Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP 1322 (FMS CIM) ĐÁP ÁN CUỐI TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.89 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐH KTKT CÔNG
NGHIỆP
KHOA CƠ KHÍ
( THÙY LỚP )

Mã học phần:
Lớp:

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: FMS&CIM
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 1322

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
ĐÁP ÁN CUỐI TRANG
Câu 1: FMS tuần tự:
A. Cho phép người sử dụng mở rộng ra các loại sản xuất khác nhau.
B. Sản xuất bất kỳ một chi tiết nào ở một thời gian.
C. Sản xuất từng loạt chi tiết sau đó lập kế hoạch chuẩn bị cho sản xuất loạt tiếp theo.
D. Sản xuất theo thứ tự nhất định.
Câu 2: Dây chuyền sản xuất cho:
A. Năng suất cao, chất lượng sản phẩm ổn định.
B. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm không ổn đinh.
C. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm ổn định.
D. Năng suất cao nhưng chất lượng sản phẩm không ổn định.
Câu 3: Hoạt động sản xuất có ở:
A. Con người.


B. Động vật và công cụ lao động.
C. Các loài động vật.
D. Con người và động vật.
Câu 4: Tổ hợp robot công nghệ là
A. Toàn bộ một thiết bị công nghệ
B. Tập hợp của nhiều robot công nghiệp
C. Toàn bộ một thiết bị công nghệ, một robot công nghiệp và các thiết bị khác để thực hiện
các chu kỳ lặp lại một cách tự động
D. Toàn bộ một thiết bị công nghệ, một robot
công nghiệp và các thiết bị khác để thực hiện gia công sản phẩm
Câu 5: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của CIM:
A. Tiết kiệm thời gian và mặt bằng sản xuất.
B. Nâng cao năng suất và chất lượng gia công.
C. Tính linh hoạt của sản phẩm và của chất lượng.
D. Tiêu chuẩn hóa thấp.
Câu 6: Mục tiêu chính trong quá trình sản xuất là:
A. Máy nhận được vật liệu đúng thời gian.
B. Máy nhận được vật liệu hoặc chi tết đúng thời gian.
C. Máy nhận được vật liệu hoặc chi tết muộn hơn thời gian quy định.
D. Máy nhận được vật liệu hoặc chi tết sớm hơn thời gian quy định.
Câu 7: Tế bào sản xuất là:
A. Đơn vị nhỏ nhất trong quá trình sản xuất.
B. Là một nhóm thiết bị, gồm một vài trung tâm gia công CNC, có nhiệm vụ gia công một
nhóm sản phẩm nhất định.
C. Là một nhóm thiết bị, gồm một số máy CNC hoặc một vài trung tâm gia công CNC, có
nhiệm vụ gia công một nhóm sản phẩm nhất định.
D. Là một nhóm thiết bị, gồm một số máy CNC có nhiệm vụ gia công một nhóm sản phẩm
nhất định.
Câu 8: Robot Hexapod thường có khoảng bao nhiêu trục
A. Từ 3 đến 5

B. Từ 1 đến 5
C. Từ 3 đến 7
D. Từ 2 đến 6
Câu 9: Robot dạng cần trục thường có khoảng bao nhiêu trục
A. Từ 1 đến 5
B. Từ 2 đến 6
C. Từ 3 đến 6
D. Từ 3 đến 7
Câu 10: Các bộ phận của Robot công nghiệp bao gồm
A. Hệ thống động học, nguồn vận hành, hệ thống đo đường đi
B. Cảm biến, phần điều khiển, đồ gá
C. Hệ thống động học, nguồn vận hành, đồ gá
Trang 1/4 - Mã đề thi 1322


D. Cảm biến, hệ thống đo đường đi, đồ gá
Câu 11: Đặc điểm của Robot dạng cần trục
A. Độ chính xác thấp
B. Quãng đường dịch chuyển dài, tải nhỏ
C. Qãng đường dịch chuyển nhỏ, tải lớn
D. Quãng đường dịch chuyển dài, tải lớn
Câu 12: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
A. Giảm 25 – 40% giá thành thiết kế
B. Giảm 15 – 40% giá thành thiết kế
C. Giảm 15 – 30% giá thành thiết kế
D. Giảm 5 – 40% giá thành thiết kế
Câu 13: Xét theo chức năng các thành phần của một hệ thống sản xuất có thể được chia thành:
A. Nhóm tổ chức sản xuất
B. Nhóm kỹ thuật sản xuất
C. Nhóm tổ chức sản xuất và nhóm kỹ thuật và sản xuất

