Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toan 6 -KS giua ki 1(2de)2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.27 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
HUYỆN TÂN YÊN
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:
1) BCNN(3; 9; 18) là:
A. 36 B. 18 C. 3 D. 1
2) Kết quả của phép tính 3
5
: 3
3
là:
A. 3 B. 9 C. 3
8
D. 9
2
3) Số 420 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 4.3.5.7 B. 2.3.5.7 C. 2
2
. 3. 5. 7 D. 2
2
. 15. 7
4) Tập hợp các số là ước của 9 là:
A =
{ }
9;3;1;0
B. =
{ }
9;3;1


C =
{ }
3;1
D =
{ }
9;3;2;1
5) Trong các số sau 155; 344; 220; 1053 số nào chia hết cho cả 2 và 5.
A. 220 B. 153 C. 325 D. Cả 4 số trên
6) Trong các số sau: 900; 97; 303; 39 số nguyên tố là:
A. 303 B. 97 C. 900 D. 39
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính: 15.41 + 59.15 - 150
b) Tìm x biết: 10 + 5(x + 1) = 45
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN(12; 20; 8)
b) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 12 và 0 < x < 30
Bài 3: (2 điểm) Trên tia Ox
a) Vẽ đoạn OA = 5cm, đoạn AB = 3cm.
b) Tính độ dài đoạn OB.
Bài 4: (1 điểm) Cho A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ ... + 2
60
. Chứng minh rằng A chia hết
cho 3
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
HUYỆN TÂN YÊN

Năm học: 2010 - 2011
Đề lẻ
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trặc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:
1) BCNN(2; 6; 12) là:
A. 12 B. 24 C. 2 D. 1
2) Kết quả của phép tính 5
2
. 5
0
là:
A. 5 B. 5
3
C. 25 D. 125
3) Số 980 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.2.5.49 B. 2
2
.5.49 C. 4.5.49 D. 2
2
.5.7
2
4) Tập hợp các số là ước của 12 là:
A =
{ }
4;3;2;1;0
B. =
{ }
4;3;2;1

C =
{ }
12;6;4;3;2;1
D =
{ }
12;6;4;3;2;1;0
5) Trong các số sau 213; 352; 180; 155 số nào chia hết cho cả 2 và 5.
A. 352 B. 180 C. 155 D. Cả 4 số trên
6) Trong các số sau: 1431; 635; 119; 78 số nguyên tố là:
A. 1431 B. 635 C. 119 D. Cả 4 số trên
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính: 17.85 + 15.17 - 120
b) Tìm x biết: 10 + 2x = 4
5
: 4
3
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN(9; 15; 12)
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 chia hết cho x, 210 chia hết cho x và
15 < x < 30
Bài 3: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm. Điểm M nằm giữa A và
B. Biết MB - MA = 5. Tính độ dài các đoạng thẳng MA, MB.
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: 2n + 11.....1 chia hết cho 3.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 6 - Đề lẻ
I/ Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Đề chẵn
n chữ số

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B C B A B
II/ Tự luận
Bài 1: a) 15.41 + 59.15 - 150 (0,25 điểm)
= 15.(41 + 59) - 150 (0,25 điểm)
= 15.100 - 150 (0,25 điểm)
= 1350 (0,25 điểm)
b) 10 + 5.(x + 1) = 45
10 + 5x + 5 = 45 (0,25 điểm)
5x = 30 (0,25 điểm)
x = 6 (0,25 điểm)
Kết luận: x = 6 (0,25 điểm)
Bài 2.
a) Phân tích đúng ba số ra thừa số nguyên tố được (0,5 điểm)
Tìm được ƯCLN(12; 20; 8) = 4 (0,5 điểm)
b) Vì x chia hết cho 12 nên x thuộc tập bội của 12 (0,25 điểm)
Ta có B(12) = {0; 12; 24; 36; ...} (0,25 điểm)
Suy ra các số tự nhiên x thỏa mãn đầu bài là 12 và 24 (0,5 điểm)
Bài 3.
a) Vẽ đúng hình 2 trường hợp được 0,5 điểm
b) * Trường hợp 1:
- Lập luận được điểm A nằm giữa O và B
Suy ra) OB = OA + AB (0,5 điểm)
- Thay số tính được OB = 8(cm) (0,25 điểm)
* Trường hợp 2:
- Lập luận được điểm B nằm giữa O và A suy ra OA = OB + BA (0,5 điểm)
- Thay số tính được OB = 2(cm) (0,25 điểm)
Bài 4: Biến đổi A = (2 + 2
2
) + (2

3
+ 2
4
) + ... + (2
59
+ 2
60
) (0,25 điểm)
= 2.(1 + 2) + 2
3
.(1 + 2) + ... + 2
59
.(1 + 2) (0,25 điểm)
= 3.(2 + 2
3
+ ... + 2
59
) (0,25 điểm)
Chứng tỏ A chia hết cho 3 (0,25 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 6 - Đề chẵn
I/ Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
A C D C B
Không
có đáp án
II/ Tự luận
Bài 1.

a) 17.85 + 15.17 - 120 (0,25 điểm)
= 17.(85 + 15) - 120 (0,25 điểm)
= 17.100 - 120 (0,25 điểm)
= 1580 (0,25 điểm)
b) Biến đổi thành 10 + 2x = 4
2
(0,25 điểm)
2x = 16 - 10 (0,25 điểm)
x = 3 (0,25 điểm)
Vậy x = 3 (0,25 điểm)
Bài 2.
a) Phân tích đúng ba số ra thừa số nguyên tố được (0,5 điểm)
Tìm được ƯCLN(9; 15; 12) = 3 (0,5 điểm)
b) Tìm được UwCLN(126; 210) = 42 (0,5 điểm)
Vì 126 chia hết cho x, 210 chia hết cho x nên x thuộc tập ước của 42.
Ta có Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
(0,25 điểm)
Suy ra số tự nhiên x thỏa mãn đầu bài là 21 (0,25 điểm)
Bài 3
- Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.
- Vì điểm M nằm giữa A và B nên ta có MA + MB = AB = 11(cm) (1)
(0,5 điểm)
- Theo bài MB - MA = 5(cm) (2) (0,25 điểm)
Từ đó tính được MB = 8(cm) (0,5 điểm)
Thay vào tính được MA = 5cm (0,25 điểm)
Bài 4.
- Ta có 2n + 111.....1 = 3n + (111...1 - n) có n chữ số 1 (0,5 điểm)
Do 3n chia hết cho 3; (111...1 - n) chia hết cho 3 (0,25 điểm)
Suy ra 2n + 111...1 chia hết cho 3 (0,25 điểm)


×