Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

khảo sát chất lượng ôn thi ĐH -Lý 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.21 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THIẾU SINH QN QK 5
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
MƠN Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π/2) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ ba là:
A. 1s B. 3/2s C. 1/2s D. 1/4s
Câu 2: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều
dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25cm. B. l = 9cm. C. l = 9m. D. l = 25m.
Câu 3: Cho mạch điện như hình bên gồm cuộn dây thuần cảm L =
π
1
H, tụ
điện có C =
π

2
10
4


F và biến trở R. Để u
AF
lệch pha với u
EB
góc
2
π
thì R có
giá trò bằng :
A. 100Ω B. 100
2
Ω C. 200Ω D. 200
2

Câu 4: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một
lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,8 s C. T = 2,0 s D. T = 4,0 s.
Câu 5: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q

0
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
.IQ2T
00
π=
B.
.LC2T
π=
C.
.
Q
I
2T
0
0
π=
D.
.
I
Q
2T
0
0
π=
Câu 6: Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 50Hz . Biết khoảng cách
từ đầu B đến nút dao động thứ hai kể từ B là 9cm. vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 3,6m/s B. 4,5m/s C. 6m/s D. Một giá trị khác
Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 2m với vận tốc v = 5m/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục đi qua đường kính quỹ đạo là:
A. Một dao động tuần hồn có li độ lớn nhất 4cm và chu kì là 2π s
B. Một dao động điều hòa với biên độ 2m và tần số góc 2,5rad/s.
C. Một dao động điều hòa có biên độ 2m và tần số 2,5 π Hz
D. Một dao động điều hòa với biên độ 1m và tần số góc 5rad/s.
Câu 8: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 200 Hz. B. F = 85 Hz. C. f = 170 Hz. D. f = 255 Hz.
Câu 9: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 260 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 40 V. D. 60 V.
Câu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π
cm,trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là
A.
m1,0

B.
mm8

C.

m1

D.
cm50

Trang 1/5 - Mã đề thi 209
FE
A
B
CR
L
Câu 11: Cho mạch điện xoai chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng điện trong
mạch. Cuộn dây có r = 10

,
.H
10
1
L
π
=
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có
giá trò hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trò là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trò của R và C
1

A.
Ω=

40R

.F
10.2
C
3
1
π

B.
Ω=
40R

.F
10.2
C
3
1
π

C.
Ω=
50R

.F
10
C
3
1
π


D.
Ω=
50R

.F
10.2
C
3
1
π

Câu 12: Một mạch điện RLC mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V, điện trở R=200Ω. Cường
độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau π/3. Cơng suất của mạch là:
A. 100W B. 200W C. một giá trị khác D. 50W
Câu 13: Hai cuộn dây (L
1,
R
1
) và (L
2,
R
2
) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U
1
và U
2
làn lượt là hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L
1,

R
1
) và (L
2,
R
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A.
1 2
2 1
L L
R R
=
B. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
C.
1 2
1 2
L L
R R

=
D. L
1
L
2
= R
1
R
2
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với nguồn là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm. Người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi dời màn ra xa hai
khe đoạn 0,5m. Giá trò của λ bằng :
A. 0,45µm B. 0,65µm C. 0,6µm D. 0,5µm
Câu 15: Trong việc truyền tải điện nắng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện
là:
A. Tăng chiều dài của dây. B. Giảm tiết diện của dây.
C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của dao
động là 500mJ. Chọn t = 0 lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm theo chiều âm của quỹ đạo. Biểu thức động năng
của chất điểm là:
A. E
đ
= 0,5cos
2
(10t - 5π/6) J B. E
đ
= 0,5sin
2
(10t + π/3) J
C. E

