BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
----------
BÀI THẢO LUẬN
Học phần: Kế toán hành chính sự nghiệp
Nhóm thực hiện : 2
Lớp HP
: H2001FACC2111
GVHD
: Nguyễn Lê Đức
Hà Nội – 2020
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN
ST
T
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Họ tên
Mã sinh viên
Đào Thị Duyên
Nguyễn Thị Thanh Duyên
Lê Minh Giang
Thái Thị Thu Hà
Trần Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Thu Hằng
Trần Thị Hạnh
Vũ Thị Hạnh
Nguyễn Thanh Hiền
Phùng Thị Thu Hiền
18D150248
18D150308
18D150309
17D150211
16D190067
17D150013
18D150251
18D150311
18D150252
18D150253
Nhóm 2
Nhiệm vụ
Đánh
giá
Page 2
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
ĐỀ TÀI
Dựa vào kiến thức đã học và trên cơ sở liên hệ thực tế một đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh
vực Y TẾ. Hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:
- Tự đặt các số liệu liên quan đến số dư đầu kì các tài sản một cách hợp lý.
- Tự nêu nội dung các nghiệp vụ phát sinh trong một kỳ kế toán tại đơn vị kèm các
số liệu hợp lý (25-30 nghiệp vụ). Nội dung liên quan đến tình hình các nguồn thu, các
khoản chi, các khoản thanh toán của đơn vị.
- Định khoản các nghiệp vụ đã nêu
- Lên sổ cái các tài khoản và lập báo cáo kết quả hoạt động.
Nhóm 2
Page 3
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Giới thiệu khái quát về bệnh viện 198 – Bộ Công An
Bệnh viện 198, thuộc Bộ Công an là một trong các bệnh viện đa khoa lớn tại Hà
Nội. Bệnh viện 198 Bộ Công an có đội ngũ y, bác sĩ chuyên môn cao và đồng thời cũng là
một trong các bệnh viện tuyến Trung ương đầu ngành của ngành Y tế Công an Nhân dân.
Bệnh viện 198 là bệnh viện tuyến trung ương được thành lập ngày 28/08/1976 có
tiền thân từ hai đơn vị có lịch sử gắn liền với cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước gồm:
Bệnh xá 265 và Bệnh viện 367. Cơ cấu tổ chức của bệnh viện gồm: Khoa Nội, khoa
Ngoại, phòng Khám bệnh bao gồm xét nghiệm và dược, tổ Tổ chức cán bộ, tổ Hành chính
quản trị. Hiện nay, Bệnh viện 198 là bệnh viện tuyến Trung ương đa khoa hạng I đầu
ngành Y tế trực thuộc Bộ Công an. Quy mô bệnh viện gồm 700 giường với 41 phòng/
khoa, trung tâm, với gần 1000 cán bộ chiến sĩ, công nhân viên.
Bệnh viện sở hữu đội ngũ y bác sĩ có chuyên môn giỏi và nhiệt huyết cùng hàng
chục Tiến sĩ, Thạc sĩ và 6 Phó Giáo sư điển hình như: Bác sĩ Trần Minh Đạo, bác sĩ Trần
Quốc Hùng, bác sĩ Nguyễn Bích Hồng, bác sĩ, Nguyễn Văn Hiển… với trình độ chuyên
môn cao, giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, bệnh viện đầu tư trang thiết bị y tế, cơ sở vật chất
tiên tiến, hàng đầu giúp mang đến chất lượng chăm sóc sức khỏe tốt nhất.
Lịch sử hình thành:
Ngày 14/09/1961, Thiếu tướng Phạm Kiệt, Tư lệnh Công an nhân dân vũ trang, ký
Quyết định thành lập Bệnh xá 265 trực thuộc Cục Hậu cần, chịu sự chỉ đạo nghiệp vụ của
phòng Quân y. Biên chế ban đầu gồm 72 cán bộ, nhân viên. Tổ chức thành 06 bộ phận:
ban Điều trị, ban Dược, ban Xét nghiệm, ban Cấp dưỡng, phòng Khám bệnh, đội Phẫu
thuật lưu động. Bệnh xá 265 có nhiệm vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ chiến sĩ, công
nhân viên cơ quan Bộ Tư lệnh và các đơn vị Công an nhân dân vũ trang trên địa bàn Hà
Nội, sẵn sàng cơ động phục vụ chiến đấu.
