Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bước đầu đánh giá hiệu quả lâm sàng của calcium hydroxide trong điều trị nội nha tại Bệnh viện Quân y 175

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.26 KB, 9 trang )

TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

BC U NH GI HIU QU LM SNG CA
CALCIUM HYDROXIDE TRONG IU TR NI NHA
TI BNH VIN QUN Y 175
Nguyn Th Phong Lan*, Hong Th Thu Hin*
TểM TT
Mc tiờu: Vic la chn s dng cht khỏng khun bng thuc ng ty nhm
loi b vi khun, kớch thớch s lnh thng v giỳp iu tr ni nha thnh cụng.
i tng v phng phỏp nghiờn cu: Nghiờn cu trờn 26 rng gn nhim trựng
ty cp, món, hoi t ty v thu quang quanh chúp di 10mm, s dng Ca(OH)2 bng
kh khun trong ng ty. ỏnh giỏ kt qu vi sinh (cy khun, cy nm nh danh) v
triu chng lõm sng ghi nhn trc, trong cỏc ln iu tr.
Kt qu v bn lun: Ca(OH)2 dựng bng thuc ng ty hiu qu kh khun cao.
Hiu qu lõm sng bc u cho thy calcium hydroxide l vt liu tng hp sinh hc
tt v d s dng, an ton v hiu qu, gim nhanh cỏc triu chng lõm sng, gim s
lt iu tr, hn ch can thip phu thut ct chúp no nang/abscess
Ca(OH)2 kớch thớch tỏi to xng cỏc rng cú sang thng quanh chúp
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi nhúm s dng Ca(OH)2 cú 5 rng nang quang chúp
ln >7mm khụng phi phu thut ct chúp.
T khúa: ni nha, calcium hydroxide
CLINICAL EFFECTIVENESS OF CALCIUM HYDROXIDE IN
ENDODONTIC TREATMENT AT MILITARY HOSPITAL 175
ABSTRACT
Objective: The use of antibacterial agents for the inter-appointment root canal
dressings helps to eliminate the majority of bacteria, stimulates the healing and ensures
the success of endodontic treatment.
Methods: The study was made on 26 cases including acute and chronic pupal infections, pupal necroses and periapical radiolucent lesions of under 10mm of diameter,
using Calcium Hydroxide for root canal dressing. Clinical symptoms were noted and
microbial tests (bacterial and fungal culture identification) were made before and at
each appointment.


Result and conclusion: Calcium Hydroxide shows high antibacterial ability. This is
Bnh vin Quõn y 175
Ngi phn hi (Corresponding): Nguyn Th Phong Lan (Email: )
Ngy gi bi: 8/11/2015. Ngy phn bin ỏnh giỏ: 25/11/2015
(1)

42


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

a biocompatible agent, an easy-to-use and safe material. It also helps to relieve quickly
the clinical symptoms, to reduce the numbers of appointments and to avoid surgical
interventions (apicoectomy, cystectomy). Calcium Hydroxide also helps to stimulate the
bone generation in the cases of the periapical lesions.
In our research, the use of Calcium Hydroxide helps to avoid the apicoectomy in 5
cases with > 7-mm diameter periapical cysts.
Keywords: endodontics, calcium hydroxide
T VN
loi theo thnh phn hoc tỏc dng, bao
gm : phenolics, camphorate, aldehydes,
Bnh lý ty rng l bnh lý chim t calcium hydroxide, khỏng sinh v mt s
l khỏ cao trong cỏc bnh v rng ming. dn xut ca steroid nhm mc ớch dit
iu tr bnh ty rng ly ty (iu tr khun v gim au. Nhúm cht thuc
ni nha) l mt trong cỏc phng phỏp nhúm aldehyde hin nay c khuyn cỏo
iu tr bo tn, phc hi chc nng ca cú kh nng sinh ung th v gõy c t
rng . Nguyờn nhõn thng gp ca bnh bo. Cỏc vt liu cha phenol, camphorate
lý ty rng do vi khun xõm nhp vo mụ cú phõn t lng ln, gõy phn ng viờm
ty qua hai con ng chớnh l sõu rng v dai dng vựng quanh chúp. Camphorate
nha chu viờm.

