Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án Toán 7 phát triển năng lực 2 cột theo tập huấn mới nhất của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.3 KB, 66 trang )

Mu 1
Ngày soạn:
soạn: / 8

/8

Ngày

Chơng I: số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: Tập hợp q các số hữu tỉ
I. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q .
2. Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số
hữu tỉ.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyết trình, vấn đáp, gi m, hot ng cỏ nhõn,hn,
luyn tp.


2. K thut
: K thut ng nóo, t cõu hi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
- Kiểm tra đồ dùng, sách, vở của HS .
- GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp
học tập môn toán.
*Vo bi: GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 7 (gồm 4 chơng).
GV giới thiệu sơ lợc về chơng 1 : Số hữu tỉ - Số thực.
õy l chng m u ca chng trỡnh i s lp 7 ng thi l phn tip ni ca
chng Phõn s lp 6.
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:

1


Mu 1
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

Hoạt động 1, : Số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
3 6 9
3 = 1 2 3 .....

- Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ;
1
1
2


....
2
5
0,5
=
2
2
4
0 ;
; 2 . Em hãy viết 3 phân
3

7

0

số bằng mỗi số trên.

0

0

0 = 1 1 2 .....
2 2 4 4



....
3 3 6 6
5 19 19 38
2


....
7
7
7 14

- Có thể viết mỗi số trên thành - Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó ?
vô số phân số bằng nó.
(Sau đó GV bổ sung vào cuối
mỗi dòng dấu . ).
- ở lớp 6, các em đã biết: các
phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số,
số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;

2
5
; 2
3
7


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới

đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào
a
dạng phân số
với a, b Z , b
là số hữu tỉ ?
b
0.
GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu
tỉ đợc kí hiệu là Q.
?1:
6 3
125 5
GV yêu cầu hs làm ?1 :


0,6 =
; - 1,25 =
;
1
10 5
100
4
- Vì sao các số 0,6 ; - 1,25 ; 1
1 4
3

là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu hs làm ? 2 :


1
3 3

Theo định nghĩa, các số trên là
số hữu tỉ.
- Số nguyên a có phải là số hữu ? 2 :
tỉ không? Vì sao?
a
- Số tự nhiên có phải là số hữu tỉ - Với a Z thì a = 1 a Q
không? Vì sao?
2


Mu 1
a
- Vậy em có nhận xét gì về mối
a Q
- Với a N thì a
1
quan hệ giữa các tập hợp số : N,
Z, Q?
GV giới thiệu sơ đồ biểu diễn N Z Q .
mối quan hệ giữa ba tập hợp trên
:

Q
Z

N


HS vẽ sơ đồ vào vở, sau đó trả
lời miệng bài tập 1 (sgk/7).
Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
- GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu
hs biểu diễn các số nguyên - 1 ;
0 ; 2 trên trục số.
- HS vẽ trục số và biểu diễn số
nguyên trên trục số vào vở theo
yêu cầu của GV, một hs làm trên
bảng.
- Tơng tự đối với số nguyên, ta
biểu diễn các số hữu tỉ trên trục
số.
5
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
trên
4

VD1:
5
4
-1

0


1M

2

trục số.
GV yêu cầu hs đọc ví dụ 1
(sgk/5).
GV thực hành trên bảng hs làm
theo
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.

2
3

3


Mu 1
- Viết

2
dới dạng phân số có
3

2
2
=
3
3


mẫu số dơng.
- Chia đoạn thẳng đơn vị - Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một
- Xác định điểm biểu diễn số đoạn bằng 2 đơn vị mới.
2
hữu tỉ
?
3

GV gọi 1 hs lên bảng biểu diễn.
GV: Trên trục số điểm biểu diễn
số hữu tỉ x gọi là điểm x.
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
?4
2
10
4
4 12

=
;
=
3

15
5
5
15

GV yêu cầu hs đọc ? 4 :
- So sánh hai phân số

2
4

.
3
5

10

- Muốn so sánh hai phân số ta Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên 15 >
làm thế nào?
12
15

hay

2
4
>
3
5


- Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
làm thế nào? (HS trả lời GV ghi - Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng dới dạng phân số rồi
bảng)
so sánh hai phân số đó.
VD1: So sánh hai số hữu tỉ : 6
1
5
1
;

VD1:
0,6
=
0,6 và
10
2 10
2

VD2: So sánh hai số hữu tỉ 3

1
2

Vì - 6 < - 5 nên

6 5

hay - 0,6
10 10


1
và 0.
<
2
GV yêu cầu hs tự làm ví dụ vào
1 7
0
; 0
vở, gọi hai hs lên bảng trình bày. VD2: 3
2



-

2

7

2

<

7
0
1

3 0 .
2

2
2

0,

nên

- Qua hai VD trên, em hãy cho
biết muốn so sánh hai số hữu tỉ - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm
nh sau :
ta làm thế nào?
4