Ngày 07/11/1967, Bệnh viện 367 được thành lập theo Quyết định số 837 CA/QĐ
của Bộ Công an với 50 giường bệnh, trực thuộc Văn phòng Bộ. Tổ chức Bệnh viện 367
gồm: khoa Nội, khoa Ngoại, phòng Khám bệnh (bao gồm cả Xét nghiệm, Dược), tổ Hành
chính quản trị, tổ Tổ chức và Y vụ. Bệnh viện 367 có nhiệm vụ khám và chữa bệnh cho
cán bộ, công nhân viên công an, tham gia công tác phòng bệnh trong cơ quan Bộ Công an
và nhân dân khu vực Bệnh viện đóng quân, tham gia công tác nghiên cứu khoa học, đào
tạo cán bộ y tế của ngành.
Nhóm 2
Page 4
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Ngày 28 tháng 8 năm 1976, Bệnh viện 19-8 đã ra đời trên cơ sở hợp nhất hai bệnh
xá trong thời chiến đó.
Năm 2018, Theo Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2018 quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Công an. Sau khi giải
thể 06 Tổng cục thì Bệnh viện 198 được điều chuyển từ trực thuộc Tổng cục Hậu cần-Kỹ
thuật về trực thuộc Bộ Công an.
Tổ chức bộ máy kế toán của bệnh viện
Loại hình kế toán của bệnh viện được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Do
vậy phòng tài chính kế toán thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Ghi chép, tính toán, phản ánh một cách đầy đủ, chính xác, trung thực, kịp thời liên
tục và có hệ thống về số liệu hiện có, tình hình luân chuyển về sử dụng tài sản, lao động,
vật thể, hàng hóa, tình hình chi tiêu hạn mức kinh phí, các khoản thanh toán với ngân sách
nhà nước theo đúng chế độ kế toán thống kê và thông tin kinh tế hiện hành.
- Thu nhập tổng hợp số liệu về tình hình hoạt động của bệnh viện, lập báo cáo kế
toán theo quy định, cung cấp số liệu và tài liệu cho hoạt động.
- Kiểm tra hình thức kế hoạch khám chữa bệnh, kế hoạch thu chi tài chính nguồn
ngân sách Nhà nước, các khoản thu sự nghiệp, kiểm tra việc thực hiện chế độ hạch toán
tài chính trong phạm vi bệnh viện, kiểm tra việc gìn giữ và sử dụng các loại tài sản, lao
động, vật thể, tiền vốn.
- Có trách nhiệm trước Ban Giám đốc về các phần hành kế toán.
Nhóm 2
Page 5
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Tài liệu tại đơn vị như sau (Đơn vị tính: 1.000đ)
I.
Số dư đầu tháng 6/201X của 1 số tài khoản
TK 111 (tiền mặt): 520.000
TK 156 (hàng hóa ): 980.000
TK 112 (tiền gửi ngân hàng): 150.000
TK 241 (xây dựng cơ bản dở dang): 200.000
Các TK khác có số dư hợp lý
II.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ như sau:
1. Ngày 01/06, nhận quyết định dự toán chi hoạt động được giao: 750.000
Nợ TK 008(212): 750.000
=>Cơ sở ghi chép : giấy quyết định giao dự toán
2. Ngày 02/06, rút tạm ứng dự toán 650.000 nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111: 650.000
Có TK 3371: 650.000
Đồng thời Có TK 008212: 650.000
=>Cơ sở ghi chép: giấy rút tạm ứng dự toán, phiếu thu
3. Ngày 02/06, rút dự toán chi đầu tư XDCB sửa chữa nhà kho B (dùng cho
hoạt động SXKD) đơn giá 180.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 241: 180.000
Nợ TK 133: 18.000
Có TK 3664: 198.000
Đồng thời ghi: Có 00922: 198.000
=> Cơ sở ghi chép:hóa đơn GTGT, giấy rút dự toán
4. Ngày 03/6 chuyển khoản thanh toán chi phí tiền điện, nước của đơn vị là
180.000. bằng lệnh chi tiền thực chi từ nguồn NSNN cấp.