paramonochlorophenol cú kh nng kh
Mc tiờu chớnh ca iu tr ty l ly khun khụng quỏ 48h v kh nng ny
b ton b ty rng cựng vi t chc ng khụng vt tri hn cỏc cht khỏc. Hiu
tn thng, loi b vi khun trong h thng qu dit khun ca cỏc loi thuc trờn cng
ng ty, tỏi to mụi trng sinh hc. T l c nghiờn cu trong nhiu bỏo cỏo khoa
thnh cụng ca iu tr ni nha ph thuc hc [5,8,9]. Tuy nhiờn, theo xu hng
vo nhiu yu t trong ú kh nng loi mi s dng vt liu sinh hc trong nha
b ton b vi khun trc khi trỏm bớt kớn khoa hin nay, Calcium hydroxide c
h thng ng ty úng mt vai trũ quan dựng ph bin (Herman-1930- gii thiu
trng[10]. Cỏc nghiờn cu khoa hc[7] ó dựng trong nha khoa nh mt cht bng
chng minh rng giai on sa son to ng ty). Trờn th gii, nhiu ngiờn cu ó
hỡnh v lm sch ng ty ỳng k thut kt khng nh Calcium hydroxide vt liu an
hp vi bm ra bng húa cht dit khun ton, hiu qu khỏng khun cao v gim
gúp phn lm gim ỏng k hoc cú khi nhanh cỏc triu chng lõm sng [2,3,8].
loi b hon ton vi khun trong ng ty. Hin nay, ti i hc Y dc v mt s
Tuy nhiờn, i vi nhng rng hoi t ty trung tõm nha khoa, Calcium hydroxide ó
hoc cú nhim trựng chúp, do s phc tp c dựng trong iu tr ni nha. Bc u
v gii phu ca h thng ng ty, nhng cú cỏc bỏo cỏo ỏnh giỏ s dng Calcium
hn ch ca giai on sa son to hỡnh v hydroxide trong sang thng quanh chúp
bm ra ch loi b c 50-70% lng v hiu qu gim vi khun ca Calcium
vi khun trong ng ty. Vỡ vy, vic s hydroxide sau to hỡnh v lm sch h
dng cht khỏng khun bng thuc ng thng ng ty trờn rng hoi t ty viờm
ty nhm loi b vi khun, kớch thớch s quanh cung [2,3].
lnh thng v giỳp iu tr ni nha thnh
Ti khoa Rng hm mt, Bnh vin
cụng.[1][3][7]
Quõn y 175, chỳng tụi ang s dng ch
Cú nhiu loi thuc c t trong yu l Camphorate paramonochlorophenol
h thng ng ty v bung ty, c phõn v bt u dựng Calcium hydroxide
43



TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

bng thuc ng ty. Vỡ vy, chỳng tụi thc
hin ti: ỏnh giỏ bc u hiu qu
ca Calcium hydroxide trong iu tr ni
nha ti Bnh vin Quõn y 175 vi mc
tiờu:
- Nhn xột kh nng kh khun ca
Calcium hydroxide
- Nhn xột hiu qu lõm sng ca
Calcium hydroxide
T ú la chn s dng vt liu bng
thuc ng ty phự hp, tng hiu qu trong
iu tr bnh lý ty rng.
I TNG V PHNG PHP
NGHIấN CU
1. i tng nghiờn cu
Trờn 26 rng c kho sỏt ti Khoa
Rng Hm Mt Bnh Vin 175, cú ch nh
iu tr ni nha, s dng Ca(OH)2 nh l
thuc bng kh khun trong ng ty.
Tiờu chun chn vo mu nghiờn cu
: rng vnh vin mt hoc nhiu chõn cú
ch nh iu tr ni nha khụng th trỏm

Tt

Khỏ


Tht
bi

44

bớt ng tu sau mt ln iu tr, bao gm :
- Viờm tu hoi t
- Viờm quanh chúp cp/ mn tớnh
- p xe quanh chúp cp/ mn tớnh
- Thu quang quanh chúp cú ng
kớnh di 10mm
Tiờu chun loi tr: Cỏc trng hp
khụng phự hp vi tiờu chun chn mu
2 Phng phỏp nghiờn cu: mụ t
ct ngang
Phng phỏp thu thp s liu
- Khỏm v lp phiu iu tr
- Chn bnh nhõn theo tiờu chun
nghiờn cu
Ni dung ỏnh giỏ :
- Kt qu vi sinh : cy khun, cy
nm nh danh
- Triu chng lõm sng: ghi nhn
trc, trong iu tr qua cỏc ln hn. Da
vo tiờu chun rng iu kin trỏm bớt
ng ty,[4] chỳng tụi chia ra cỏc mc
ỏnh giỏ:

Meches sch, khụ, khụng mựi hụi.