Mu 1
+ Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai
phân số có cùng mẫu dơng.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
GV giới thiệu về vị trí hai số
hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y, Chú ý :
về số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ - Nếu x < y thì điểm x ở bên
âm, số 0.
trái điểm y trên trục số.
- Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm - Nếu x > 0 thì x là số hữu tỉ dnhững loại số hữu tỉ nào ?
ơng ;
x < 0 thì x là số hữu tỉ
âm ;
x = 0 thì x không là số
hữu tỉ dơng cũng không là số

hữu tỉ âm.
- Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu
GV cho hs làm ?5 .
tỉ dơng, số hữu tỉ âm và số 0.
?5 :
2

3

- Số hữu tỉ dơng : 3 ; 5
3

1

- Số hữu tỉ âm : 7 ; 5 ; 4
GV cho hs nhận xét về dấu của a - Số hữu tỉ không dơng cũng
a
và b khi số hữu tỉ
dơng, âm. không âm: 0 .
b

Nhận xét:

2

a
0 nếu a, b cùng dáu.
b
a
+ < 0 nếu a, b khác dấu.

b

+

3. Hoạt động luyện tập:
* GV yêu cầu hs nhắc lại :
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
* HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.
* GV cho hs hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ 0,75 và

5
.
3

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó
với nhau và đối với điểm 0 ?
5


Mu 1
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng
trình bày.
4. Hoạt động vận dụng:
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng:
1/ in kớ hiu ( , , ) thớch hp vo ụ vuụng.
A. -7 N

B.


7

2/ Cho a,b Z , b 0, x =
A.

Z

C. -7

1
2




D. 1;0; Q

Q

a
; a,b cựng du thỡ:
b

x=0

B. x > 0

C. x < 0


D. C B, C

u sai
3/ S hu t no sau õy khụng nm gia
A.



2
9

4
9

B.

C.

4/ Chn cõu sai : Cỏc s nguyờn x, y m
A. x = 1, y = 6

1
2
v
3
3


4
9


D.

2
9

x 3
l :
2 y

B. x=2, y = -3

C. x = - 6, y = - 1

D. x = 2,

y=3
ỏp ỏn :
1
A



B

C






D



2

3

4

B

C

B

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
* Tìm tòi, mở rộng:
BT: Cỏc im A, B sau biu din s hu t no?

B

A

1

1

0


2
3

2

* Dặn dò:
- Học bài và đọc trớc bài cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập từ 2 đến 5 (sgk/7 + 8) và bài tập từ 7 đến 9 (SBT/3 +
4).
- Ôn tập quy tắc công, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc
chuyển vế (toán 6).

6


Mu 1

Tuần 1:
Ngày soạn:
soạn:

/8

Ngày

/8

Tiết 2:


Cộng, trừ số hữu tỉ

A. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác, kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập : Cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu
ngoặc.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.luyn
tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Thế nào là một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về số hữu tỉ (mỗi
loại một ví dụ).

Chữa bài tập 3 (sgk/8) : So sánh các số hữu tỉ.
2

- 3

a) x = - 7 và y =
11
0,75 và y =

b) x =

18
- 213
và y = - 25
300

c) x = -

- 3
4

Câu 2. Chữa bài tập 5 (sgk/8).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 trả lời câu hỏi 1 và chữa bài 3/sgk :
7


Mu 1
2
- 2 - 22

- 3 - 21 - 22
- 21
=
=
=
x < y.
và y =
;
<
- 7
7
77
11
77
77
77
18
- 18 - 216 - 213
- 213
- 216
=
=
x > y.
b) x =
và y =
;
>
- 25
25
300

300
300
300
- 75 - 3
- 3
x = y.
=
c) x = - 0,75 =
và y =
100
4
4
HS2 chữa bài 5/sgk : Với a, b, m Z ; m > 0 và x < y.
a
b
a
b
a < b. Do đó :
Ta có : x =
;y=
;x<
m
m
m
m
a
a+ a
a+ b
<

= z x< z
x= =
m
2m
2m
a+ b
b+ b 2b
b
<
=
= = y z< y
z=
2m
2m
2m m
a+ b
Vậy nếu chọn z =
thì ta có x < z < y.
2m

a) x =

* HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
* GV nhận xét, cho điểm.
2. Hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ.

- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
- Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều thế viết chúng dới dạng phân số
có thể viết dới dạng phân số. rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ phân số.
ta có thể làm thế nào ?
- Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu, khác mẫu.
- HS phát biểu quy tắc.
- Với x =

a
m

; y =

b
m

(a, b, m

Z , m 0 ) hãy hoàn thành công

thức sau :
x + y =
x - y =


- Em hãy nhắc lại tính chất của

Quy tắc :

a
b
ab
+
=
m
m
m
a
b
a b
x-y=
=
m
m
m

x+y=

- Phép cộng phân số có các tính
chất :
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0,
8


Mu 1

phép cộng phân số.

cộng với số đối.

