Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP 1325 VIP (FMS CIM) ĐÁP ÁN CUỐI TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.53 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐH KTKT CÔNG NGHIỆP
KHOA CƠ KHÍ

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: FMS&CIM
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã học phần:
- Số tín chỉ (hoặc đvht):
Mã đề thi 1325
Lớp:
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
ĐÁP ÁN CUỐI TRANG
Câu 1: Nhóm kỹ thuật và sản xuất có các chức năng:
A. Lập kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
B. Nhận kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
C. Phát triển sản phẩm, thiết kế, công nghệ ….
D. Nhận kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng, phát triển sản phẩm, thiết
kế, công nghệ…
Câu 2: Các tổ hợp robot công nghệ trong FMS phải có khả năng gì?
A. Điều chỉnh tự động
B. Thích ứng
C. Dịch chuyển
D. Điều chỉnh tự động và thích ứng
Câu 3: Một trong những ưu điểm của CIM là:
A. Tăng lao động trực tiếp và gián tiếp, từ đó tạo công việc cho nhiều người.
B. Nâng cao chất lượng lao động phổ thông.
C. Thiết kế có năng suất ổn định.
D. Nâng cao năng suất và chất lượng gia công.
Câu 4: Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp


A. Thay thế sức lao động con người nhất là với các tác nhân độc hại
B. Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm
C. Giảm thời gian chạy máy
D. Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người
Câu 5: Dây chuyền sản xuất cho:
A. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm ổn định.
B. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm không ổn đinh.
C. Năng suất cao nhưng chất lượng sản phẩm không ổn định.
D. Năng suất cao, chất lượng sản phẩm ổn định.
Câu 6: Robot Hexapod thường có khoảng bao nhiêu trục
A. Từ 1 đến 5
B. Từ 2 đến 6
C. Từ 3 đến 5
D. Từ 3 đến 7
Câu 7: Hình ảnh dưới đây thể hiện vùng không gian làm việc của loại robot nào?

A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot tay tự do
D. Robot hàn
Câu 8: Loại hoạt động cơ bản của robot tay lắc ngang là:
A. Chất tải lên máy
B. Tháo lắp
C. Nhiệm vụ phức tạp như hàn
D. Gia công điện, kỹ thuật đóng gói
Câu 9: Hệ thống sản xuất linh hoạt:
A. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ và liên kết với nhau bằng các
thiết bị vận chuyển.
B. Gồm một máy CNC gia công độc lập.
C. Gồm một số máy CNC gia công độc lập.

D. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ.
Câu 10: Quá trình sản xuất là gì?
A. Là quá trình mà con người bằng trí lực thông qua các công cụ sản xuất, tác động lên đối
tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm, thỏa mãn yêu cầu
tiêu dùng của xã hội.
Trang 1/4 - Mã đề thi 1325


B. Là quá trình mà con người bằng trí lực và vật lực của mình thông qua các công cụ sản
xuất, tác động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản
phẩm, thỏa mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
C. Là quá trình vận động của con người tạo ra sản phẩm.
D. Là quá trình mà con người bằng vật lực của mình thông qua các công cụ sản xuất, tác
động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm, thỏa
mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
Câu 11: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
A. Tăng năng suất 40 – 70%
B. Tăng năng suất 20 – 30%
C. Tăng năng suất 50 – 60%
D. Tăng năng suất 10 – 20%
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là của Robot tay lắc ngang?
A. Lập trình đơn giản, di chuyển chính xác và xử lý hướng ngang theo hình phức tạp, động
học cứng vững khi di chuyển.
B. Nhu cầu diện tích cũng như không gian làm việc nhỏ, lực thao tác nhỏ, chuyển động
nhanh.
C. Quãng đường di chuyển dài, tải lớn, độ chính xác rất cao, động học ổn định, cứng vững.
D. Độ chính xác rất cao, tốc độ rất nhanh, gia tốc lớn, trọng lượng riêng nhỏ.
Câu 13: Sản xuất linh hoạt giúp cho:
A. Giảm năng suất gia công do máy móc cồng kềnh.
B. Tăng chi phí cho công nhân do đòi hỏi trình độ tay nghề.

C. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
D. Năng suất gia công cao nhờ giảm thiểu thời gian máy.
Câu 14: Hình ảnh dưới đây thể hiện vùng không gian làm việc của loại robot nào?

A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot lắp ráp
D. Robot Hexapod
Câu 15: Đặc điểm của Robot dạng cần trục
A. Độ chính xác thấp
B. Quãng đường dịch chuyển dài, tải nhỏ
C. Qãng đường dịch chuyển nhỏ, tải lớn
D. Quãng đường dịch chuyển dài, tải lớn
Câu 16: Hình ảnh dưới đây thể hiện vùng không gian làm việc của loại robot nào?

A. Robot tay tự do
B. Robot dạng cần trục
C. Robot Hexapod
D. Robot tay lắc ngang
Câu 17: Hình ảnh dưới đây thể hiện vùng không gian làm việc của loại robot nào?