Rng khụng au, phc hi chc nng n nhai
Khụng tri, khụng lung lay
L dũ ( nu cú) khộp kớn lnh thng
XQ : dõy chng nha chu bỡnh thng, thu quang quanh chúp (nu cú) thu hp, cú s
tỏi to xng
Khụng phu thut no dũ hoc ct chúp.
Meches sch, khụ, khụng mựi hụi.
Ht sng au, ht tri, gim lung lay,n nhai nh
L dũ khộp
XQ : dõy chng nha chu gión nh, thu quang quanh chúp khụng thay i.
Phu thut ct chúp sau khi trỏm bớt ng ty
Meches t bn, cú mựi hụi
Rng cũn au, lung lay, khụng thc hin c chc nng n nhai
L dũ khụng khộp
XQ: thu quang quanh chúp khụng gim, hoc cú xu hng lan rng.
Chuyn nh.


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

3. Phng tin v dng c nghiờn cu:
Phng tin nghiờn cu
B dng c iu tri ni nha tay
ng nghim vụ trựng (Khoa Vi Sinh
Vt cung cp)
Bm tiờm 5ml dựng 1 ln
Phim XQ rng
Mỏy Mini-Api cy khun, cy nm v
nh danh ca Khoa Vi Sinh Vt
Vt liu nghiờn cu

Dung dch bm ra ng tu: Sodium
natri 9%o, hydrogen dioxide 3v
Bt Calcium hydroxide l 10g
Nc ct pha tiờm ng 5ml (XNDP 120)
Camphorate paramonochlorophenol
l 10ml
Bt oxide km, Eugenol trn thnh
ZnOE, trỏm tm trong quỏ trỡnh bng thuc
4. Cỏc bc tin hnh nghiờn cu:
Tt c cỏc rng c iu tr theo cỏc
bc.
Ln iu tr 1:
- iu tr cn cp (nu cn)
- Sa son to hỡnh v lm sch ng
tu bng phng phỏp c hc, kt hp
phng phỏp hoỏ hc bm ra ng tu.
- Cụ lp rng v lau khụ ng tu bng
cụn giy vụ trựng. S dng cụn giy vụ
trựng ly mu cy khun ln 1 ( S1 ). Dựng
lentulo quay bt nhóo Calcium hydroxide
lp y ng tu, t cụn giy vụ trựng vo

ng tu. Trỏm kớn rng bng Eugenat. Thi
gian bng thuc t 2 30 ngy.
- Ghi nhn cỏc triu chng lõm sng
Ln iu tr 2:
- Cụ lp rng, m trỏm tm, ly cụn
giy bng thuc ng tu ca ln iu tr
trc gi Khoa Vi Sinh Vt cy khun ln
2 ( S2 )

- Nu rng tiờu chun trỏm bớt ng
tu thỡ tin hnh trỏm bớt v kt thỳc iu
tu.
- Ngc li, rng c tip tc bng
thuc ng ty bng bt nhóo Calcium
hydroxide, trỏm tm rng bng Eugenat
cho n khi iu kin trỏm bớt ng ty.
- Ghi nhn triu chng lõm sng
Ln iu tr 3
Ghi nhn kt qu S2.
Ghi nhn triu chng lõm sng
Trỏm vnh vin nu ó trỏm bớt ng
ty hoc trỏm bớt ng ty nu ln 3 iu
kin trỏm bớt
Chp phim XQ quanh chúp: Cỏc rng
u c chp XQ trc iu tr, trong
iu tr, sau trỏm bớt ng tu. Mt s rng
cú sang thng thu quang quanh chúp ln
(>3mm) c chp XQ theo dừi sau iu
tr 1 thỏng, 3 thỏng, 6 thỏng. ỏnh giỏ v:
Khong dõy chng nha chu
Phin cng xng rng
Mc thu quang v cn quang
ca sang thng thu quang quanh chúp.

