Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 ( bài số 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.69 KB, 2 trang )

Tuần: 14 Ngày soạn: 20/ 09/ 2010
Tiết: 40 Ngày dạy: 08/ 10/ 2010
KI M TRA GI A CH NG IỂ Ữ ƯƠ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương 1 thông qua hệ thống bài tập.
- Kỹ năng: Có kĩ năng thực hiện bài toán cộng trừ, nhân chia các số tự nhiên và áp dụng các kiến thức
về số nguyên tố, BC, ƯC, BCNN, ƯCLN, tính chất luỹ thừa… vào giải bài tập.
- Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, tích cực, tính trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Đề kiểm tra và đáp án.
2) Học sinh : Ôn tập chu đáo.
III. Ma trận:
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Tự luân
Trắc
nghiệm
Tự luân
Trắc
nghiệm
Tự luân
Trắc
nghiệm
Bài 10; 11; 12
1
0,5
1
0,5
1


0,5
3
1,5
Bài 13; 14; 15
2(câu 1)
2
1
0,5
1
0,5
4
3
Bài 16; 17; 18
1
0,5
1(câu 2)
2
2
1
1(câu 3)
2
4
5,5
Tổng
2
2
2
1
1
2

4
2
1
2
2
1
11
10
IV. Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số sau: 3120; 768; 486; 193 số nào chia hết cho cả 2 và 5?
a) 3120 b) 768 c) 485 d) 193
Câu 2: Số dư của phép chia 1657 cho 9 là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
Câu 3: Cho biểu thức A = 35 + 4 . 5 khẳng định nào đúng
a) A
M
2 b) A
M
3 c) A
M
5 d) A
M
9
Câu 4: Số 24 được phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng:
a) 24 = 2 . 3 . 4b) 24 = 3 . 8 c) 24 = 2
3
. 3 d) 24 = 2 . 12
Câu 5: Số ước của 24 là:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 8
Câu 6: Ta có 24
M
a; 16
M
a ta có thể kết luận
a) a

ƯC(24,16) b) a

BC(24,16) c) a = ƯCLN(24,16) d) a = BCLN(24,16)
Câu 7: Với a
M
3; a
M
7 ta có kết luận:
a) a

ƯC(3,7) b) a

BC(3,7) c) a = ƯCLN(3,7) d) a = BCLN(3,7)
Câu 8: BCNN(1,14) =
a) 0 b) 1 c) 14 d) 15
Phần 2: Tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 169:13
2
+ 360:3; b) 7. 31 + 7. 69
Câu 2: (2đ) Tìm x, biết: 32
M

x; 24
M
x và x là số tự nhiên lớn nhất.
Câu 3: (2đ) Một trường tổ chức tham quan, biết khi xếp lên mỗi xe 40 hay 45 học sinh đều vừa
đủ không dư em nào? Tính số học sinh đó. Biết số học sinh của trường đó trong khoảng 500 đến
800 học sinh
V. Đáp án và biểu điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: mỗi câu đúng được 0,5
1 2 3 4 5 6 7 8
A B C C D A B C
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2đ)
a) 169:169 + 360: 3 b) 7.31+ 7.69
= 1 + 120 = 7.(31+69)
= 121 = 11
2
= 7. 100 = 700 = 2
2
. 5
5
. 7
Câu 2: (2đ)
Ta có:
32
M
x; 24
M
x  x

ƯC(32,24) (0,5)

Mà x là số tự nhiên nhỏ nhất nên x = ƯCLN(32,24) (0,25)
Ta lại có
32 = 2
5
(0,25)
24 = 2
3
. 3 (0,25)
 ƯCLN(32,24) = 2
3
= 8 (0,5)
Vậy x = 8 (0,25)
Câu 3: (2đ)
Gọi số học sinh của trường đó là a (HS), (a

Z) ; a
M
40; a
M
45; 500<a<800
Nên a

BC ( 40;45)
40 = 2
3
. 5; 45 = 3
2
. 5



BCNN ( 40; 45) = 2
3
.3
2
. 5 = 360

BC ( 40;45) = {0; 360; 720;1080; . . .}
Vì 500 < a< 800 Nên a = 720
Vậy số học sinh của trường đó là 720( học sinh).
VI .Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Loại
Lớp
(sỉ số)
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6A1 (42)
6A6 (35)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×