SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT YERSIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008 – 2009
TỔ TOÁN - TIN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 - MÃ ĐỀ: …………
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh khi kết thúc 2 chương I và II.
2. Yêu cầu của đề:
Yêu cầu HS:
- Biết khái niệm CSDL, hệ quản trị CSDL
- Biết hệ QTCSDL Access và các khái niệm chính của Access.
- Hiểu cấu trúc bảng, biết cách tạo và sửa đổi cấu trúc bảng, cách tạo liên kết giữa các bảng.
- Biết các lệnh và thao tác cơ bản trên bảng: cập nhật (thêm, sửa, xoá), sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm
đơn giản.
- Biết tạo biểu mẫu và sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
- Biết sắp xếp, lọc các trường và bản ghi, thống kê và tính toán, hiển thị dữ liệu thoả mãn điều kiện qua
mẫu hỏi.
- Biết kết xuất báo cáo đơn giản.
Nội dung kiểm tra chương 1 và chương 2
Trắc nghiệm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm
Nội dung
Mức độ
Khái niệm
CSDL
Hệ QTCSDL
Giới thiệu
Microsoft
Access
Câu trúc
bảng
Các thao tác cơ
sở dữ liệu sở
Truy xuất
dữ liệu
Báo cáo
Nhận biết 1,2,6 7,8,9 16,17,18 23,24,25 27,29,30 33,34 38
Thông hiểu 3,4 13,14,15 19,20,21 26 31 35,36 39
Vận dụng 5 10,11,12, 22 28 32 37 40
CÂU 01 : Chọn phát biểu sai :
a. Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau .
b. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập , lưu trữ và tìm kiếm thông tin của
CSDL được gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu .
c. a và b cùng đúng .
d. b đúng và a sai .
CÂU 02 : Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :
a. Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu .
b. Các thiết bị vật lí .
c. a đúng và b sai .
d. a , b đều đúng .
CÂU 03 : Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL :
a. Tính cấu trúc – tính toàn vẹn – tính không dư thừa .
b. Tính kế thừa – tính an toàn và bảo mật thông tin – tính độc lập .
c. Cả a và b cùng đúng .
d. a đúng và b sai .
CÂU 04 : Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B . Giả sử tài khoản
A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm , thì đây là ví dụ thuộc :
a. Tính toàn vẹn .
b. Tính nhất quán .
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT YERSIN
c. Tính độc lập .
d. Tính không dư thừa .
CÂU 05 : Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần , đây là
ví dụ về :
a. Tính cấu trúc .
b. Tính toàn vẹn .
c. Tính nhất quán .
d. Tính không dư thừa .
CÂU 06 : Chọn phát biểu sai :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu .
b. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta khai báo các ràng buộc trên dữ liệu .
c. Trong ngôn ngữ lập trình mọi biến trong chương trình phải được đặt tên và khai báo .
d. Chức năng quan trọng nhất của hệ QTCSDL là đảm bảo an ninh hệ thống .
CÂU 07 : Các hệ QTCSDL cần phải có khả năng kiểm soát và điều khiển truy cập để :
a. Đảm bảo an ninh hệ thống , ngăn chặn các truy cập và xử lí không được phép .
b. Đảm bảo khả năng truy cập đồng thời cho nhiều người dùng .
c. Đảm bảo tính nhất quán .
d. Tất cả các câu a , b , c đều đúng .
CÂU 08 : Chọn phát biểu sai :
a. Các thao tác trên CSDL có thể là các thao tác với cấu trúc dữ liệu .
b. Các thao tác trên CSDL có thể là cập nhật dữ liệu .
c. Các thao tác trên CSDL có thể là tìm kiếm , tra cứu thông tin và kết xuất báo cáo .
d. Câu a , b đúng và c sai .
CÂU 09 : Chọn phát biểu sai :
a. Thông tin trong hoạt động của một hệ QTCSDL là hai chiều .
b. Khi xuất phát thông tin trong hoạt động hệ QTCSDL là các yêu cầu truy vấn .
c. Khi quay trở lại người dùng trong hoạt động hệ QTCSDL là kết quả truy vấn .
d. Câu a , b đúng và c sai .
CÂU 10 : Chọn phát biểu sai :
a. Người dùng chính là các khách hàng có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL .
b. Người QTCSDL được hiểu là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành CSDL .
c. Người lập trình ứng dụng viết các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác CSDL của các nhóm
người dùng .
d. Câu a , c đúng và c sai .
