Trường THPT Lê Thánh Tông KIỂM TRA 1Tiết
Họ và tên : ...................................... Môn : Hóa 10
Lớp : 10 ........ (lần 2)
I.Trắc Nghiệm: (7điểm)
câu 1: Cho các chất sau H
2
S, H
2
SO
4
, MnO
2
, KMnO
4
. Số oxi hóa của S lần lượt
là ................. số oxi hóa của Mn lần lượt là .............................
câu 2: Tổng số hạt p, hạt n, hạt e trong nguyên tử R là 28, cấu hình electron lớp
ngoài cùng của R có 7e. Số proton của nguyên tử R bằng ............... R thuộc chu
kì .....................
câu 3: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
a. Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu ............
b. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử .............
câu 4: Cho các nguyên tố sau: K, P, Na, F. Hãy xếp các nguyên tố đó :
a. Thứ tự tăng dần tính kim loại: ...........................................
b. Thứ tự tăng dần năng lượng ion hóa I
1
: ......................................................
câu 5: Trong 1 chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, tính axit của các oxit
là ........................ , đồng thời tính bazơ của chúng ...............................
câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. R tạo hợp chất khí với hidro.
a. Công thức electron của hợp chất khí đó là: ...........................................
b. Công thức cấu tạo tương ứng là: ......................................................
câu 7: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. công thức
oxit cao nhất của R là ......................................... Điện hóa trị của R và oxi trong
oxit đó lần lượt là .............................................
II.Tự Luận: (3điểm)
Bài1: Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử C
2
H
4
theo thuyết lai hóa
biết C lai hóa sp
2
(Biết Z
H
=1, Z
C
= 6 )
Bài 2: Cho 3,0 gam hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với
nước dư thu được dung dịch X và khí Y (đo đktc). Để trung hòa dung dịch X
cần 400ml axit HCl 0,5M.
Hãy xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố A.
(Biết NTK: Li
=7 ; Na
=23 ; K
=39 ; Rb
=85,5 ; Cs
=133 ; H=1 ; Cl
=35,5 )
Bài 3: Hợp chất A được cấu tạo từ các ion đều có cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong 1 phân tử chất A có tổng số hạt proton, electron và
notron bằng 164 hạt.
Xác định công thức phân tử của A.
( Biết rằng Z của: N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12, Al=13, P=15, S=16, Cl=17,
K=19, Ca=20 )
---------Hết---------
Trường THPT Lê Thánh Tông KIỂM TRA 1Tiết
Họ và tên : ...................................... Môn : Hóa 10
Lớp : 10 ........ (lần 2)
I.Trắc Nghiệm: (7điểm)
câu 1: Cho các chất sau SO
2
, K
2
SO
4
; Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
. Số oxi hóa của S lần lượt
là ................. số oxi hóa của Cr lần lượt là .............................
câu 2: Tổng số hạt p, hạt n, hạt e trong nguyên tử R là 28, cấu hình electron lớp
ngoài cùng của R có 6e. Số proton của nguyên tử R bằng ............... Số electron
hóa trị của R là .....................
câu 3: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
a. Liên kết ion trong tinh thể ion là liên kết cộng hóa trị ............
b. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể phân tử .............
câu 4: Cho các nguyên tố sau:Al, Na, Mg, Si.
a. Công thức hidroxit tương ứng: ...............................................................
b. Thứ tự tăng dần tính bazơ của chúng : ...............................................
câu 5: Trong 1 chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, năng lượng ion hóa I
1
của các
nguyên tố ........................ , đồng thời tính phi kim của chúng là .....................
câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
. R tạo hợp chất khí với hidro.
a. Công thức electron của hợp chất khí đó là: ...........................................
b. Công thức cấu tạo tương ứng là: ......................................................
câu 7: Cation R
2+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố R là ......................................... Sự phân bố
electron trong các obitan của nguyên tử R là .......................................................
