62.8
0.2
9.55
21
22
197
2257
353
2221
22
22
69
23
23
796
999
234
24
95
110
25
120
17
700
Quá nhiệt >700 độ C
Già hóa bình thường
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
D2 năng lượng cao
Quá nhiệt 300 0C-700 0C
D2 năng lượng cao
27
139
200
Quá nhiệt >700 0 C
Già hóa bình thường
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
D1 năng lượng thấp
0.20 Quá nhiệt <700 C
0.60 D1 năng lượng thấp
19
20
26
0
250
740
0
27
28
56
33
61
26
75
6
32
5.3
31
0.2
29
30
31
32
176
205.9
47.7
75.7
68.7
70.4
345
69.5
112.3
28.9
27.5
241.2
51.5
10.4
58.8
0.80 Quá nhiệt >700 C
0.60 D1 năng lượng thấp
173
334.1
172.9
812.5
37.7
0.80 Quá nhiệt >700 0 C
33
34
2587
1678
7.882
652.9
4.704
80.7
1.4
10006
0
419
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
0.50 D1 năng lượng thấp
35
36
37
38
206
180
106
198.9
175
24
74
75
4
612.7
50
28
15.1
4
37
0.80 D1 năng lượng thấp
0.07 Già hóa bình thường
0.60 D1 năng lượng thấp
181
0.574
0.234
0.188
0
0
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Già hóa bình thường
Lỗi điện (PD, D)
0.20 Quá nhiệt <700 0 C
Lỗi điện (PD, D)
Lỗi điện (PD, D) và nhiệt (TH&TL )
Lỗi điện (PD, D)
0
39
27
90
24
63
0.2 0.20 Quá nhiệt <700 C
40
139
52.2
6.77
62.8 9.55 0.60 D1 năng lượng thấp
Ghi chú:
1. Số lượng mẫu chẩn đoán sai, không chẩn đoán:
2. Độ chính xác (%)
:
15
63