Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de-dap an mon hoa thi 8 tuan ki 1 nam 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.93 KB, 14 trang )

Trờng thpt.a
nghĩa hng
Thi kiểm tra chất lợng 8 tuần học kỳ 1 (2010-2011)
Môn : hoá học - 12
(Thi gian lm bi 60 khụng k thi gian phỏt )
Mó : 165
Họ và tên học sinh : ..Số báo danh :
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1 ; C = 12 ; N = 14 O = 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Ba = 137 ; S = 32 ;
I- Phần chung cho tất cả các thí sinh .
Câu 1 : Cho dung dịch X chứa 0,01mol H
2
N CH
2
COOH; 0,02mol ClH
3
N-CH
2
-COOH và 0,03 mol
HCOOC
6
H
5
tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M đun nóng đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu đợc chất rắn khan có khối lợng là:
A. 9,6 (g)
B. 6,12(g) C. 11,2(g) D. 11,93 (g)
Câu 2: Từ 4 chất CH
3
-CH
2


-NH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH; H
2
N-CH(CH
3
)-COOH có thể tạo ra số
đipeptit là:
A. 4
B. 6 C. 10 D.16
Câu 3: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH
3
COO-CH= CH
2
và HCOO-CH=CH-CH
3
, trong hỗn hợp sản phẩm sẽ có
A. Một muối và 2 ancol
B. Hai muối và 2 ancol C. Một muối và 2 xeton D. hai muối và 2 anđêhit
Câu 4: Một este no đơn chức, mạch hở X, khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO

2
bằng 6/7 số mol O
2
tham gia
phản ứng , X là
A. Metylaxetat
B. Metylfomat C. Etylaxetat D. Metylpropionat
Câu 5: ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este mà trong phân tử có vòng benzen?
A. 4
B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6 : 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl đợc chất Y . Y phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH . Công thức phân tử của X có dạng
A. H
2
N-R (COOH)
2
B. (H
2
N)
2
R-COOH
C. H
2
N-R-COOH

D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
Câu 7: Lên men 45g đờng glucozo thấy có 4,48lít CO
2
(đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ A gồm
CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH; glucozo d. Đốt cháy hoàn toàn A thì số mol CO
2
thu đợc là:
A. 1,5
B. 1,3 C. 1,2 D. 1,15
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N trong đó N chiếm 23,72% về khối lợng . X tác dụng với dung dịch HCl
theo tỉ lệ mol 1:1.Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 9: Cho 15(g) glyxin tác dụng với 8,9(g) alanin thu đợc m (g) hỗn hợp 3 tripeptit mạch hở. Giá trị của m là
A. 20,3
B. 25,1 C. 26,9 D. 21,5
Câu 10: Đun nóng 22,2 (g) hỗn hợp 2 este đồng phân C
3
H
6

O
2
với 100ml dung dịch NaOH aM(d). Chng cất
dung dịch sau phản ứng thu đợc 24(g) chất rắn khan và một hỗn hợp ancol. Đun nóng hỗn hợp ancol với
H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc 8,3(g) hỗn hợp các ete. Giá trị của a là:
A. 3
B. 2,4 C. 3,2 D.1,5
Câu 11: Cho 12,55(g) muối CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc m (g) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,65
B. 26,05 C. 34,6 D. 36,4
Câu 12: Đun nóng m (g) este đơn chức trong dung dịch NaOH d thu đợc 1.08 m (g) muối. Vậy công thức của
este là:
A. C
2
H
3
COOC

2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
5
COOCH
3

Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)
Câu 13: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là
A. CH
3
NH
2
; C
2

H
5
NH
2
; HCOOH
B. C
6
H
5
NH
2
; C
2
H
5
NH
2
, HCOOH
C. CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
; H
2

N-CH
2
- COONa
D. CH
3
NH
2
; C
6
H
5
OH; HCOOH
Câu 14: Thuỷ phân các chất sau trong môi trờng kiềm: CH
3
CHCl
2
(1); CH
3
COO-CH=CH-CH
3
(2);
CH
3
COOC(CH
3
)= CH
2
(3); CH
3
CH

