TỰ SOẠN
Câu
1a
1b
A = 2
B =
B =
2a
Đáp án
27
a
1
12
a
a
3
3
a 1
a 1
a 1
a
2.3 3 2 3
a a 1
1 a
2 a 1
Điểm
3
5 3
1đ
a 1 a 1
1 a
1đ
Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tưng độ bằng 5 nên b = 5.
Và đi qua A(2; 1) nên ta có: 1 = a.2 + 5 a = 2
Vậy a = 2; b = 5
1đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 3x2 = 2x + m 3x2 – 2x – m = 0 (1)
Ta có: ’ = (1)2 – 3(m) = 1 + 3m
Để (P) và (d) có 1 điểm chung duy nhất phương trình (1) có nghiệm số kép ’=0
1 + 3m = 0
m
2b
1
.
3
( 1)
3
1 1
;
3 3
Hoành độ điểm chung là: x =
Vậy tọa độ điểm chung là:
3a
3b
3c
1
1
. Tung độ điểm chung là: y = 3
3
3
2
1
.
3
{2;2}
(1;2)
x2 – (2m + 1)x + 4m – 3 = 0
Ta có: = (2m + 1)2 – 4.1(4m – 3) = (2m – 3)2 + 4 > 0 Phương trình đã cho có 2
nghiệm phân biệt x1; x2. Theo ViEt ta có: x1 + x2 = 2m + 1; x1.x2 = 4m – 3 (*)
Phương trình có 2 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm lớn 1 và 1 nghiệm nhỏ hơn 1 nên ta
có:
x1
1
x2
1
( x1 1)( x 2 1)
Thay (*) vào ta tính được m <
4
0
3
2
x1 .x2
( x1
x2 ) 1 0 .
Hình vẽ:
a) ^MCO = 900 (MC là tiếp tuyến )
^MBO = 900 (MB là tiếp tuyến )
^MCO + ^MBO = 1800
Vậy: MBOC nội tiếp trong đường tròn
b) Tứ giác MABO có ^MAO = 90 (…), ^MBO = 90 (…) MABO nội tiếp trong
đường tròn ^M2 = ^A1.
Ta có: ^B1 = ^M1 (…), ^M1 = ^M2 (…), ^M2 = ^ A1 (…) ^B1 = ^A1
0
0
lại có ^OHB = ^BKA = 900 (…)
OHB BKA
HB
HO
KA
KB
KA.HO = KB.HB
1đ
1đ
0,5đ
1đ
0,5
1đ
1đ
Gọi I là giao điểm của BC với OM.
(O) và A cho trước OA không đổi và OB không đổi (bán kính của (O))
Xét OIB và OBA có: ^O1 chung; ^B1 = ^A1 (cm trong câu b) OIB OBA (g.g)
OI
OB
OB
OA
OI
OB 2
OA
. OB, OA không đổi OI không đổi I cố định
Vậy khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua I cố định
1đ