A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot tay tự do
D. Robot Hexapod
Câu 18: Nếu một FMS có khả năng đồng thời gia công một nhóm sản phẩm thì nó còn được gọi
là?
A. Dây chuyền sản xuất đa năng.
B. Dây chuyền sản xuất.
C. Dây chuyền vạn năng.

D. Dây chuyền nhóm.
Câu 19: Hình ảnh dưới đây thể hiện vùng không gian làm việc của loại robot nào?

A. Robot dạng cần trục
C. Robot tay tự do

B. Robot tay lắc ngang
D. Robot Hexapod
Trang 2/4 - Mã đề thi 1325


Câu 20: Chuyển động của Robot dạng cần trục là:
A. Phù hợp với di chuyển dọc theo cần trục, di chuyển lên xuống, quay.
B. Hai trục quay cho di chuyển tay ngang, một trục tịnh tiến cho di chuyển tay đứng, không
gian làm việc dạng xilanh.
C. Theo khớp quay, có thể di chuyển theo đường cong bất kỳ trong không gian, di chuyển
vòng quanh.
D. Rút ngắn hoặc kéo dài dạng chân kính thiên văn, nghiêng và xoay theo hướng bất kỳ.
Câu 21: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 10 – 20%
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 20 – 25%
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 20 – 30%
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 25 – 30%
Câu 22: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
A. Giảm 5 – 40% giá thành thiết kế
B. Giảm 15 – 30% giá thành thiết kế
C. Giảm 25 – 40% giá thành thiết kế
D. Giảm 15 – 40% giá thành thiết kế
Câu 23: Một trong những lý do sử dụng Robot công nghiệp
A. Dễ dàng cho việc chế tạo sản phẩm

B. Kéo dài thời gian chạy máy
C. Vận hành hệ thống đơn giản hơn con người
D. Giảm thời gian chạy máy
Câu 24: FMS đã được ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất:
A. Rèn dập.
B. Xây dựng.
C. Hàn
D. Khuôn mẫu.
Câu 25: Một trong những mục tiêu của giải pháp FMS là:
A. Nâng cao sự phụ thuộc tay nghề con người trong quá trình sản xuất.
B. Đồng bộ hóa chậm do hệ thống cồng kềnh.
C. Giảm khả năng khai thác máy do thời gian cài đặt máy ảnh hưởng.
D. Nâng cao việc sử lý với những thay đổi về kỹ thuật.
Câu 26: Dây chuyền sản xuất là:
A. Dạng tổ chức sản xuất mềm dẻo nhất.
B. Dạng tổ chức sản xuất đa dạng nhất.
C. Dạng tổ chức sản xuất linh hoạt nhất.
D. Dạng tổ chức sản xuất cứng nhất.
Câu 27: Ý nghĩa của từ CAP trong tự động hóa quá trình sản xuất là gì?
A. Control Aided Planning
B. Computer Aided Design
C. Control And Production
D. Computer Aided Planning
Câu 28: Robot dạng cần trục có phạm vi ứng dụng
A. Tháo lắp trong công nghiệp ô tô, tháo lắp những phôi nhẹ.
B. Sơn, mạ, hàn, rà bề mặt phôi phức tạp.
C. Tháo lắp dỡ công cụ trong hệ thống sản xuất linh hoạt, chất và tháo phôi khi vận chuyển.
D. Tháo lắp các chi tiết điện tử khỏi đĩa dẫn, tháo lắp các linh kiện điện, điện tử ở các thiết bị,
tháo lắp bàn máy tính cũng như toàn bộ máy tính.
Câu 29: Phạm vi ứng dụng sau phù hợp với Robot nào? Phạm vi ứng dụng: Tháo lắp dỡ công

cụ trong hệ thống sản xuất linh hoạt, chất và tháo phôi khi vận chuyển.
A. Robot dạng cần trục
B. Robot tay lắc ngang
C. Robot tay tự do
D. Robot Hexapod
Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây là của Robot tay tự do?
A. Quãng đường di chuyển dài, tải lớn, độ chính xác rất cao, động học ổn định, cứng vững.
B. Lập trình đơn giản, di chuyển chính xác và xử lý hướng ngang theo hình phức tạp, động
học cứng vững khi di chuyển.
C. Nhu cầu diện tích cũng như không gian làm việc nhỏ, lực thao tác nhỏ, chuyển động
nhanh.
D. Độ chính xác rất cao, tốc độ rất nhanh, gia tốc lớn, trọng lượng riêng nhỏ.

Trang 3/4 - Mã đề thi 1325


Mã đề thi
1325____
1
C
21
B

2
D
22
B

3
D

23
C

4
A
24
C

5
D
25
D

6
C
26
C

7
C
27
A

8
B
28
C

9
A

29
A

10
B
30
C

11
A

12
A

13
D

14
D

15
C

16
D

17
B

18

D

19
D

20
A

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 1325



×