2
- CCl
3
(4); CH
2
-COOCH
2
-OCOCH
3
(5); HCOOC
2
H
5
(6). Nhóm các
chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. (1), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (5),(3) C. (1), (2), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6)
Câu 15: Đun nóng glixenrol với hỗn hợp 2 axit béo có mặt H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc tối đa bao nhiêu chất béo
A. 8
B. 4 C. 10 D. 6
Câu 16: Cho sơ đồ:
+ NaOH; t
0
+ HCl d + KOH
X(C
4

H
9
O
2
N) X
1
X
2
H
2
N- CH
2
COOK

Vậy X
2
là:
A. H
2
N- CH
2
-COOH
B. ClH
3
N CH
2
- COOH C. H
2
N- CH
2

-COONa D. H
2
N- CH
2
-COOC
2
H
5
Câu 17: Este X có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu đợc ancol Y. Đề hiđrat
hoá Y thu đợc 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) Vậy tên gọi của X là
A. Tert-butylfomat
B. Isobutylfomat C. Etylpropionat D. Sec-butylfomat
Câu 18: Để phân biệt 2 đồng phân glucozơ và fructozơ ngời ta có thể dùng
A. nớc vôi trong
B. nớc Brôm C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
/OH
-

Câu 19: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit hoặc bazơ:

A. Tristearin; Ala-gly-ala; Xenlulozơ
B. Saccarozơ; Glucozơ; Prôtein
C. Glucozơ, Vinylfomat; Triolein
D. Peptit; etylaxetat; triolein
Câu 20: Một chất thuỷ phân trong môi trờng axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ C. Prôtein D. Tinh bột
Câu 21: Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu đợc muối Z có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. Có bao
nhiêu cặp X, Y thoả mãn:
A. 3
B. 4 C. 5 D. 2
Câu 22: Cho các chất amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p- metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo đúng thứ tự lực bazơ tăng dần
A. (3)<(2)<(4) <(1)<(5)<(6)
B. (2)<(3) <(4) <(1)<(5)<(6)
C. (3)<(2)<(1) <(4)<(5)<(6)
D. (2)<(3)<(4) <(1)<(5)<(6)
Câu 23: Cho 29,8(g) hỗn hợp 2 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dung dịch axit HCl, làm khô
dung dịch thu đợc 51,7(g) muối khan. Công thức của 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H

7
N
B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 24: Thuỷ phân 34,2(g) mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu
đợc, khối lợng bạc tạo ra là
A. 43,2g

B. 32,4g C. 21,6g D . 10,8g
Câu 25: Cho 20(g) hỗn hợp 3 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp có tỷ lệ mol tơng ứng là 1:10:5 tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 31,68(g) hỗn hợp muối; Tổng số đồng phân amin bậc 1 của 3
amin trên là?
A. 7
B. 6 C. 8 D. 14
Câu 26: Lên men m (g) Glucozơ với hiệu suất 90%, lợng CO
2
hấp thụ hết vào nớc vôi trong đợc 15(g) kết tủa
và khối lợng dung dịch giảm 5,1(g); Giá trị của m là
A. 20,25
B. 22,5 C. 30 D. 45
Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)
Câu 27: Một hỗn hợp gồm toluen, anilin và phenol. Dãy hoá chất nào có thể sử dụng để tách riêng các chất đó?
A. dd NaOH, nớc vôi trong, dd Brôm
B. dd HCl, dd Brôm, khí CO
2
C. dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
D. dd NaOH, dd Brôm, khí CO
2
Câu 28: Cho các chất: HO-C
6
H
4
-NH
2
; H
2
N-CH

2
-COOH; CH
3
-COOCH
3
; HOOC-[CH
2
]
2
- CH(NH
2
)- COOH;
CH
3
COONH
3
CH
3
. Số chất có tính chất lỡng tính là:
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ngời ta cho dd glucozơ phản ứng với:
A. Kim loại kiềm B. Cu(OH)
2
ở t
0
thờng
C.dd AgNO
3
/NH

3
đun nóng D.Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn tòan 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 (g) dung dịch
NaOH 12% thu đợc 20,4 (g) muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 (g) 1 ancol . Biết 1 trong 2 chất (axit hoặc
ancol ) tạo thành E là đơn chức . Công thức phân tử của E là .
A. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. CH(COOCH
3
)
3
D. (HCOO)
3
C

3
H
5
Câu 31: - amino axit chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3(g) X tác dụng với dd HCl d thu đợc 13,95(g) muối
khan. Sau khi cô cạn dd công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH
B. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)- COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
D. CH
3
-CH(NH
2

