Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ngân hàng toán 7 đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.97 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra đại số 7 – Chương I
ĐỀ 1
A. LÍ THUYẾT:
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng : Tìm x

Q biết :
3 5
7 8
x

+ =
a.
3
1
56
x =
b.
3
1
56
x = −
c.
15
56
x

=
d.
24
35
x



=
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ : Tìm x

Q biết :
1
0,5
2
x + =
a. x = 0 hoặc x = 1 b. x = 0 hoặc x = -1 c. x = 0d. x = -1
B. BÀI TẬP:
Câu 1. Tìm x từ tỉ lệ thức
a. x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b.
2 1
2 : 2 : ( 0.06)
3 12
x = −
Câu 2. Thực hiện phép tính :
1 1 1
0,6 :( 3) .( 2)
2 3 6
A
   
= − − − + − − −
 ÷  ÷
   
Câu 3. Tìm x biết :
0,325 2x + =
Câu 4. So sánh
223−

và -15
Câu 5. Tìm giá trò nhỏ nhất của các biểu thức : a.
5
19
7
A x= − −
b.
2
3
2007
4
B x
 
= + +
 ÷
 
ĐỀ 2
A. LÍ THUYẾT:
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng : Tìm y, biết :
3 21
.
5 10
y− =

a. y =
63
50

b. y =
2

7
c. y =
7
2
d. y =
1
3
2

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng : Nếu
1 2x − =
thì x
2
= ?
a. x = 25 b. x = 5 c. x = 125 d. x = -25
B. BÀI TẬP:
Câu 1. Tính : a.
0
0,01 0,16 12+ −
b.
2008
1 4
64 ( 1)
2 25
− + −
Câu 2. Tìm x biết : a.
11 5
0,25
12 6
x− + =

b. 0,3x – 2x = -3,4
Câu 3. Tính : a.
4 5 4 16
1 0,5
23 21 23 21
+ − + +
b.
13 1 13 1
.19 .96
77 3 77 3

Câu 4. Tìm x, y, z biết : 3x = 4y ; 7y = 5z và x + y – z = 14
Câu 5. So sánh 222
555
và 555
222
.
ĐỀ 3
A. LÍ THUYẾT:
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng : Tìm x, biết :
3 31
: 1
8 33
x = −

a. x =
11
8

b. x =

8
11

c. x =
8
11
d. x =
512
99

Câu 2. Cách ghi nào sai ?
a.
0,09 0,3=
b.
16
0,8
25
=
c. 9 4 3 2 1− = − = d.
10
( 1) 1− =
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
TLTK_L7/2009.2010_Gv_LVH_Hg 1
Đề kiểm tra đại số 7 – Chương I
B. BÀI TẬP:
Câu 1. Tính :
a.
7 9
1 1
:

16 8
   
 ÷  ÷
   
b.
3 22 2 33
( ) : ( )x x
với x

0
Câu 2. Tìm x biết :
1 2
0,2:1 :(6 7)
5 3
x= +
Câu 3. Chứng minh rằng 81
7
– 27
9
– 9
13
chia hết cho 405 .
Câu 4. Cho
; 0
a c
b d
b d
= + ≠
. Chứng minh rằng :
2

2
( )
( )
ac a c
bd b d
+
=
+
Câu 5. Tìm x, y, z biết :
2004
100 678
1
( 0,4) ( 3) 0
5
x y z
 
− + + + − ≤
 ÷
 
.
ĐỀ 4
A. LÍ THUYẾT:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
2
5

:
a.
4
15


b.
4
10
c.
4
10

d.
4
5

Câu 2: Trong các câu sau câu nào sai:
a.
2
2 4
5 25

 
=
 ÷
 
b.
3 4 7
2 2 2=g
c.
0
2007 1=
d,
3

2 5
2 2
5 5
 
   
=
 
 ÷  ÷
   
 
 
Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai:
a. Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực.
b. Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên.
c. Nếu a là số ngun thì a là số hữu tỉ.
d. Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào sai:
a.
4 ∈Ι
b.
3∈Ι
c. -2
∈¤
d. -2.7
∈ ¡
Câu 5: tìm x biết
4x =
a. x= 4 b. x=-4 c. x=

x=


Câu 6: tìm x trong tỉ lệ thức
4 3 1
: :
3 4 10
x =
a. x=10 b. x= 1 c. x= 1/10 d. x= -10.
B. BÀI TẬP:
Bài 1: thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
a. (0,5)
2
. 13,7 . 4 - 3,7 b.
2 1 2 2
8 1
5 3 3 5
+g g
c.
2
3 1 1
2 5, 25 11
4 5 4
   
+ − −
 ÷  ÷
   
g
Bài 2: Tìm x biết
a.
4 1
0,6 1

5 5
x + =
b.
4 1 1
( 8) : 3 :
7 2 3
x − =
Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 7a,7b,7c là 120 học sinh. Biết rằng số hs của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. tính
số học sinh của mỗi lớp.
Bài 4:
a. So sánh: 3
300
và 5
200
.
b. Tìm x, y biết:
(x-3)
2
+
2
25y −
=0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
TLTK_L7/2009.2010_Gv_LVH_Hg 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×