Nợ TK 6111: 280.000
Có TK 112: 280.000
Nhóm 2
Page 6
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Nợ TK 3371: 280.000
Có TK 5111: 280.000
Đồng thời ghi: Có TK 012: 280.000
=> Cơ sở ghi chép:hóa đơn GTGT, giấy báo Nợ
5. Ngày 05/06, rút dự toán thực chi mua 1 trang thiết bị y tế trị giá 80.000, thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển 2.200, đã thanh toán bằng tiền mặt. (đã bao
gồm thuế GTGT)
Nợ TK 211: 88.000
Có TK 3661: 88.000
Đồng thời ghi : Có TK 0082 : 88.000
Nợ TK 211: 2.200
Có TK 111: 2.200
Nợ TK 3371: 2.200
Có TK 3661: 2.200
=> Cơ sở ghi chép:phiếu chi, hóa đơn GTGT
6. Ngày 06/06, mua 5 dụng cụ y tế cho bệnh viện giá chưa thuế 75 000, thuế
suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán cho người bán.
Nợ TK 211: 82.500
Có TK 331: 82.500
=> Cơ sở ghi chép: hóa dơn GTGT
7. Ngày 07/06, mua một thiết bị chuyên dụng thuộc quỹ phúc lợi, giá chưa thuế
100.000, thuế GTGT 10% tiền chưa thanh toán
Nợ TK 211: 110.000
Có TK 331: 110 .000
Nợ TK 43121: 110.000
Có TK 43122: 110.000
=> Cơ sở ghi chép:hóa đơn GTGT
8. Ngày 08/06, thanh lý 1 thiết bị y tế cũ (hình thành từ nguồn NSNN). Nguyên
giá 95.000. Giá trị hao mòn lũy kế 70.000, thu thanh lý bằng tiền mặt 2.300.
Nhóm 2
Page 7
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Chi phí thanh lý 500 đã trả bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi nộp về chi phí
nhà nước.
Nợ TK 3661: 25.000
Nợ TK 214: 70.000
Có TK 211: 95.000
Nợ TK 111: 2.300
Có TK 3371: 2.300
Nợ TK 3371: 500
Có TK 111: 500
Nợ TK 3371: 1.800
Có TK 3338: 1.800
=> Cơ sở ghi chép:hợp đồng thanh lí TSCĐ, Phiếu thu, phiếu chi
9. Ngày 09/06, ứng trước tiền mặt cho người bán để mua dụng cụ y tế 55.000
Nợ TK 331: 55.000
Có TK 111: 55.000
=> Cơ sở ghi chép: phiếu chi
10. Ngày 10/06 Kiểm kê phát hiện thiếu 1 máy y tế trị nguyên giá 35.000, Từ
nguồn ngân sách nhà nước, số hao mòn lũy kế xác định khi kiểm kê 10.000.
Nợ TK 1388: 25.000
Nợ TK 214: 10.000
Có TK 211: 35.000
=> Cơ sở ghi chép:biên bản kiểm kê
11. Ngày 12/06, đơn vị chi bằng tiền gửi ngân hàng cho hoạt động chương trình
dự án vì sự sống còn và phát triển của trẻ em 230.000 (từ nguồn viện trợ).
Nợ TK 612: 230.000
Có TK 112: 230.000
Nợ TK 3372: 230.000
Có TK 512: 230.000
Nhóm 2
Page 8
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
=> Cơ sở ghi chép:giấy báo Nợ
12. Ngày 13/06, kiểm kê phát hiện thiếu một máy thở chưa rõ nguyên nhân (từ
nguồn NSNN) nguyên giá 460.000, số hao mòn 320.000.