3. KT QU NGHIấN CU
3.1 Kt qu cy khun v nh danh
Cy khun sau giai on sa son ng ty, mu vi sinh ly trc khi bng thuc.

45



TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

Bng 3.1 : Kt qu cy khun ln 1 (S1)


n

T3

S1
+

-

12

12

0

T3 khp viờm cú dũ/ abscess

8

8

0


T3 thu quang quanh chúp <
10mm

6

6

0

26

26

Dũng vi khun
Enterococcus faecalis,
Streptococcus agalactiae,
Staphylococcus epidermidis,
Moraxella catarrhalis,
Klebsiella pneumoniae,
Candida abicans

0
100% 100%
Nhn xột: 100% cỏc ca ty hoi t
Theo tỏc gi Bystrom v cng s
u cú s phỏ hy mụ ty v nhim khun (1981,1985) ,Yoshida v cng s 1995,
ngoi lai, ch yu l cỏc vi khun Gram Dalton v cng s 1998 cng phự hp v
(+), k khớ tựy nghi, trong ú hai vi khun loi vi khun.
thng gp l: Enterococcus faecalis,
2 Hiu qu khỏng khun ca

Streptococcus agalactiae. Khụng thy s Ca(OH)2:
khỏc bit v dũng vi khun trong 2 nhúm
Hiu qu khỏng khun sau giai on
nghiờn cu
bng thuc ng ty (cy khun ln 2,3)
Bng 3.2 : Kt qu cy khun giai on S2 v S3


n

S1(+)

S2(+)

S3(+)

T3

12

12

0

0

T3 khp viờm cú dũ/ abcess

8


8

2

0

T3 thu quang quanh chúp <10mm

6

6

4

0

Tng

26

26

6

0/6

100% 100%
23%
0%
Nhn xột: kt qu cy khun dng

3. Hiu qu lõm sng:
tớnh ln bng thuc S2 l 23%, hiu qu
Da trờn cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ kt qu
kh khun t 77% trong ú hai vi khun lõm sng rng iu kin trỏm bớt ng
thng cũn thyl: Enterococcus faecalis, ty, kt qu thu c:
Streptococcus agalactiae. Ln bng thuc
S3 qu dng tớnh 0%, t hiu qu kh
khun 100%.

46


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

Bng 3.3. S ln bng thuc ng ty

12

BTOT
1ln
12

BTOT
2ln
0

BTOT
3ln
0


BTOT
>=4ln
0

8

4

4

0

0

6

0

6

0

0

26

16

10




N

T3
T3 khp viờm cú dũ/ abcess
T3 thu quang quanh chúp <
10mm
Tng

0
0
100% 61,5%
38,4%
Nhn xột: s lt bng thuc ng ty 1 ln chim 61,5% (16/26 cas), 2 ln chim
38,5% (10/26 cas), khụng cú rng no phi bng thuc trờn 3 ln. Thi gian bng thuc
ng ty t 2 30 ngy, gim s lt iu tr, thi gian gia cỏc ln hn linh hot, gim
chi phớ i li cho bnh nhõn
Bng 3.4: Kt qu lõm sng


N

Tt

T3

12

12


0

0

8

7

1

0

6

6

0

0

26

25

1

T3 khp viờm cú dũ/ abcess
T3 thu quang quanh chúp < 10mm


100%
Nhn xột: Dựng Calcium hydroxide
bng thuc ng ty sau giai on cú hiu
qu lõm sng vt tri, t l trỏm bớt ng
ty ngay sau ln 1 ln bng thuc l 96%,
cũn li bng ng ty ln 2 chim 4%,
khụng cú rng no bng thuc ng ty ln
3 phi phu thut ct chúp.
4. Hỡnh nh X Quang

Khỏ Tht bi

Ghi chỳ

No abscess ln

96% 4%
quanh chúp ln >7mm, chỳng tụi thi
gian bng thuc kộo di t 1 tun n 1
thỏng, bng thuc 1- 2 ln mi trỏm bớt ng
ty. Theo dừi 5 cas ny vi hỡnh nh XQ 1
thỏng, 3 thỏng, 6 thỏng nhn xột thy cú s
lnh thng v tỏi to xng vựng quanh
chúp, khụng cn can thip phu thut ct
chúp.