II.Tự Luận: (3điểm)
Bài 1: cho biết Z
H
=1, Z
C
= 6
Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử C
2
H
2
theo thuyết lai hóa biết C lai
hóa sp
2
Bài 2: Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm thổ M và magiê tác dụng
với nước dư thu được dung dịch X và khí Y (đo đktc). Để trung hòa dung dịch X
cần 0,4 mol axit HCl.
Hãy xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố M.
(Biết NTK: Be
=9, Mg
=24, Ca
=40, Sr
=88 , Ba
=137, H=1, Cl
=35,5 , O
=16 )
Bài 3: Hợp chất A được cấu tạo từ các ion đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
Trong 1 phân tử chất A có tổng số hạt proton, electron và notron bằng 62 hạt.
Xác định công thức phân tử của A.
( Biết rằng Z của: N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12, Al=13, P=15, S=16, Cl=17,
K=19, Ca=20 )
---------Hết---------
Trường THPT Lê Thánh Tông KIỂM TRA 1Tiết
Họ và tên : ...................................... Môn : Hóa 10
Lớp : 10 ........ (lần 2)
I.Trắc Nghiệm: (7điểm)
câu 1: Cho các chất sau NO
2
, KNO
3
; P
2
O
3
, H
3
PO
4
. Số oxi hóa của N lần lượt
là ................. số oxi hóa của P lần lượt là .............................
câu 2: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì của bảng tuần
hoàn có Z
A
+ Z
B
= 27. Số proton của A là .............. Số proton của B là ..........
câu 3: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
a. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số phân lớp electron bằng
nhau ............
b. Tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử .............
câu 4: Cho các nguyên tố sau: F, Al, Si, Cl.
a. Công thức oxit cao nhất tương ứng: .......................................................
b. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các oxit đó là : ...............................................
câu 5: Trong 1 chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại của các nguyên
tố ........................ , giá trị độ âm điện của chúng là .....................
câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. R tạo hợp chất khí với hidro.
a. Công thức electron của hợp chất khí đó là: ...........................................
b. Công thức cấu tạo tương ứng là: ......................................................
câu 7: Anion X
-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố X là ......................................... Sự phân bố
electron trong các obitan của nguyên tử X là .......................................................
II.Tự Luận: (3điểm)
Bài 1: cho biết Z
H
=1, Z
C
= 6
Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử CH
4
theo thuyết lai hóa, biết C lai
hóa sp
3
Bài 2: Cho 6,2 gam hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm M ( không phải Li) và
kali tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và khí Y (đo đktc). Để trung
hòa dung dịch X cần 7,3 gam axit HCl.
Hãy xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố M.
(Biết NTK: Li
=7, Na
=23, K
=39, Rb
=85,5 , Cs
=133, H=1, Cl
=35,5 , O
=16 )
Bài 3: Hợp chất A được cấu tạo từ các ion đều có cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong 1 phân tử chất A có tổng số hạt proton, electron và
notron bằng 110 hạt.
Xác định công thức phân tử của A.
( Biết rằng Z của: N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12, Al=13, P=15, S=16, Cl=17,
K=19, Ca=20 ).
---------Hết---------
Trường THPT Lê Thánh Tông KIỂM TRA 1Tiết
Họ và tên : ...................................... Môn : Hóa 10
Lớp : 10 ........ (lần 2)
I.Trắc Nghiệm: (7điểm)
câu 1: Cho các chất sau SO
3
, H
2
S ; Fe
2
O
3
, FeO. Số oxi hóa của S lần lượt
là ................. số oxi hóa của Fe lần lượt là .............................
câu 2: Tổng số các hạt p, n, e trong nguyên tử R là 28, R thuộc nhóm VIIA. Số
khối R bằng ............... Cấu hình electron của R là ........................................
câu 3: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
a.Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí
hiếm ............
b. Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị ..........
câu 4: Cho các nguyên tố sau: Mg, F, K, P.
a.Công thức oxit cao nhất tương ứng: ..................................................
