Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dung-cong nghe 7-tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.15 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG NĂM HOC:2010 - 2011
Tuần: 14 Ngày soạn:08/11/2010
Tiết: 27 Ngày dạy:10/11/2010
PHẦN 3: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬTCHĂN NUÔI
BÀI 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức .
_ Hiểu được vai trò của chăn nuôi.
_ Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi.
2. Kỹ năng .
_ Quan sát và thảo luận nhóm
3. Thái độ.
_ Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc
chăn nuôi của gia đình.
II. CHUẨN BỊ .
1.Giáo viên .
_ Hình 50 SGK phóng to.
_ Sơ đồ 7, phóng to.
2.Học sinh .
_ Xem trước bài 30.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:.
1. Ổn đònh tổ chức lớp
Kiểm tra sĩ số: 7a1………….7a2………..7a3…………..7a4……………..
2. Kiểm tra bài cũ
_ Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác phải dùng các biện pháp nào?
_ Phân biệt những đặc điểm chủ yếu của các loại khai thác gỗ rừng.
3. Đặt vấn đề:
Công nghệ 7 gồm 4 phần. Ta đã học 2 phần là trồng trọt và lâm nghiệp.
Hôm nay ta học tiếp phần 3 là chăn nuôi. Chương một: giới thiệu đại cương về kỹ


thuật chăn nuôi. Để hiểu được vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, ta vào bài
mới.
4. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Vai trò của chăn nuôi.
_Giáo viên treo hình 50, yêu cầu học sinh
quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Nhìn vào hình a, b, c cho biết chăn nuôi
_ Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
 Cung cấp :
CƠNG NGHỆ 7 GIÁO VIÊN:NTƠR HA DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG NĂM HOC:2010 - 2011
cung cấp gì?
Vd: Lợn cung cấp sản phẩm gì?
+Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì?
+ Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi
không?
+ Theo hiểu biết của em loài vật nuôi nào
cho sức kéo?
+ Làm thế nào để môi trường không bò ô
nhiễm vì phân của vật nuôi?
+ Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm
chăn nuôi mà em biết?
+ Em có biết ngành y và được dùng
nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì
không?Nêu một vài ví dụ.
_ Giáo viên hoàn thiện kiến thức
_ Tiểu kết, ghi bảng.
+ Hình a: cung cấp thực phẩm như:
thòt,trứng, sữa.

+ Hình b: cung cấp sức kéo như: trâu,
bò..
+ Hình c: cung cấp phân bón.
+ Hình d: cung cấp nguyên liệu cho
ngành công nghiệp nhẹ.
 Cung cấp thòt và phân bón
 Cung cấp sức kéo và thòt.
 Vẫn còn cần sức kéo từ vật nuôi
 Đó là trâu, bò, ngựa hay lừa.
 Phải ủ phân cho hoai mục
Như: giầy, dép, cặp sách, lượt, quần áo..
 Tạo vắc xin, huyết thanh.vd: thỏ và
chuột bạch..
_ Học sinh ghi bài
Hoạt động 2: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta.
_ Giáo viên treo tranh sơ đồ 7 yêu cầu học
sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
+ Chăn nuôi có mấy nhiệm vụ?
+ Em hiểu như thế nào là phát triển chăn
nuôi toàn diện?
+ Em hãy cho ví dụ về đa dạng loài vật
nuôi?
+ Đòa phương em có trang trại không?
+ Phát triển chăn nuôi có lợi ích gì? Em
hãy kể ra một vài ví dụ.
+ Em hãy cho một số ví dụ về đẩy mạnh
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho sản xuất
_ Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
 Có 3 nhiệm vụ:
+ Phát triển chăn nuôi toàn diện.

+ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
sản xuất
+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và
quản lý
 Phát triển chăn nuôi toàn diện là phải:
+ Đa dạng về loài vật nuôi
+ Đa dạng về quy mô chăn nuôi: Nhà
nước, nông hộ, trang trại.
 Vd: Trâu, bò, lợn, gà, vòt, ngỗng…
 Học sinh trả lời
 Học sinh trả lời
 Ví dụ: Tạo giống mới năng suất cao, tạo
ra thức ăn hỗn hợp,…..
CƠNG NGHỆ 7 GIÁO VIÊN:NTƠR HA DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG NĂM HOC:2010 - 2011
+ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và
quản lý là như thế nào?
+ Từ đó cho biết mục tiêu của ngành chăn
nuôi ở nước ta là gì?
+ Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn
nuôi sạch?
+ Em hãy mô tả nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi ở nước ta trong thời gian tới?
+ Giáo viên ghi bảng.
 Như:
+ Cho vay vốn, tạo điều kiện cho chăn
nuôi phát triển.
+ Đào tạo những cán bộ chuyên trách
để quản lý chăn nuôi: bác só thú y…
 Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng

sản phẩm chăn nuôi (sạch, nhiều nạc…) cho
nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
 Là sản phẩm chăn nuôi không chứa các
chất độc hại.
 Học sinh mô tả
_ Học sinh ghi bài.
Ho ạt động 3: Vận dụng và cũng cố
_ Chăn nuôi có những vai trò gì?
_ Cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay.
_ Hãy đánh dấu (x) vào các câu đúng
a. Chăn nuôi cung cấp nhiều loại vật nuôi
b. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
vào sản xuất.
c. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người.
d. Chăn nuôi có nhiệm vụ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp
nhẹ.
Đáp án: b, c
Ho ạt động 4: Hướng dẫn về nhà
_ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh.
_ Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 31.
5.GHI B ẢNG
I. VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI.
_ Cung cấp thực phẩm.
_ Cung cấp sức kéo.
_ Cung cấp phân bón.
_ Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.
II. NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA
_ Phát triển chăn nuôi toàn diện.
_ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
_ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

CƠNG NGHỆ 7 GIÁO VIÊN:NTƠR HA DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HOC:2010 - 2011
IV.RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CÔNG NGHỆ 7 GIÁO VIÊN:NTƠR HA DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG NĂM HOC:2010 - 2011
Tuần: 14 Ngày soạn:08/11/2010
Tiết: 28 Ngày dạy:12/11/2010
Bài 31:
GIỐNG VẬT NUÔI
I.M Ụ C TIÊU :
1.Kiến thức
_ Hiểu được thế nào là khái niệm của giống vật nuôi.
_ Biết được vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
2 .Kỹ năng
_ Có được kỹ năng phân loại giống vật nuôi
3. Thái độ
_ Có ý thức trong việc bảo vệ giống vật nuôi quý
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
_ Hình 51,52,53 và bảng 3 SGK phóng to.
_ Bảng con, phiếu đáng giá.
2. Học sinh
Xem trước bài 31.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh tổ chức lớp:
_ Kiểm tra sĩ số:7a1………….7a2……………7a3…………7a4……………

2. Kiểm tra bài cũ :
_ Chăn nuôi có vai trò gì?
_ Em hãy cho biết nhiệm vụ của chăn nuôi.
3. Đặt vấn đề:
Ta đã biết giống vật nuôi là yếu tố quyết đònh đến năng suất và chất lượng
chăn nuôi. Vậy giống vật nuôi là gì và vai trò của giống vật nuôi đối với ngành chăn
nuôi ra sao? Ta hãy vào bài 31.
4.Ti ến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khái niệm về giống vật nuôi
_ Giáo viên treo tranh 51, 52, 53 và yêu
cầu học sinh quan sát
_Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin mục
I.1 và trả lời các câu hỏi bằng cách điền
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh đọc và điền
CƠNG NGHỆ 7 GIÁO VIÊN:NTƠR HA DŨNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×