đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: hoá học
Thời gian làm bài 150 phút
-----------------------------------------------
đề2
Câu 1:
Khi cho dung dịch H
3
PO
4
Tác dụng với dung dịch NaOH tạo đợc dung dịch M.
a/ Hỏi M có thể chứa những muối nào?
b/ Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào dung dịch M
c/ Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H
3
PO
4
( hoặc P
2
O
5
) vào dung dịch M?
Viết phơng trình phản ứng.
Câu 2:
Có thể có hiện tợng gì xảy ra khi cho kim loại A vào dung dịch muối B? Viết phơng
trình phản ứng.
Câu 3:
Hãy nêu một muối vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH , thoả mản điều
kiện:
a/ Cả hai phản ứng đều có khí thoát ra.
b/ Phản ứng với HCl có khí bay lên và phản ứng với NaOH có kết tủa.
c/ Cả hai phản ứng đều tạo kết tủa.
Câu 4:
A + O
2
B + C
B + O
2
D
D + E F
D + BaCl
2
+ E G + H
F + BaCl
2
G + H
H + AgNO
3
Ag
Cl + I
I + A J + F + NO + E
I + C J + E
J + NaOH Fe(OH)
3
+ K
Câu 5:
Nung x
1
gam Cu với x
2
gam O
2
thu đợc chất rắn A
1
. Đun nóng A
1
trong x
3
gam H
2
SO
4
98% , sau khi tan hết thu đợc dung dịch A
2
và khí A
3
. Hấp thụ toàn bộ A
3
bằng 200ml
NaOH 0,15 M tạo ra dung dịch chứa 2,3g muối . Bằng phơng pháp thích hợp tách
CuSO
4
ra khỏi dung dịch A
2
sẽ thu đợc 30g tinh thể CuSO
4
. 5 H
2
O . Nếu cho A
2
tác
dụng với dung dịch NaOH 1M thì để tạo ra lợng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết
300ml NaOH. Viết phơng trình phản ứng . Tính x
1
, x
2
, x
3
.
Hớng dẫn chấm học sinh giỏi hóa 9
đề ii
Câu 1:(1,5 điểm)
a/ H
3
PO
4
+ NaOH NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 2NaOH Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
Dung dịch M chứa từ 1 đến 2 hoặc 3 muối tạo ra ở từng phơng trình trên.
b/ Thêm KOH vào M ( thên dd Bazơ mạnh)
3NaH
2
PO
4
+ 6KOH Na
3
PO
4
+ 2K
3
PO
4
+ 6H
2
O
3NaHPO
4
+ 3KOH 2Na
3
PO
4
+ K
3
PO
4
+ 3H
2
O
c/ Thêm H
3
PO
4
vào M (thêm Axít yếu)
H
3
PO
4
+ 2Na
3
PO
4
3Na
2
HPO
4
2H
3
PO
4
+ 2Na
3
PO
4
3NaH
2
PO
4
H
3
PO
4
+ 2Na
2
HPO
4
2NaH
2
PO
4
Thêm P
2
O
5
thì P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
sau đó phản ứng xẫy ra nh trên.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:(1,5 điểm)
a/ Có sự đổi màu sắc kim loại và đổi màu dung dịch
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
đỏ không màu xanh trắng bạc
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
trắng xám xanh không màu đỏ
b/ Kim loại tan và có sự đổi màu dung dịch.
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu CuSO
4
+ 2FeSO
4
màu vàng màu xanh
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Mg 3MgSO
4
+ 2Fe
vàng không màu
c/ Có khí thoát ra:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
NH
4
Cl + NaOH NaCl + NH
3
+ H
2
O
d/ Có khí thoát ra và kết tủa có màu.
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Xanh
2NaOH + MgCl
2
Mg(OH)
2
+ 2NaCl
Trắng
e/ Có khí thoát ra và kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa đổi màu hoặc tan ra:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
trắng xanh màu đỏ nâu
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3:(1,5 điểm)
a/ (NH
4
)
2
CO
3
+ 2HCl 2NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ 3NH
3
+ 2H
2
O
(có thể chọn NH
4
HCO
3
; (NH
4
)
2
CO
3
; NH
4
HSO
3
; NH
4
HS ...
b/ Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
c/ Mg(AlO
2
)
2
+ 2HCl + 2H
2
O MgCl
2
+ 2Al(OH)
3
Mg(AlO
2
)
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaAlO
2
Hoặc: Ag
2
SO
4
+ 2HCl 2AgCl + H
2
SO
4
Ag
2
SO
4
+ 2NaOH 2AgOH + Na
2
SO
4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4:(2 điểm)
A là FeS
2
hoặc FeS
FeS + O
2
SO
2
+ Fe
2
O3
3SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
SO
3
+ BaCl
2
+H
2
O BaSO
4
+ 2HCl
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
HCl +AgNO
3
AgCl + HNO
3
8HNO
3
+ FeS
2
Fe (NO
3
)
3
+2H
2
SO
4
+ 5NO + 2H
2
O
6HNO
3
+ Fe
2
O
3
2Fe (NO
3
)
3
+ 3H
2
O
Fe (NO
3
)
3
+ 3 NaOH 3 Fe(OH)
3
+ 3 NaNO
3
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
Câu 5:(1,5 điểm)
2Cu + O
2
2CuO
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
Thử 2,3 g với Na
2
SO
3
nguyên chất và Na
2
HSO
3
nguyên chất đều thấy không thỏa
mản 2,3g là hỗn hợp 2 muối.
n NaOH = 0,03 mol nên 2a + b = 0,03 mol và 126a + 104 b = 2,3
giải đợc : a = b = 0,01 n SO
2
= 0,02mol n Cu d = 0,02 mol
30g CuSO
4
. 5 H
2
O chứa 0,12 mol x
1
= 7,68g ; x
2
= 1,6g .
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
0,12 mol 0,24mol
Vì phải dùng đến 0,3mol NaOH nên thấy ngay là trớc khi kết tủa với CuSO
4
đã
có : 0,3 0,24 = 0,06 mol NaOH dự phản ứng trung hòa
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
0,03mol 0,06mol
Vậy tổng số mol H
2
SO
4
= 0,1 + 0,02 . 2 + 0,03 = 0,17 mol
=> x
3
= ( 0,17 . 98 ) : 0,98 = 17(g).
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
t
o
c
t
o
C,xt
t
o