)-COOH
Câu 32: Để xà phòng hoá hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92g KOH. Khối
lợng glixerol tạo thành là
A. 9,43 (g)
B. 4,6(g) C. 6,9 (g) D. 9,2 (g)
II. Phần riêng (8 câu): Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc phần B)
A. Theo chơng trình chuẩn: (từ câu 33 câu 40)
Câu 33: Este A tác dụng với dd NaOH cô cạn đợc chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Từ C chng cất thu đợc D.
D tráng bạc cho sản phẩm hữu cơ E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đợc B. Công thức cấu tạo của
A là:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. HCOO-C(CH
3
)= CH
2
D. CH
3
COO-CH=CH
2

Câu 34: Cho các chất metylamin; metanol; amoniac; axitmetanoic; glyxin; etilen ; metanal. Có bao nhiêu chất vừa
là chất khí ở điều kiện thờng vừa dễ tan trong nớc ?
A. 3
B. 4 C. 5 D. 2
Câu 35: Đốt cháy amino axit H

2
N[CH
2
]
n
- COOH cần vừa vặn a mol O
2
thu đợc b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết
b+c= 2a. Amino axit là?
A. H
2
N- CH
2
-COOH
B. H
2
N-[CH
2
]
2
-COOH C. H
2
N-[CH
2
]
3

-COOH D. H
2
N-[CH
2
]
4
-COOH
Câu 36: Cho sơ đồ: C
6
H
6


X

Y

Z

C
6
H
5
-NH
2
. Các chất X,Y,Z lần lựơt là:
A. C
6
H
5

Cl; C
6
H
5
NO
2;
C
6
H
5
NH
3
Cl
B. C
6
H
5
NO
2;
C
6
H
5
NH
3
Cl; C
6
H
5
NH

3
NO
3
C. C
6
H
5
NO
2;
; C
6
H
5
NH
3
NO
3
; C
6
H
5
NH
3
Cl
D. C
6
H
5
NO
2

; C
6
H
5
Cl;
;
C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 37: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm hồng phenolphtalein
A. Glyxin
B. Metylamin C. Phenol D. Phenylamin
Câu 38: Cho các chất HCOOC
2
H
5
; CH
3
OCH
3;
CH
3
COOH; C
2
H
5

OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là?
A. C
2
H
5
OH
B. CH
3
COOH C. CH
3
OCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 39: Cho biết phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các este tan tốt trong nớc tạo ra dung dịch có môi trờng kiềm
B. Phản ứng xà phòng hoá este là phản ứng thuận nghịch
C. Xúc tác cho phản ứng thuỷ phân este là dd H
2
SO
4
đặc
D. Xà phòng hoá este no đơn chức mạch hở thu đợc muối và ancol
Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)
Câu 40: Tính khối lợng tinh bột cần lấy để điều chế 100ml ancol etylic 92
0
(biết khối lợng riêng của ancol
C

2
H
5
OH nguyên chất là: 0,8g/ml và hiệu suất cả quá trình đạt 81%)?
A. 200g
B. 150g C. 160g D. 162g
B. Chơng trình nâng cao (từ câu 41- câu 48):
Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu đợc anilin
B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu đợc phenol
C. Chất béo và prôtein đều tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra phức chất màu tím
Câu 42: Thuỷ phân m (g) xenlulôzơ (hiệu suất h) thu đợc glucozơ. Lấy toàn bộ lợng glucozơ tạo ra choâthm gia
phản ứng tráng bạc (phản ứng hoàn toàn) thu đợc m g Ag. Vậy h là
A. 75%
B . 63% C. 81% D. 85%
Câu 43: Thuỷ phân tripeptit X mạch hở thu đợc glyxin và alanin theo tỷ lệ mol 1:2. Số công thức cấu tạo của X
thoả mãn là:
A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: A là chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C
6
H
8
N
2
O
3