CÂU 11 : Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được
sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:
a. Tính cấu trúc.
b. Tính toa
̀
n vẹn.
c. Tính nhất quán.
d. Tính an toa
̀
n và bảo mật.
CÂU 12 : Bảng SANPHAM có cột Dongia, bảng HOADON có cột Soluong mà không có cột Thanhtien. Các
bảng này thỏa mãn yêu cầu nào của CSDL:
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT YERSIN
a. Tính toa
̀
n vẹn.
b. Tính không dư thừa.
c. Tính cấu trúc
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
CÂU 13: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Mã Loa
̣
i Sách, Mã Sách,
Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
a. Mã Loa
̣
i Sách.
b. Tên Sách.
c. Mã Sách.
d. Số Trang.
CÂU 14: Người bảo trì, nâng cấp, tổ chức hệ CSDL là:
a. Người quản trị CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng.
c. Người dùng.
d. Cả 3 đều sai.
CÂU 15: Người xác định các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của người dùng là:
a. Người quản trị CSDL
b. Người dùng
c. Người lập trình ứng dụng
d. Cả 3 đều đúng
CÂU 16: Giúp nhập thông tin thuận tiện thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 17: Lưu dữ liệu thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 18: Kết xuất thông tin từ Table và Query thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 19: Là đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định thuộc đối tượng
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 20: Tạo bảng mới từ các bảng đã có thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT YERSIN
d. Report.
CÂU 21: Giúp hiển thị thông tin thuận tiện thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 22: Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra thuộc đối tượng:
a. Table.
b. Query.
c. Form.
d. Report.
CÂU 23: Chọn phát biểu sai:
a. Bảng ( Table ) là đối tượng cơ sở, được dùng để lưu dữ liệu.
b. Access là hệ QTCSDL dùng trên các máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ, cho phép lưu
trữ và xử lí dữ liệu dạng bảng.
c. Mẫu hỏi ( Query ) là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện hoặc để
điều khiển thực hiện một ứng dụng.
d. Báo cáo ( Report ) là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và
in ra.
CÂU 24: Chọn phát biểu sai:
a. Bảng ( Table ) là đối tượng cơ sở, được dùng để lưu dữ liệu.
b. Biểu mẫu ( Form ) là đối tượng cho phép kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.
c. Access là hệ QTCSDL dùng trên các máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ, cho phép lưu
trữ và xử lí dữ liệu dạng bảng.
d. Báo cáo ( Report ) là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và
in ra.
CÂU 25: Các chức năng chính của Access là:
a. Thiết kế bảng.
b. Thiết lập mối liên kết giữa các bảng.
c. Lưu trữ, cập nhật và kết xuất thông tin.
d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng.
CÂU 26: Các chế độ làm việc với đối tượng là:
a. Chế độ thiết kế.
b. Chế độ biểu mẫu.
c. Câu a, d đúng.
d. Chế độ trang dữ liệu.
CÂU 27: Các chế độ làm việc với đối tượng là:
a. Chế độ thiết kế.
b. Chế độ trang dữ liệu.
c. Chế độ biểu mẫu.
d. Câu a, b đúng.
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT YERSIN
CÂU 28: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu (điều kiện được trình
bày dưới dạng mẫu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Edit/Filter/Filter By Form
b. Insert/Column
c. Record/Filter/Filter By Form
d. Edit/Filter/Filter By Selection
CÂU 29: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Edit/Filter/Filter By Form
b. Insert/Column
c. Record/Filter/Filter By Selection
d. Edit/Filter/Filter By Selection
CÂU 30: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh
nào sau đây là đúng:
a. Create Table by entering data
b. File/New/Blank Access Database
c. Create Table Design
d. Create Table in Design View
CÂU 31: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở 1 bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Create Table in Design View
b. Tables/Nhắp đúp <Tên tệp>
c. Create Table by entering data
d. File/New/Blank Access Database
CÂU 32: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng:
a. Insert/Rows
b. File/New/Blank Database
c. Edit/Delete Rows
d. File/Delete
CÂU 33: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng:
a. Edit/Delete Rows
b. Insert/New Record
c. Insert/Column
d. Delete
CÂU 34: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi điều kiện nào đó, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Edit/Find
b. Record/Find
c. Insert/Column
d. Record/Filter/Filter By Selection
CÂU 35: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào
sau đây là đúng:
5