b. Thứ tự tăng dần tính axit của các oxit đó là : ...............................................
câu 5: Trong 1 nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng, năng lượng ion hóa I
1
của
các nguyên tố ........................ , giá trị độ âm điện của chúng là .....................
câu 6: Cấu hình electron của R: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. R tạo hợp chất khí với hidro.
a. Công thức electron của hợp chất khí đó là: ...........................................
b. Công thức cấu tạo tương ứng là: ......................................................
câu 7: Anion X
2-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố X là ......................................... Sự phân bố
electron trong các obitan của nguyên tử X là .......................................................
II.Tự Luận: (3điểm)
Bài1: cho biết Z
F
=9, Z
B
= 5
Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử BF
3
theo thuyết lai hóa biết B lai
hóa sp
2
Bài 2: Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm thổ M (không phải Mg)
và canxi tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và khí Y (đo đktc). Để
trung hòa dung dịch X cần 14,6g axit HCl.
Hãy xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố M.
(Biết NTK: Be
=9, Mg
=24, Ca
=40, Sr
=88 , Ba
=137, H=1, Cl
=35,5 , O
=16 )
Bài 3: Hợp chất A được cấu tạo từ các ion đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
Trong 1 phân tử chất A có tổng số hạt proton, electron và notron bằng 92 hạt.
Xác định công thức phân tử của A.
( Biết rằng Z của: N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12, Al=13, P=15, S=16, Cl=17,
K=19, Ca=20 ).
---------Hết---------
Trường THPT Lê Thánh Tông KIỂM TRA 1Tiết
Họ và tên : ...................................... Môn : Hóa 10
Lớp : 10 ........ (lần 2)
I.Trắc Nghiệm: (7điểm)
câu 1: Cho các chất sau HClO
3
, HClO ; MnCl
2
, KMnO
4
. Số oxi hóa của Cl lần
lượt là ................. số oxi hóa của Mn lần lượt là .............................
câu 2: Tổng số các hạt p, n, e trong nguyên tử R là 28, R thuộc nhóm VIA. Số
khối R bằng ............... Cấu hình electron của R là ........................................
câu 3: Câu nào Đúng, câu nào Sai:
a.Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu .................
b.Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm
dần ......................
câu 4: Cho các nguyên tố sau: Na, F, Al, Si.
a. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử : ..................................................
b. Công thức oxit cao nhất tương ứng : .................................................
câu 5: Trong 1 nhóm A, khi điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim của các nguyên
tố ........................ , bán kính nguyên tử tương ứng của chúng .................
câu 6: Cấu hình electron của R: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. R tạo hợp chất khí với hidro.
a.Công thức electron của hợp chất khí đó là: ...........................................
b.Công thức cấu tạo tương ứng là: ......................................................
câu 7: Anion X
3-
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố X là ......................................... Sự phân bố
electron trong các obitan của nguyên tử X là .......................................................
II.Tự Luận: (3điểm)
Bài1: cho biết Z
H
=1, Z
Be
= 4
Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử BeH
2
theo thuyết lai hóa biết Be
lai hóa sp
Bài 2: Cho 6,2 gam hỗn hợp A gồm một kim loại kiềm M ( không phải Li ) và
kali tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và khí Y (đo đktc). Để trung
hòa dung dịch X cần 0,4 lít axit HCl 0,5M.
Hãy xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố M.
(Biết NTK: Li
=7, Na
=23, K
=39, Rb
=85,5 , Cs
=133, H=1, Cl
=35,5 , O
=16 ).
Bài 3: Hợp chất A được cấu tạo từ các ion đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
.
Trong 1 phân tử chất A có tổng số hạt proton, electron và notron bằng 60 hạt.
Xác định công thức phân tử của A.
( Biết rằng Z của: N=7, O=8, F=9, Na=11, Mg=12, Al=13, P=15, S=16, Cl=17,
K=19, Ca=20 ).
---------Hết---------