D. Nhóm sản xuất và nhóm kỹ thuật
Câu 14: FMS đã được ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất:
A. Khuôn mẫu.
B. Xây dựng.
C. Rèn dập.
D. Hàn
Câu 15: Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp
A. Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm
B. Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Giảm thời gian chạy máy
Câu 16: Từ viết tắt của Robot công nghiệp trong tiếng anh là
A. IR – Industrial Robotics
B. RC – Robotics Control
C. RI – Robotics Industrial
D. CR – Control Robotics
Câu 17: Nhóm tổ chức sản xuất gồm các chức năng:
A. Nhận kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
B. Nhận, lập hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
C. Lập kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
D. Thực hiện và điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
Câu 18: Ngoài các thiết bị giống như tế bào sản xuất, trong FMS còn có:
A. Máy điều khiển theo chương trình số.
B. Máy công cụ vạn năng thông thường.
C. Máy CNC hoặc trung tâm CNC.
D. Máy tính trung tâm để điều phối hoạt động của toàn hệ thống.
Câu 19: Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp
A. Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm
B. Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người
C. Thay thế sức lao động con người nhất là với các tác nhân độc hại

D. Giảm thời gian chạy máy
Câu 20: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của CIM:
A. Tạo cơ sở dữ liệu chung để loại trừ các bộ phận chứa dữ liệu độc lập.
B. Thiết kế có năng suất ổn định.
C. Hoàn thiện giao diện giữa thiết kế và sản xuất.
D. Tiêu chuẩn hóa cao.
Câu 21: Các đặc điểm sau là của Ro bot dạng nào? Đặc điểm: Nhu cầu diện tích cũng như
không gian làm việc nhỏ, lực thao tác nhỏ, chuyển động nhanh.
A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot tay tự do
D. Robot Hexapod
Câu 22: Sản xuất linh hoạt giúp cho:
A. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
B. Năng suất gia công cao nhờ giảm thiểu thời gian máy.
C. Tăng chi phí cho công nhân do đòi hỏi trình độ tay nghề.
D. Giảm năng suất gia công do máy móc cồng kềnh.
Câu 23: Ứng dụng đặc trưng của Robot công nghiệp
A. Điều khiển các loại máy móc, thiết bị công nghiệp khác
B. Thực hiện các nhiệm vụ một cách tự động không qua lập trình
Trang 2/4 - Mã đề thi 1322


C. Vận chuyển, xếp dỡ nguyên vật liệu, lắp ráp, đo lường…
D. Di chuyển giữa các phân xưởng khác nhau
Câu 24: CIM là viết tắt của từ gì?
A. Common Information Model
B. Computer Aided Manufacturing
C. Chartered Institute of Marketing
D. Computer Integrated Manufacturing

Câu 25: Ý nghĩa của từ PP&C trong tự động hóa quá trình sản xuất là gì?
A. Profile Planning & Control
B. Profile Planning & Computer
C. Production Planning & Computer
D. Production Planning & Control
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây là của Robot tay lắc ngang?
A. Quãng đường di chuyển dài, tải lớn, độ chính xác rất cao, động học ổn định, cứng vững.
B. Lập trình đơn giản, di chuyển chính xác và xử lý hướng ngang theo hình phức tạp, động
học cứng vững khi di chuyển.
C. Nhu cầu diện tích cũng như không gian làm việc nhỏ, lực thao tác nhỏ, chuyển động
nhanh.
D. Độ chính xác rất cao, tốc độ rất nhanh, gia tốc lớn, trọng lượng riêng nhỏ.
Câu 27: Trong hệ thống sản xuất, cấp xí nghiệp có nhiệm vụ:
A. Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.
B. Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.
C. Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.
D. Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
Câu 28: Robot tay tự do thường có khoảng bao nhiêu trục
A. Từ 5 đến 6
B. Từ 1 đến 5
C. Từ 3 đến 6
D. Từ 2 đến 6
Câu 29: Đặc điểm chuyển động sau phù hợp với loại Robot nào? Chuyển động: Phù hợp với di
chuyển dọc theo cần trục, di chuyển lên xuống, quay.
A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay tự do
C. Robot tay lắc ngang
D. Robot Hexapod
Câu 30: Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp
A. Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người