Nợ TK 1388: 140.000
Nợ TK 214: 320.000
Có TK 211: 460.000
=> Cơ sở ghi chép:biên bản kiểm kê TSCĐ
13. Ngày 15/06, nhập khẩu thiết bị y tế trị giá 4000USD, thuế nhập khẩu 5%,
thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển 2200 đã chi
bằng tiền mặt. Tỷ giá USD/VND chuyển khoản trung bình thực tế do BTC
công bố là 23,3.
Nợ TK 211: 93.200
Có TK 331: 93.200
Nợ TK 211: 4.660
Có TK 3337: 4.660
Nợ TK 211: 9.786
Có TK 33312: 9.786
Nợ TK 211: 2.200
Có TK 111: 2.200
Nợ TK 3371: 2.200
Có TK 3661: 2.200
=> Cơ sở ghi chép:hóa đơn GTGT hàng nhập khẩu, thông báo thuế
14. Ngày 16/06, nhận vốn góp kinh doanh của tổ chức H bằng TGNH 500.000
Nợ TK 112: 500.000
Có TK 411: 500.000
=> Cơ sở ghi chép:giấy báo Có
Nhóm 2
Page 9
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
15. Ngày 17/06, nhận viện trợ từ tổ chức y tế thế giới WHO một máy trợ tim trị
giá 350.000, đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi. Tài sản được đưa vào sử dụng
cho hoạt động thường xuyên.
Nợ TK 211: 350.000
Có TK 36621: 350.000
Đồng thời ghi: Nợ TK 00422: 350.000
Có TK 00422: 350.000
=> Cơ sở ghi chép:thủ tục ghi thu-ghi chi, biên bản bàn giao TSCĐ
16. Ngày 18/06, nhượng bán 1 thiết bị y tế (hình thành từ quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp) nguyên giá 100.000. Giá trị hao mòn lũy kế 70.000. Thu
thanh lí bằng tiền mặt: 20.000. Chi phí thanh lí 10.000 đã thanh toán bằng
tiền mặt. Chênh lệch thu chi nhượng bán được để lại đơn vị.
Nợ TK 43142: 30.000
Nợ TK 214: 70.000
Có TK 211: 100.000
Nợ TK 111: 20.000
Có TK 711: 20.000
Nợ TK 811: 10.000
Có TK 111: 10.000
=> Cơ sở ghi chép:hợp đồng nhượng bán TSCĐ, phiếu thu, phiếu chi
17. Ngày 19/06, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt động hành chính chưa
thanh toán: 100. 000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 611: 110. 000
Có TK 331: 110. 000
=> Cơ sở ghi chép:hóa đơn GTGT
18. Ngày 20/06, chi hộ cấp trên bằng tiền mặt: 68.000.
Nợ TK 136: 68.000
Có TK 111: 68.000
=> Cơ sở ghi chép:phiếu chi
19. Ngày 22/06, Thu tiền bán sổ khám chữa bệnh, hồ sơ khám bệnh bằng tiền
mặt: 180.000. Giá xuất kho: 170.000
Nợ TK 111: 180.000
Có TK 531: 180.000
Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 170.000
Có TK 156: 170.000
=> Cơ sở ghi chép:phiếu thu
20. Ngày 24/06, thu viện phí (đối với người bệnh không có thẻ BHYT hoặc
khoản thu cùng chi trả của người bệnh có thẻ BHYT) bằng tiền mặt:
5.000.000.
Nợ TK 111: 5.000.000
Nhóm 2
Page 10
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Có TK 3373: 5.000.000
=> Cơ sở ghi chép:phiếu thu
21. Ngày 25/06, bán thuốc cho bệnh nhân trị giá: 800.000 chưa bao gồm thuế
GTGT 10%. Bệnh nhân thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá vốn: 750.000.