Vi 5 ca lõm sng cú sang thng

47



TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

o chiu di lm vic Trỏm bớt ụng ty
Sau TBOT 3 thỏng
Nang ln quanh chúp R31, 41, 42 ( Bng thuc 2 ln )

o chiu di lm vic Sau TBOT 1 thỏng Sau TBOT 3 thỏng
R12 nang bờn chõn rng ( 2 ln BTOT )
BN LUN
1. Hiu qu kh khun
Bng4.1: Túm tt kt qu nghiờn cu cỏc tỏc gi khỏc cú cy khun
Cỏc nghiờn cu

S rng

BTOT

S1 (+)

S2 (-)

Bystrom v cng s (1985)

35

Ca(OH)2

100%


97,1%

ZhuZiTong (2010)

30

Ca(OH)2

95%

83,3%

Shuping v cng s (2000)

42

Ca(OH)2

37,1%

92,5%

Yared v cs (1994)

60

Ca(OH)2

100%


68%

Orstavik v cng s (1991)

23

Ca(OH)2

57%

75%

Sjogen v cng s (1991)

18

Ca(OH)2

50%

100%

Khoa B8-175

26

Ca(OH)2

100%


77%

48


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

Trong nghiờn cu ca chỳng tụi, kt
qu ny phự hp vi tỏc gi Bystrom v
cng s (1985), Yared v Bou Dagher
(1994), ZhuZiTong (2010). Sjogren v
cng s 50% (1991), Orstvik v cng s
57% (1991), Shuping v cng s 38%
(2000) cho kt qu dng tớnh thp hn,
cú th do s khỏc nhau v phng tin
nghiờn cu ( t ờ cao su cụ lp rng);
khỏc nhau v cht bm ra , nng cht
bm ra ( NaOCl 1% ,2,5% 5,25%); v
cỏc h thng dng c to hỡnh ng ty
( s dng h thng trõm mỏy). Chỳng
tụi tỡm thy: Enterococcus faecalis,
Streptococcus agalactiae, Staphylococcus
epidermidis,
Moraxella
catarrhalis,
Klebsiella
pneumonia,
Klebsiella
pneumoniae. Trong ú Enterococcus
faecalis, Streptococcus agalactiae l

dũng vi khun c phõn lp nhiu nht.
Kt qu ny phự hp vi nghiờn cu ca
Bystrom v CS(1985), Peter v CS (2002).
Nghiờn cu ca Sjogren (1991) xỏc nh
c tng loi vi khun c th. Cỏc nghiờn
cu gn õy cho thy vi khun c tỡm
thy nhiu nht trong ty hoi t v bnh
lý vựng quanh chúp v cỏc trng hp
iu tr ni nha tht bi l Enterococcus
faecalis.
Kt qu cy khun sau ln bng thuc
th nht ( S2 ): hiu qu khỏng khun bng
thuc bng Ca(OH)2, l 77% ; khụng hiu
qu l 23% ( Bng 3.2.); ch yu cũn vi
khun cỏc rng cú hin din l dũ, abscess,
nang quanh chúp. So vi nghiờn cu ca
cỏc tỏc gi ZhuZiTong v CS(2010), hiu
qu khỏng khun l 83,33%
Theo Bystrom v CS(1985) hiu qu
khỏng khun ca Ca(OH)2 l 97,1%
Theo cỏc tỏc gi khỏc hiu qu khỏng
khun (S2) t 68% n 100%. Nguyờn

nhõn khỏc nhau cú th do s lng rng,
hỡnh dỏng ng ty, k thut to hỡnh, kớch
c cõy file cui, cht bm ra (nc mui
sinh lý, natri hypochlorit), thi gian bng
thuc v loi thuc, cht trỏm tm, phng
phỏp ly mu v tớnh chớnh xỏc ca xột
nghim.