B. Cải thiện chất lượng
C. Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm
D. Giảm thời gian chạy máy
Câu 31: Chuyển động của Robot tay lắc ngang là:
A. Phù hợp với di chuyển dọc theo cần trục, di chuyển lên xuống, quay.
B. Hai trục quay cho di chuyển tay ngang, một trục tịnh tiến cho di chuyển tay đứng, không
gian làm việc dạng xilanh.
C. Theo khớp quay, có thể di chuyển theo đường cong bất kỳ trong không gian, di chuyển
vòng quanh.
D. Rút ngắn hoặc kéo dài dạng chân kính thiên văn, nghiêng và xoay theo hướng bất kỳ.
Câu 32: Quá trình sản xuất là gì?
A. Là quá trình mà con người bằng trí lực và vật lực của mình thông qua các công cụ sản
xuất, tác động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản
phẩm, thỏa mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
B. Là quá trình mà con người bằng trí lực thông qua các công cụ sản xuất, tác động lên đối
tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm, thỏa mãn yêu cầu
tiêu dùng của xã hội.
C. Là quá trình vận động của con người tạo ra sản phẩm.
D. Là quá trình mà con người bằng vật lực của mình thông qua các công cụ sản xuất, tác
động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm, thỏa
mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
Câu 33: Dựa vào kinh nghiệm ứng dụng FMS ở các nước, người ta phân FMS ra:
A. 5 loại
B. 6 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 34: Đặc điểm chuyển động sau phù hợp với loại Robot nào? Chuyển động: Hai trục quay
cho di chuyển tay ngang, một trục tịnh tiến cho di chuyển tay đứng, không gian làm việc dạng
xilanh.
Trang 3/4 - Mã đề thi 1322



A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot tay tự do
D. Robot Hexapod
Câu 35: Công cụ sản xuất là
A. Là khâu trung gian cho quá trình sản xuất.
B. Là khâu trung gian truyền tác động của con người lên đối tượng.
C. Là công cụ chính tác động lên đối tượng để biến đối tượng thành sản phẩm.
D. Là lực lượng lao động phục vụ sản xuất.
Câu 36: Hệ thống sản xuất linh hoạt:
A. Gồm một máy CNC gia công độc lập.
B. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ và liên kết với nhau bằng các
thiết bị vận chuyển.
C. Gồm một số máy CNC gia công độc lập.
D. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ.
Câu 37: FMS là viết tắt của từ gì?
A. Flexible Movement Systems
B. Functional Movement Systems
C. Functional Manufacturing Systems
D. Flexible Manufacturing Systems
Câu38: Sản xuất linh hoạt giúp cho:
A. Tăng chi phí cho công nhân.
B. Tăng thời gian gia công chế tạo sản phẩm.
C. Giảm thời gian chuẩn bị mỗi khi chuyển sang loại sản phẩm mới.
D. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
Câu 39: Loại hoạt động cơ bản của robot dạng cần trục là:
A. Gia công điện, kỹ thuật đóng gói
B. Chất tải lên máy

C. Nhiệm vụ phức tạp như hàn
D. Tháo lắp
Câu 40: Robot Hexapod có phạm vi ứng dụng
A. Tháo lắp dỡ công cụ trong hệ thống sản xuất linh hoạt, chất và tháo phôi khi vận chuyển.
B. Tháo lắp các chi tiết điện tử khỏi đĩa dẫn, tháo lắp các linh kiện điện, điện tử ở các thiết bị,
tháo lắp bàn máy tính cũng như toàn bộ máy tính.
C. Sơn, mạ, hàn, rà bề mặt phôi phức tạp.
D. Tháo lắp trong công nghiệp ô tô, tháo lắp những phôi nhẹ.

Mã đề thi 1322
THÙY
1
C

2
A

3
A

4
B

5
D

6
A

7

C

8
A

9
B

10
A

11
B

12
C

13
C

14
D

15
C

16
A

17

B

18
D

19
C

20
B

21
C

22
B

23
C

24
D

25
D

26
B

27

C

28
A

29
A

30
B

31
B

32
A

33
C

34
B

35
B

36
B

37

D

38
C

39
D

40
D

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 1322



×