Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giai toán trêm máy Casio (huyện KS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.16 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT Kế Sách
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO VÒNG HUYỆN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học: 2010 – 2011
( Thời gian 150 phút, không kể phát đề )
Họ và tên thí sinh Số
BD
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã phách
........................................................................................................................................................
Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã phách
Lời dặn: Đề thi 4 có trang. Thí sinh làm bài ghi kết quả đúng hoặc chính xác đến 9 chữ số thập
phân ( nếu không có yêu cầu khác) và ghi kết quả vào khung kẻ sẵn.
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức:

1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 97.99
A = + + + +
.


2 0 2 0 3 0 3 0
2 0 2 0 3 0 3 0
sin 45 . 45 cos 30 .cot 30
sin 30 . 30 cos 45 .cot 45
tg g
B
tg g
+
=
+
.




2009.2009.20082008 2008.2008.20092009
2008.20072007
C

=
.

Bài 2. a/ Tìm a, b. Biết
329 1
1
1051
3
1
5
1
a
b
=
+
+
+
.
b/ Cho góc nhọn
α
thoả mãn
2 2
cos 2sin
α α

=
. Tính giá trị của biểu thức
2
3 12 15
1
tg tg
Q
tg
α α
α
− −
=
+
.
Bằng chữ
Bằng số
B

A

C

a) a = b = b) Q

........................................................................................................................................................
Bài 3. Tìm cặp số (x, y) nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn phương trình:

3 2 2 2
156 807 20 59 52 144x y x x+ − = + −
.



Bài 4. a/ Tìm x, biết:


2 3 1 6 3 7 2 3
.
3 5 3 2 4 3 2 3
x x
 
+ − + +
− − =
 ÷
 ÷
− + − −
 
.

b/ Tìm x biết:

1
3
1 1 1
7 5 2
1 1 1
15 4 3
1 1
31
3 4
2 5

x x
+ + =
+ + +
+ + +
+ +
.


Bài 5. Cho hai tập hợp số:
A={4; 28; 70; 130; 208; 304;...; 4038088}, B={3; 15; 35; 63; 99; 143; 195;...; 4032063}.
Gọi M là tổng các nghịch đảo của các phần tử trong A, N là tổng các nghịch đảo của các phần tử trong
B. Tính M+N.

a/ x

M + N

b/ x


KQ:
Bài 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 21 cm,
µ
C
= 40
0
. Tính các độ dài:
a)AC
b)BC
c) Phân giác BD của

µ
B
.
Bài 7. Cho tam giác ABC có
0
ˆ
120A =
, AB = 4 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến AM .
Gợi ý: Từ B kẻ BH vuông góc với AC ( H

AC), từ M kẻ MK vuông góc với AC ( K

AC).
Bài 8. Dân số tỉnh Sóc trăng đầu năm 2008 là 1 290 000 người, với tỷ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm
là 1,2 %. Hỏi đến hết năm 2015 dân số tỉnh Sóc trăng là bao nhiêu? ( làm tròn đến phần nguyên)
Bài 9. Cho dãy số U
n
được xác định bởi công thức truy hồi
U
n+2
=18U
n+1
-70U
n
với U
1
=-1,U
2
=-18.
a . Tính U

n
với n = 6, 7, 8, 9.
b. Tính U
6
– U
9
.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD có AC=13
2
cm, BD=17
3
cm, góc tạo bởi hai đường chéo bằng 45
0
. Gọi
E, F, G, H lần lượt là các điểm trên tia đối của các tia BA, CB, DC, AD sao cho BE=AB, CF=BC,
DG=CD và AH=AD. Tính diện tích tứ giác EFGH.
AC

BC


BD



KQ:
AM

KQ
a/ U

6
=

, U
7
=

, U
8
=

, U
9
=


b/ U
6
– U
9
=
----------- Hết ----------
Phòng GD- ĐT Kế Sách THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO VÒNG HUYỆN
CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học: 2010 – 2011
-----------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Kết quả Điểm số Ghi chú
1
49

99
A =
2điểm
B

8,869575997 2điểm
C = 1,000996512 1điểm
2 a/ a = 7, b=9. 2điểm
b/ -12,878679656 3điểm
3 x = 11, y = 29. 5điểm
4 a/ x

2,828254461 3điểm
b/ x

12,979406076 2 điểm
5 M + N

0,832918698 5điểm
6
AC

25,026825444 (cm) 2điểm
BC

32,670200364 (cm). 2điểm
BD

23,170936298(cm) 1điểm
7 AM


2,645751311 (cm) 5điểm
8 1 419168 ( người) 5điểm
9 a/ U
6
= -521208

, U
7
=-6453224

, U
8
= -79673472

,
U
9
=-982396816
3điểm
b/ U
6
– U
9
= 981875608 2điểm
10
S
EFGH
= 956,958071183(cm
2

)
5điểm

×