Kt qu cy khun ln 3 (S3). Tt c
rng bng thuc bng Ca(OH)2 u cú kt
qu cy khun õm tớnh, hiu qu khỏng
khun 100%. (Bng 3.2)
2. Hiu qu lõm sng
Kt qu lõm sng tt 25/26 rng, khỏ
1/26 rng do thu quang quanh chúp ln,
no abscess trong quỏ trỡnh iu tr; 5 rng
cú nang quanh chúp ln <10mm khụng cú
rng no phi phu thut ct chúp.
Hu ht, cỏc bờnh nhõn t kt qu tt
sau 1 n 2 ln bng thuc, khong cỏch
gia cỏc ln bng thuc t 2 n 30 ngy.
Bnh nhõn i li ớt ln v ch ng hn
trong thi gian hn. Theo tỏc gi Thanh
Võn (2013), vi 11 ca nang quanh chúp
trờn 7mm
KT LUN
Qua nghiờn cu 26 rng u c cy
khun trc v sau khi bng thuc ng ty,
vi Ca(OH)2 trong thi gian t 2 n 30
ngy. Chỳng tụi cú mt s kt lun sau:
1. Hiu qu kh khun
- Hiu qu kh khun ca dung dch
bm ra ng ty (NaCl 9%o, H202 3V)
v dng c sa son ng ty cha cao, S1
(+) 100%.
- Ca(OH)2 dựng BTOT cho hiu qu
kh khun cao trong iu tr ni nha cỏc
trng hp rng cú ty hoi t, viờm quanh

chúp, ỏp xe quanh chúp cp hoc mn tớnh.
49


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175 - SO 4 - 12/2015

2. Hiu qu lõm sng:
- Nghiờn cu bc u cho thy
calcium hydroxide l vt liu tng hp
sinh hc tt v d s dng, an ton v hiu
qu cao, gim nhanh cỏc triu chng lõm
sng, gim s lt iu tr, hn ch can
thip phu thut ct chúp no nang/abscess
- Ca(OH)2 kớch thớch tỏi to xng
cỏc rng cú sang thng quanh chúp
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi nhúm s
dng Ca(OH)2 cú 5 rng nang quang chúp
ln >5mm khụng phi phu thut ct chúp.
TI LIU THAM KHO
1.Nguyn Th Thanh Võn v cs: S
dng Calcium hydroxide trong iu tr
rng cú sang thng quanh chúp. K yu
nghiờn cu khoa hc Khoa RHM HYD
Tp.HCM 2010
2.Nguyn Th Hnh: Hiu qu gim
vi khun ca Calcium hydroxide sau to
hỡnh v lm sch h thng ng ty trờn
rng hoi t ty v viờm quanh cung. Tp
chớ nha khoa Vit Nam, s 1 nm 2014,
Hi RHM Vit Nam, 2014.

3.Bystrom A, Claesson R, Sundqvist
G. The antibacterial effect of camphorated
paramonochlorophenol,
camphorated
phenol and calcium hydroxide in the
treatment of infected root canals. Journal:
Endod Dent Traumatol, Oct 1985.
4.Chavez de Paz LE, Dahlen G,
Molander A, Moller AJ, Bergenholtz
G. Bacteria recovered from teeth with

50

apical periodontitis after antimicrobial
endodontic treatment. Int Endod J
2003;36:5008.
5.Chu FC, Leung WK, Tsang PC,
Chow TW, Samaranayake LP. Identification
of cultivable microorganisms from root
canals with apical periodontitis following
two-visit endodontic treatment with
antibiotics/steroid or calcium hydroxide
dressings. J Endod. 2006;32:17-23.
6. Berbert, F.L., Leonardo, M.R.,
Silva, L.A.B., Tanomaru-Filho, M., and
Bramante, C.M. Influence of root canal
dressings and sealers on repair of apical
periodontitis after endodontic treatment.
Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral
Radiol Endod. 2002; 93: 184189.

7.Bystrom A, Claesson R, Sundqvist
G. Bacteriologic evaluation of the efcacy
of mechanical root canal instrumentation
in endodontic therapy. Scandin J Dent Res
1981;89:821-8
8.Bystrom A, Claesson R, Sundqvist
G. The antibacterial effect of camphorated
paramonochlorophenol,
camphorated
phenol and calcium hydroxide in the
treatment of infected root canals. Journal:
Endod Dent Traumatol, Oct 1985.
9.Chang YC, Tai KW, Chou LS,
Chou MY. Effects of camphorated
parachlorophenol on human periodontal
ligament cells in vitro. J Endod. 1999
Dec;25(12):779-81.



×