Nợ TK 111: 880.000
Có TK 531: 880.000
Nợ TK 632: 750.000
Có TK 156: 750.000
=> Cơ sở ghi chép:phiếu thu, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho
22. Ngày 26/06, bác sĩ thanh toán tạm ứng tiền công tác phí, chi phí thực tế phát
sinh 12.000. Số tiền tạm ứng chi không hết nhập lãi quỹ tiền mặt: 8.000.
Nợ TK 611: 12.000
Nợ TK 111: 8.000
Có TK 141: 20.000
Nợ TK 3371: 12.000
Có TK 5111: 12.000
=> Cơ sở ghi chép:phiếu thu, hóa đơn
23. Ngày 27/06, sửa chữa nhà kho B hoàn thành bàn giao tài sản đưa vào sử
dụng.
Nợ TK 211: 180.000
Có TK 241: 180.000
Nợ TK 3664: 180.000
Có TK 3661: 180.000
=> Cơ sở ghi chép:biên bản bàn giao TSCĐ
24. Ngày 28/6 Tính lương phải trả công chức, viên chức trong đơn vị 280.000,
trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 611: 280 000
Có TK 334: 280 000
Trích theo lương:
Nợ TK 611: 65.800
Có TK 332: 65.800
Nợ TK 334: 29.400
Có TK 332: 29.400
=> Cơ sở ghi chép:bảng tính lương và các khoản phải trích theo lương
Nhóm 2
Page 11
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
25. Ngày 29/6 Đơn vị nộp các khoản trích theo lương theo quy định bằng tiền
mặt.
Nợ TK 332: 95.200
Có TK 111: 95.200
Nợ TK 337: 95.200
Có TK 511: 95.200
=> Cơ sở ghi chép:phiếu chi
26. Ngày 30/6 Trả lương cho cán bộ viên chức bằng tiền gửi 280.000.
Nợ TK 334: 250.600
Có TK 112: 250.600
Nợ TK 3371: 250.600
Có TK 511: 250.600
=> Cơ sở ghi chép:giấy báo Nợ
27. Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả của hoạt động sản xuất
kinh doanh.
1. Cuối kì, kết chuyển doanh thu do NSNN cấp (hoạt động thường xuyên, không
thường xuyên và hoạt động khác).
Nợ TK 511: 637.800
Có TK 911: 637.800
2. Kết chuyển doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Nợ TK 531: 1.060.000
Có TK 911: 1.060.000
3. Kết chuyển thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
Nợ TK 512: 230.000
Có TK 911: 230.000
4. Kết chuyển thu nhập khác.
Nợ TK 711: 20.000
Có TK 911: 20.000
5. Kết chuyển chi phí của hoạt động do NSNN cấp (hoạt động thường xuyên,
không thường xuyên).
Nhóm 2
Page 12
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Nợ TK 911: 747.800
Có TK 611: 747.800
6. Kết chuyển chi phí từ nguồn viện trợ:
Nợ TK 911: 230.000
Có TK 612: 230.000
7. Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Nợ TK 911: 920. 000
Có TK 632: 920. 000
8. Kết chuyển chi phí khác.
Nợ TK 911: 10.000
Có TK 811: 10.000
9. Tính và kết chuyển sang tài khoản thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động.
Thặng dư (lãi) = (637.800+ 1.060.000 + 230.000 + 20.000) – (747.800 + 230.000 +
920.000 + 10.000) = 40.000
Tính thuế TNDN phải nộp = 40.000 × 20% = 8.000
Nợ TK 821: 8.000
Có TK 3334: 8.000
Kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ TK 911: 8.000
Có TK 821: 8.000
Kết chuyển thặng dư:
Nợ TK 911: 32.000
Có TK 421: 32.000
28. Trích lập quỹ từ nguồn thặng dư: 25% Qũy khen thưởng, 20% quỹ phúc lợi,
10% các quỹ đặc thù, 40% quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, 5% kinh phí
cải cách tiền lương.
Nợ TK 421: 32.000
Nhóm 2
Page 13
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Có TK 4311: 8.000
Có TK 4312: 6.400
Có TK 4314: 12.800
Có TK 353: 3.200
Có TK 468: 1.600
Nhóm 2
Page 14
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
III.