đ
= 0,5sin
2
(10t + π/6) J D. E
đ
= 0,5sin
2
(10t + 5π/6) J
Câu 17: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì
biểu thức của hiệu điện thế có dạng
A.
= πu cos t220 2 100
(V) B. u = 220cos50
t
π
(V)
C. u = 220cos50t (V)
D.
=
u cos t(V)220 2 100
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s. Biết năng lượng dao động của
nó là 80mJ. Biên độ của dao động của chất điểm là:
A. 40cm B. 20cm C. 2cm D. 4cm
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa dọc treo trục Õ với phương trình x = Acos(ωt + ϕ) với A, ω, ϕ là các
hằng số. Gia tốc của vật biến đổi:
A. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
B. Cùng tần số, ngược pha so với li độ.
C. Cùng tần số, cùng pha so với li độ.
D. Khơng thay đổi
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động :

1
x 4sin(5 t)= π
cm và
2
x 4 3 cos(5 t)
= π
cm .Phương trình dao động tổng hợp của vật là :
A. x = 10sin(
5 t
3
π
π −
) cm B. x = 8sin(
5 t
3
π
π −
) cm
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
C. x = 10sin(
5 t
3
π
π +
) cm D. x = 8sin(
5 t
3
π
π +
) cm

Câu 21: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được:
A. Ánh sáng là sóng ngang B. Ánh sáng có thể bị tán sắc
C. Ánh sáng là sóng điện từ D. Ánh sáng có bản chất sóng
Câu 22: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos
2
(4πt + π/6) (cm). Biên độ,tần số, chu kì dao động
của vật lần lượt có giá trị là:
A. 4cm, 2 Hz, 0,5s B. 8cm, 8 Hz, 1/8s C. 4cm, 4π Hz , 0,5s D. 2cm, 8Hz, 1/8s
Câu 24: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. tác dụng hóa học. B. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng quang học. D. tác dụng quang điện.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 24cm. Biết rằng trong thời gian 1/6 phút vật thực
hiện được 20 dao động. Chọn t = 0 khi vật đi qua li độ x = -6cm theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao
động của vật là:
A. x = 12cos(4πt - π/3) (cm) B. x = 24cos(4πt + 2π/3) (cm)
C. x = 24cos(4πt - π/3) (cm) D. x = 12cos(4πt +2π/3) (cm)
Câu 26: Cho một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm
H
1
L
π
=
và điện trở thuần R = 100

mắc
nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz
thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A.
).A)(
4
t100sin(i
π
−π=
B.
).A)(
2
t100sin(i
π
−π=
C.
).A)(
4
t100sin(2i
π
−π=
D.
).A)(
4
t100sin(i
π
+π=
Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo trục 0x với biên độ A, tần số f. Chọn góc tọa độ tại ví trí cân bằng của
vật, góc thời gian lúc vật có li độ x = 0 và theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos (πt + π/2) B. x = Acos πft
C. x = Acos (2πft - π/2) D. x = Acos (2πft + π/2)
Câu 28: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s .Những điểm trên một phương truyền
sóng cách nhau 20 cm có độ lệch pha :

A.
6
π
B.
2
π
C.
4
π
D.
3
π
Câu 29: H¹t nh©n
234
92
U ®øng yªn ph©n r· theo ph¬ng tr×nh
234
92
U


α
+
A
Z
X. BiÕt n¨ng lỵng to¶ ra trong ph¶n
øng trªn lµ 14, 15 MeV, ®éng n¨ng cđa h¹t
α
lµ (lÊy xÊp xØ khèi lỵng c¸c h¹t nh©n theo ®¬n vÞ u b»ng khèi sè
cđa chóng)

A. 12,79MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 13,72MeV
Câu 30: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg
(lấy
)10
2

.Giá trò cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 512 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 2,56 N D. F
max
= 256 N
Câu 31: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế đặt vào hai đầu mạch là
)V(t100sin2100u
π=
. Bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trò hiệu dụng là
A3
và lệch pha
3
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trò của R và C là
A.
Ω=
3

