Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 39-KT chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 3 trang )

Tiết 39: Kiểm tra chương I-bài số 2
I/ Mục tiêu :
1- Về kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm vững các phép tính cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên luỹ thừa
+ Tính chất chia hết của một tổng . Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
+Số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung , ƯCLN và BCNN .
2- Về kó năng:
+ Giải các bài tập về thực hiện các phép tính , về tìm số chư a biết .
+ Vận dụng kiến thức trên vào các bài toán thực tế .
+ Tính toán cẩn thận , đúng và nhanh , trình bày khoa học .
3-Về thái độ: Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Chuẩn
Biết Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
1.Dấu hiệu
chia hết, tính


chất chia hết
của một
tổng, thứ tự
thực hiện
các phép
tính
Kiến thức:
Biết tập hợp các số tự
nhiên và t/c các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên
1
0.5
Kỹ năng:
Biết sắp xếp các số tự
nhiên theo thứ tự tăng
hoặc giảm dần. Biết vận
dụng các kiến thức đã học
để thực hiện các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên
một cách thành thạo
1
0.5
1
1.0
2
2.0
2. Số nguyên
tố, hợp số,
UC,BC. Tìm
số chưa biết

Kiến thức:
Biết khái niệm UC, BC,
Số nguyên tố hợp số
Kỹ năng:
Tìm được các UC,BC của
hai hoặïc ba số, biết phân
tích một hợp số ra TSNT
Biết tìm số chưa biết trong
một biểu thức
1
0.5
1
1.0
1
0.5
1
0.5
1
1.0
1
1.0
ƯCLN,
BCNN
Kiến thức:
Biết khái niệm ƯCLN,
BCNN
1
0.5
Kỹ năng:
Tìm được ƯCLN,BCNN

của hai số trong trường
hợp đơn giản
1
1.0
Tổng 2
1.5
5
3.0
4
3.5
2
2.0
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng
Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 2
2
.3
2
.5 B. 2.3
2
.5 C. 2
2
.3.5 D.2.3.5
2
Câu 2: BCNN (12,15,60) là: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 3. ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}
Câu 4: Mỗi dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
A. a; a + 1; a + 2 với (a

N) B. c; c + 1; c + 3 với (c


N)
C. n – 1; n ; n + 1 với (n

N) D. d + 1; d ; d – 1 với (d

N)
Câu 5: Cách tính đúng là : A.
6484.2
22
==
B.
1684.2
22
==

C.
168.24.2
2
==
D.
3216.24.2
2
==

Câu 6: Tổng 3.5 +2.5 = ? A. 2 5 B. 60 C. 5 D.15
II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)Tìm x biết:
a, x + 12 = 29 b, x
2

– 72 : 36 = 23
Câu 8(2 điểm): Cho A = 999 : 111 + 3
5
: 3
2
a. Tính giá trò của biểu thức A
b. Phân tích kết quả trên ra thừa số nguyên tố?
Câu 9:(2 điểm)Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự
đònh sẽ chia đều vào các đóa, mỗi đóa gồm có cả bánh và kẹo.
a. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đóa?
b. Mỗi đóa khi đó có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10 (1 điểm)Tìm n

N sao cho n + 3

n – 1
III. Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6
Kết quả
B
C C A
D
A
II. Tự luận:
Nội dung Điểm
Câu 7: a. x = 29 – 2
x = 27
b. x
2

– 72 : 36 = 23
x
2
– 2 = 23
0.5
0.5
0.5
x
2
= 23 + 2
x
2
= 25 =5
2

x = 5 0.5
Câu 8: a. A = 999 : 111 + 3
5
: 3
2

A = 9 + 27
A = 36
b. 36 = 2
2
.3
2
0.5
0.5
1.0

Câu 9:
a. Gọi số đóa bánh kẹo được chia ra là a đóa,
ta có 40

a; 32

a và a là số lớn nhất nên a = ƯCLN(32,40)
Mà ƯCLN(32, 40)=8 nên số đóa bánh kẹo được chia ra là 8 đóa
b. Số bánh ở mỗi đóa là: 32: 8 = 4 (cái bánh)
Số kẹo ở mỗi đóa là: 40: 8 = 5 ( cái kẹo)
Đáp số: số bánh kẹo được chia làm 8 đóa, mỗi đóa có 4 cái bánh
và 5 cái kẹo
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 10: n + 3

n – 1 khi n + 3 – ( n – 1)

n – 1
Hay 4

( n – 1)
( n – 1)

Ư(4)
( n – 1)

{ }

4;2;1
n

{ }
5;3;2
0.25
0.25
0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×