GVHD: Nguyễn Lê Đức
LẬP SỔ CÁI
Đơn vị: …………………..
Mã QHNS: ………………
Mẫu số: S03-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đơn vị: 1000đ
Nhóm 2
Page 15
Ngày
tháng
ghi
Nhật kí
Chứng từ
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNHDiễn
SỰ NGHIỆP
giải
chung
Số
Ngày
Trang
STT
sổ
hiệu
tháng
sổ
dòng
A
B
C
E
G
D
Số tồn đầu kỳ
TK
Số phát sinh
đốiGVHD: Nguyễn Lê Đức
ứng
Nợ
Có
H
(1)
(2)
320.000
Rút tạm ứng nhập quỹ tiền
02/6
NV2
02/6
05/6
NV5
05/6
08/6
NV8
08/6
mặt
Chi phí vận chuyển mua
một số trang thiết bị y tế
Thanh lý thiết bị y tế cũ
3371
650.000
211
3371
2.200
2.300
(thu thanh lý)
08/6
NV8
08/6
Thanh lý thiết bị y tế cũ
3371
500
331
55.000
211
2.200
(chi thanh lý)
09/6
NV9
09/6
Ứng trước tiền cho người
bán để mua dụng cụ y tế
15/6
NV13
15/6
Chi phí vận chuyển nhập
khẩu thiết bị y tế
Nhượng bán thiết bị y tế từ
18/6
NV16
18/6
quỹ phát triển hoạt động sự
711
20.000
nghiệp (thu thanh lí)
Nhượng bán thiết bị y tế từ
18/6
NV16
18/6
quỹ phát triển hoạt động sự
811
10.000
136
68.000
nghiệp (chi thanh lí)
20/6
NV18
20/6
22/6
NV19
22/6
Chi hộ cấp trên
Thu tiền bán sổ khám chữa
bệnh, hồ sơ khám bệnh
Thu viện phí (đối với
711
180.000
3373
5.000.000
531
880.000
người bệnh không có thẻ
24/6
NV20
24/6
BHYT hoặc khoản thu
cùng chi trả của người
bệnh có thẻ BHYT)
25/6
Nhóm 225/6
NV21
Bán thuốc cho bệnh nhân
Page 16
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Nhóm 2
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Page 17
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Số hiệu: 112
Đơn vị: 1000đ
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
Diễn giải
D
Số tồn đầu kỳ
chung
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
Số phát sinh
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
750.000
(2)
Thanh toán chi phí tiền
03/6
NV4
03/6
điện, nước của đơn vị
611
280.000
612
230.000
Chi hoạt động dự án vì sự
12/6
NV11
12/6
sống còn và phát triển của
trẻ em (từ nguồn viện trợ)
Nhận vốn góp kinh doanh
16/6
30/6
NV14
NV26
16/6
30/6
Nhóm 2
của tổ chức H
Trả lương cho cán bộ viên
chức
411
500.000
334
250.600
Phát sinh trong kỳ
500.000
Số dư cuối kỳ
489.400
760.600
Page 18
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211
Đơn vị: 1000đ
Nhóm 2
Page 19
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Diễn giải
D
chung
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
(2)
Số tồn đầu kỳ
Rút dự toán thực chi mua
05/6
NV5
05/6
trang thiết bị y tế
Số phát sinh
0
3661
88.000
111
2.200
331
82.500
331
110.000
Chi phí vận chuyển mua
05/6
NV5
05/6
06/6
NV6
06/6
07/6
NV7
07/6
08/6
NV8
08/6
10/6
NV10
10/6
13/6
NV12
13/6
trang thiết bị y tế
Mua 1 dụng cụ y tế
Mua 1 thiết bị chuyên dụng
thuộc quỹ phúc lợi
Thanh lý 1 thiết bị y tế cũ
3661
(từ nguồn NSNN)
Kiểm kê phát hiện thiếu 1
214
1388
máy y tế (từ nguồn NSNN)
Kiểm kê phát hiện thiếu 1
214
máy thở chưa rõ nguyên
nhân (từ nguồn NSNN)
Nhập khẩu thiết bị y tế
15/6
NV13
15/6
95.000
35.000
1388
460.000
214
331
333
109.846
111
17/6
NV15
17/6
18/6
NV16
18/6
Nhận viện trợ từ WHO 1
máy trợ tim
Nhượng bán 1 thiết bị y tế
(từ quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp)
Sửa chữa nhà kho B hoàn
27/6
NV23
27/6
Nhóm 2
thành bàn giao đưa vào sử
dụng.