. Cho 15,6(g) A tác dụng với dd NaOH d thu đợc
m (g) chất hữu cơ B. Giá trị của m là:
A. 8,2g
B. 9,3g C. 11,4g D. 12,2g
Câu 45: Trong số các este mạch hở C
4
H
6
O
2
sau: HCOO-CH=CH-CH
3
(1); HCOO-CH
2
-CH=CH
2
(2);
HCOO-C(CH
3
)=CH
2
(3); CH
3
- COO-CH=CH
2
(4); CH
2
=CH- COOCH
3
(5). Các este có thể điều chế trực

tiếp từ axit và ancol là:
A. (1) và (3)
B. (2) và (5) C. (3) và (4) D. (4)và (5)
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn a(g) một amin bằng lợng không khí vừa đủ thu đợc 4,48l khí CO
2
(đktc); 0,35 mol
H
2
O và 1,55 mol N
2
(giả sử không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó nitơ chiếm 80% thể tích). Công thức
phân tử của X là:
A. CH
5
N
B. C
3
H
9
N C. C
4
H
14
N
2
D. C
2
H
7
N

Câu 47: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hoá?
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
ở t
0
thờng C. H
2
(Ni,t
0
) D. CH
3
OH/HCl
Câu 48 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm xanh dung dịch quỳ tím
A. H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
NH
2
; ClH
3
N-CH
2
COOH

B. C
6
H
5
-NH
2
; NaOH; H
2
N-{CH
2
}
4
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
NH
2
; H
2
N-CH
2
-COONa; NH
3

D. C
2
H
5

NH
3
NO
3
; CH
3
NH
2
; CH
3
COONa
Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)
Trờng thpt.a
nghĩa hng
Thi kiểm tra chất lợng 8 tuần học kỳ 1 (2010-2011)
Môn : hoá học - 12
(Thi gian lm bi 60 khụng k thi gian phỏt )
Mó : 125
Họ và tên học sinh : ..Số báo danh :
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1 ; C = 12 ; N = 14 O = 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Ba = 137 ; S = 32 ;
I- Phần chung cho tất cả các thí sinh .
Câu 1: ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este mà trong phân tử có vòng benzen?
A. 4

B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2 : 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl đợc chất Y . Y phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH . Công thức phân tử của X có dạng
A. H
2
N-R (COOH)
2
B. (H
2
N)
2
R-COOH
C. H
2
N-R-COOH
D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
Câu 3: Lên men 45g đờng glucozo thấy có 4,48lít CO
2
(đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ A gồm
CH
3
COOH ; C
2
H
5

OH; glucozo d. Đốt cháy hoàn toàn A thì số mol CO
2
thu đợc là:
A. 1,5
B. 1,3 C. 1,2 D. 1,15
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N trong đó N chiếm 23,72% về khối lợng . X tác dụng với dung dịch HCl
theo tỉ lệ mol 1:1.Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5: Cho 15(g) glyxin tác dụng với 8,9(g) alanin thu đợc m (g) hỗn hợp 3 tripeptit mạch hở. Giá trị của m là
A. 20,3
B. 25,1 C. 26,9 D. 21,5
Câu 6: Đun nóng 22,2 (g) hỗn hợp 2 este đồng phân C
3
H
6
O
2
với 100ml dung dịch NaOH aM(d). Chng cất
dung dịch sau phản ứng thu đợc 24(g) chất rắn khan và một hỗn hợp ancol. Đun nóng hỗn hợp ancol với
H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc 8,3(g) hỗn hợp các ete. Giá trị của a là:
A. 3
B. 2,4 C. 3,2 D.1,5
Câu 7: Cho 12,55(g) muối CH
3

-CH(NH
3
Cl)-COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu đợc m (g) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,65
B. 26,05 C. 34,6 D. 36,4
Câu 8 : Cho dung dịch X chứa 0,01mol H
2
N CH
2
COOH; 0,02mol ClH
3
N-CH
2
-COOH và 0,03 mol
HCOOC
6
H
5
tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M đun nóng đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu đợc chất rắn khan có khối lợng là:
A. 9,6 (g)
B. 6,12(g) C. 11,2(g) D. 11,93 (g)
Câu 9: Từ 4 chất CH
3
-CH
2
-NH

2
; H
2
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH; H
2
N-CH(CH
3
)-COOH có thể tạo ra số
đipeptit là:
A. 4
B. 6 C. 10 D.16
Câu 10: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH
3
COO-CH= CH
2
và HCOO-CH=CH-CH
3
, trong hỗn hợp sản phẩm sẽ có
A. Một muối và 2 ancol
B. Hai muối và 2 ancol C. Một muối và 2 xeton D. hai muối và 2 anđêhit
Câu 11: Một este no đơn chức, mạch hở X, khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO
2

bằng 6/7 số mol O
2
tham
gia phản ứng , X là
A. Metylaxetat
B. Metylfomat C. Etylaxetat D. Metylpropionat
Câu 12: Đun nóng m (g) este đơn chức trong dung dịch NaOH d thu đợc 1.08 m (g) muối. Vậy công thức của
este là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3

