Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

GPSL TUẦN HOÀN LT (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.91 KB, 15 trang )

GIẢI PHẪU - SINH LÝ
HỆ TUẦN HOÀN



MỤC TIÊU:
1. Hình thể ngoài, hình thể trong của tim
2. Vòng tuần hoàn lớn, nhỏ
3. Sinh lý tim


ĐẠI CƯƠNG

1. Hệ tuần hoàn: Tim – MM


ĐẠI CƯƠNG

1. Hệ tuần hoàn: Tim – MM


H
Ì
N
H

T
H


N


G
O
À
I


H
Ì
N
H

R
O
N
G

T
H

T


H
Ì
N
H

R
O
N

G

T
H

T


ĐẠI
TUẦN
HOÀN
TIỂU
TUẦN
HOÀN



SINH LÝ

1. Chức năng tuần hoàn: Tim – MM
- Cung cấp DD + O2 cho mô, TB
- Đào thải
- Mang Hormon đến TB
- Điều hòa lưu lượng máu
- Phân bố lưu lượng máu
2. Khả năng thích nghi: Rất lớn
- Tăng chức năng 8 – 10 lần khi tăng
hoạt động, 12 – 15 lần khi luyện tập



ĐẠI CƯƠNG

- NT bt: 70-80l/p : 60ml/nhịp
- Khi nhu cầu ct tăng: 180 – 200l/p:
100ml/nhịp
- Mạch: có thể dãn rộng hoặc tăng số
lượng
- Hô hấp: Tăng trao đổi khí ở phổi
- Gan: Cung cấp Glucose cho máu →
TB
* Giảm khả năng thích nghi:
- Đó là suy tuần hoàn: Suy tim, suy mạch


SUY TUẦN HOÀN

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

THIẾU
OXY

Khó
thở

Suy

hấp


NHỮNG BiỆN PHÁP THÍCH NGHI CỦA TIM


1. Tăng nhịp: Cơ chế TK
- PX Marey: KT→ giảm áp xoang ĐM
cảnh và ĐMC→ chậm nhịp tim
- PX Alam-Smirk: giảm bão hòa oxy→
tăng nhịp tim
- PX Bainbridge: Tăng thể tích máu về
Nhĩ P→ tăng nhịp tim
* Tăng nhịp kéo dài và quá cao→ Suy
tim


NHỮNG BiỆN PHÁP THÍCH NGHI CỦA TIM

2. Dãn Tim: TB cơ tim dãn dài hơn
trước
→ Sợi cơ co mạnh + Dung tích buồng
tim tăng
3. Phì đại cơ tim:
Sợi cơ tim to ra→ vách tim dày lên→
tăng khối lượng ./.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×