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
3662
350.000
43142
100.000
214
241
180.000
922.546 Page
690.000
20
232.546
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Nhóm 2
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Page 21
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Số hiệu: 214
Đơn vị: 1000đ
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
Diễn giải
D
chung
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
(2)
Số tồn đầu kỳ
Thanh lý 1 thiết bị y tế cũ
08/6
NV8
08/6
10/6
NV10
10/6
13/6
NV12
13/6
(từ nguồn NSNN)
Kiểm kê phát hiện thiếu 1
máy y tế
Kiểm kê phát hiện thiếu
một máy thở chưa rõ
Số phát sinh
0
211
70.000
211
10.000
211
320.000
211
70.000
nguyên nhân
Nhượng bán 1 thiết bị y tế
18/6
NV16
18/6
(từ quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp)
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nhóm 2
470.000
470.000
Page 22
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Xây dựng cơ bản dở dang
Số hiệu: 241
Đơn vị: 1000đ
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
02/6
NV3
02/6
27/6
NV23
27/6
Diễn giải
D
Số tồn đầu kỳ
Rút dự toán chi đầu tư
XDCB sửa chữa nhà kho B
Sửa chữa nhà kho B hoàn
thành bàn giao tài sản đưa
vào sử dụng
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nhóm 2
chung
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
Số phát sinh
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
200.000
(2)
3664
180.000
211
180.000
180.000
180.000
200.000
Page 23
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Năm 201X
Tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
Đơn vị: 1000đ
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
chung
Diễn giải
D
Số tồn đầu kỳ
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
Số phát sinh
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
(2)
0
Mua 1 dụng cụ y tế cho
06/6
07/6
NV6
NV7
06/6
bệnh viện
211
82.500
07/6
Mua 1 thiết bị chuyên dụng
thuộc quỹ phúc lợi
211
110.000
Ứng trước tiền cho người
09/6
NV9
09/6
15/6
NV13
15/6
111
bán mua dụng cụ y tế
Nhập khẩu thiết bị y tế
55.000
211
93.200
611
110.000
Chi phí dịch vụ mua ngoài
19/6
NV17
19/6
phục vụ hoạt động hành
chính
Phát sinh trong kỳ
55.000
Số dư cuối kỳ
395.700
340.700
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật kí chung)
Nhóm 2
Page 24
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Lê Đức
Năm 201X
Tài khoản: Các khoản phải nộp Nhà nước
Số hiệu: 333
Đơn vị: 1000đ
Ngày
tháng
Nhật kí
Chứng từ
ghi
Số
Ngày
sổ
hiệu
tháng
A
B
C
Diễn giải
D
Số tồn đầu kỳ
chung
Trang
STT
sổ
dòng
E
G
TK
Số phát sinh
đối
ứng
Nợ
Có
H
(1)
(2)
0
Thanh lý 1 thiết bị y tế cũ
08/6
NV8
08/6
15/6
NV13
15/6
15/6
NV13
15/6
NV27
(từ nguồn NSNN). Chênh
lệch thu chi nộp về NSNN
Thuế nhập khẩu thiết bị y
tế
Nhập khẩu thiết bị y tế
Kết chuyển thuế TNDN
phải nộp
Phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nhóm 2
3371
1.800
211
4.660
211
9.786
821
8.000
0
24.246
24.246
Page 25