H
5
COOCH
3

Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)
Câu 13: Este X có công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu đợc ancol Y. Đề hiđrat
hoá Y thu đợc 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) Vậy tên gọi của X là
A. Tert-butylfomat
B. Isobutylfomat C. Etylpropionat D. Sec-butylfomat
Câu 14: Để phân biệt 2 đồng phân glucozơ và fructozơ ngời ta có thể dùng
A. nớc vôi trong
B. nớc Brôm C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
/OH
-

Câu 15: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit hoặc bazơ:
A. Tristearin; Ala-gly-ala; Xenlulozơ
B. Saccarozơ; Glucozơ; Prôtein

C. Glucozơ, Vinylfomat; Triolein
D. Peptit; etylaxetat; triolein
Câu 16: Một chất thuỷ phân trong môi trờng axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ C. Prôtein D. Tinh bột
Câu 17: Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu đợc muối Z có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. Có bao
nhiêu cặp X, Y thoả mãn:
A. 3
B. 4 C. 5 D. 2
Câu 18: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím là
A. CH
3
NH
2
; C
2
H
5
NH
2
; HCOOH
B. C
6
H

5
NH
2
; C
2
H
5
NH
2
, HCOOH
C. CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
; H
2
N-CH
2
- COONa
D. CH
3
NH
2
; C

6
H
5
OH; HCOOH
Câu 19: Thuỷ phân các chất sau trong môi trờng kiềm: CH
3
CHCl
2
(1); CH
3
COO-CH=CH-CH
3
(2);
CH
3
COOC(CH
3
)= CH
2
(3); CH
3
CH
2
- CCl
3
(4); CH
2
-COOCH
2
-OCOCH

3
(5); HCOOC
2
H
5
(6). Nhóm các
chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. (1), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (5),(3) C. (1), (2), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6)
Câu 20: Đun nóng glixenrol với hỗn hợp 2 axit béo có mặt H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc tối đa bao nhiêu chất béo
A. 8
B. 4 C. 10 D. 6
Câu 21: Cho sơ đồ:
+ NaOH; t
0
+ HCl d + KOH
X(C
4
H
9
O
2
N) X
1
X
2

H
2
N- CH
2
COOK

Vậy X
2
là:
A. H
2
N- CH
2
-COOH
B. ClH
3
N CH
2
- COOH C. H
2
N- CH
2
-COONa D. H
2
N- CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 22: Một hỗn hợp gồm toluen, anilin và phenol. Dãy hoá chất nào có thể sử dụng để tách riêng các chất đó?
A. dd NaOH, nớc vôi trong, dd Brôm
B. dd HCl, dd Brôm, khí CO
2
C. dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
D. dd NaOH, dd Brôm, khí CO
2
Câu 23: Cho các chất: HO-C
6
H
4
-NH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-COOCH
3
; HOOC-[CH
2
]
2
- CH(NH
2
)- COOH;
CH

3
COONH
3
CH
3
. Số chất có tính chất lỡng tính là:
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ngời ta cho dd glucozơ phản ứng với:
A. Kim loại kiềm B. Cu(OH)
2
ở t
0
thờng
C.dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng D.Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn tòan 0,1 mol este E (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 (g) dung dịch
NaOH 12% thu đợc 20,4 (g) muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 (g) 1 ancol . Biết 1 trong 2 chất (axit hoặc
ancol ) tạo thành E là đơn chức . Công thức phân tử của E là .
A. C
3
H
5
(COOCH
3

)
3
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. CH(COOCH
3
)
3
D. (HCOO)
3
C
3
H
5
Câu 26: - amino axit chứa một nhóm NH
2
. Cho 10,3(g) X tác dụng với dd HCl d thu đợc 13,95(g) muối
khan. Sau khi cô cạn dd công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH
B. CH

3
-CH
2
-CH(NH
2
)- COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Trờng THPT.A Nghĩa Hng - Thi kiểm tra 8 tuần học kỳ 1 năm học (2010 - 2011)

×