50
R

.F
10
C
4
π
=

B.
Ω=
3
50
R

.F
5
10
C
3
π
=

Trang 3/5 - Mã đề thi 209
C.
Ω= 350R

.F
10

C
4
π
=

D.
Ω= 350R

.F
10
C
3
π
=

Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vò trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bò biến dạng, (lấy g =
).
2
π
Vận tốc của vật khi qua vò trí cân
bằng là
A. v = 62,83 cm/s B. v = 6,28 cm/s C. v = 31,41 cm/s D. v = 12,57 cm/s
Câu 33: Hạt nhân Bêrili (
Be
10
4
) có khối lượng 10, 0113 u, khối lượng nơtrơn m
n
= 1,0087u, của prơtơn m

p
=
1,0073u, u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của nó:
A. 0,65MeV B. 6,52 MeV C. 65,26 MeV D. 652,6 MeV
Câu 34: Để thơng tin liên lạc bằng vơ tuyến trên tồn thế giới, người ta dùng sóng vơ tuyến loại:
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ:
A. mang năng lượng
B. truyền được trong tất cả các mơi trường kể cả chân khơng.
C. tốc độ truyền phụ thuộc vào mơi trường.
D. có thể phản xạ, nhiễu xạ hay giao thoa được với nhau.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26,7 cm/s B. v = 40 cm/s C. v = 20 cm/s D. v = 53,4 cm/s
Câu 37: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên đều hoà với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kì
.
2
T
B. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
C. Biến thiên điều hoà với chu kì T. D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 635nm và trong một chất lỏng trong suốt là
0,5µm. Vận tốc của ánh sáng trong mơi trường chất lỏng đó là:
A. Khơng xác định được. B. 2,4.10
8
m/s

C. 3,81.10
8
m/s D. 1,2. 10
8
m/s
Câu 39: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong mạch là:
A. 0,06A B. 6.10
-4
A C. 3.10
-4
A D. 0,03A
Câu 40: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân
ban đầu là:
A. 0,4 B. 0,242 C. 0,082 D. 0,758
Câu 41: Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc của vật ln hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ
B. Li độ biến thiên theo hàm lượng giác bất kì.
C. Lực tác dụng gây ra dao động của vật ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ
D. Gia tốc của vật dao động ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ
Câu 42: Xác định các hạt x và y trong các phản ứng:
F
19
9
+
H
1
1

O

16
8
+ X
Mg
25
12
+ Y
Na
22
11
+ α
A. X là nơtron, Y là prơton B. X là êlectrơn, Y là nơtron
C. X là hạt α, Y là prơtơn D. X la nơtron, Y là êlectron
Câu 43: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330
m
µ
. Để
triệt tiêu quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trò tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim
loại dùng làm catôt là
A. 0,385
m
µ
B. 0,440
m
µ
C. 0,521
m
µ
D. 0,442
m

µ
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 44: Một khung dây có diện tích S = 50cm
2
gồm có 50vòng dây quay đều với vận tốc 100vòng/s trong một
từ trường đều có đường sức từ vng góc với trục quay với B = 0,8T. Từ thơng cực đại gửi qua khung là:
A. 0,6Wb B. 0,4Wb C. 4000Wb D. 6000Wb
Câu 45: Chọn câu trả lời sai
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Tia α bao gồm các ngun tử hêli.
C. Tia γ có bản chất sóng điện từ.
D. Tia β ion hóa mơi trường yếu hơn tia α.
Câu 46: Điều nào khơng chính xác khi định nghĩa ánh sáng đơn sắc?
A. Là ánh sáng có một bước sóng xác định.
B. Là ánh sáng có một tần số xác định.
C. Là ánh sáng khơng bị tán sắc
D. Là ánh sáng có màu sắc nhất định mà mắt ta cảm nhận được như màu đỏ, màu trắng, màu đen …
Câu 47: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vò trí có li độ x = A/ 2 đến vò
trí có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,500 s B. t = 0,250 s C. t = 0,375 D. t = 0,750 s
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 250N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân
bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc v = 1,5m/s dọc theo trục của lò xo thì vật dao động điều hòa với li độ:
A. 15cm B. 5cm C. 20cm D. 10cm
Câu 49: Phát biểu nào sau đây về điều kiện cộng hưởng dao động là không đúng ?
A. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
C. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Biết bề rộng

của 9 vân sáng liên tiếp là 36mm thì λ bằng :
A. 0,6µm B. 0,675µm. C. 0,75µm D. 0,45µm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 209

×