- Các tính chất của phép cộng
phân số vẫn hoàn toàn đúng với
phép cộng các số hữu tỉ. Mỗi số
hữu tỉ có một số đối.
GV gọi 2 hs lên bảng làm ví dụ :
a)

7 4

3
7

3


b) 3
4

GV yêu cầu hs làm
a) 0,6 +
b)

?1

: Tính.


2
3

1
0, 4
3

7 4

3 7
49 12 49 12 37



21
21
21
21
9
3 12 3


HS2 : 3
4
4
4
4

HS1


?1

:

=

:

6
2
3 2
2
= 10 3 5 3
3
9
10
1



15
15
15
1
1 2
5
6
11



b) 0, 4 =
3
3 5
15 15
15

a) 0,6 +

Hoạt động 2 : Quy tắc "chuyển vế".
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
- GV yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z đã học ở lớp
6.
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển vế :
trong Z.
(sgk/9).
- Tơng tự, trong Q ta cũng có quy Với mọi x, y, z Q :
tắc chuyển vế.
x+y=z x=z
GV gọi hs đọc quy tắc chuyển y
vế (sgk/ 9).
GV gọi hs đọc ví dụ :
3
1
- Tìm x biết : x
7

3

GV yêu cầu hs làm ? 2 :
Tìm x biết:

VD:
1 3

3 7
7 9
16

x=
=
21 21
21

x=

?2 :

9


Mu 1
1
2

2
3

2
3
b) x
7
4

1
6
29
b) x =
28

a) x -

a) x =

GV cho hs đọc chú ý (sgk/9).
3. Hoạt động luyện tập :
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Một vài hs nhắc lại cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, sau đó hoạt động
nhóm làm bài tập 6 và bài tập 8a,b (sgk/10).
4. Hoạt động vận dụng:
Bài 6. Tính : a)
b)
c)
d)
Bài 8. Tính : a)
b)

- 1 - 1

- 4 - 3
- 7
- 1
+
=
+
=
=
21
28
84
84
84
12
- 8 15
- 4 - 5
=
+
=- 1
18 27
9
9
5
5 3
5
9
4
1





+ 0,75 =
=
12
12 4
12 12
12
3
7 2
49
4
53
2 35 2





3,5 - =
.
2 7
14 14
14
7 10 7
3
5
3
30 - 175 - 42
- 187

47


+
-
+
=
+
+
=
=- 2








7 2 5 70
70
70
70
70
4
2
3
- 40 - 12 - 45
- 97
7


-
+
-
+
-
=
+
+
=
=- 3







3
5
2 30

30
30
30
30

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
* Tìm tòi, mở rộng:
BT: Tớnh nhanh

2 1
4 5
4 6
A (5 ) (3 ) (1
)
5 7
5 7
5 7

* Dn dũ:
- Học bài và làm các bài tập từ 7 đến 10 (sgk/10) và bài tập 10a, b, c
+ 11c, d (SBT/4) ; 12 + 13 (SBT/5).
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chia phân số ; tính chất của phép nhân
phân số.
- Đọc trớc bài : "Nhân, chia số hữu tỉ".
Ngày 21 tháng 08 năm

10


Mu 1

Tuần 2:

Ngày soạn: 21/ 8
soạn: 29 / 8

Ngày

Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ

i. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Nh phn dn dũ tit 2
11


Mu 1
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.luyn
tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết
công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8 câu d (sgk/10).

Câu 2. Nêu quy tắc "chuyển vế", viết công thức. Chữa bài tập 9
câu d (sgk/10).
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 : Trả lời miệng quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.
a
b
; y = (a, b, m Z , m 0 ), ta có :
m
m
a
b
ab
a
b
a b
x+y=
+
=
; x-y=
=
m
m
m
m
m
m

Viết công thức : Với x =

Bài 8d/sgk : Tính.

2 7 1 3
2 7 1 3
16 42 12 9
79
7

=


3
3 4 2 8
3 4 2 8
24
24
24

HS2 : Trả lời miệng quy tắc chuyển vế và viết công thức :
Với mọi x, y, z Q :
x+y=z x=z-y
Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :
4
1
4 1
12
7
5
- x=
x= x=
x=
7

3
7 3
21 21
21

* GV và hs lớp nhận xét, chữa bài, sau đó cho điểm hai hs lên bảng.
* Vo bi : Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số đã học, ta có
thể xây dựng đợc phép nhân, chia hai số hữu tỉ nh thế nào ? Phép
nhân số hữu tỉ có các tính chất nh thế nào ? Có giống tính chất
phép nhân các phân số không? Chúng ta cùng học bài hôm nay
"Nhân, chia số hữu tỉ".
2. Hoạt động hình thành kiến thức::
Hoạt động của GV v HS

Ni dung kin thc

Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
12


Mu 1
hỏi.

- Ta có thể viết các số hữu tỉ dới
GV: Trong tập hợp Q các số hữu dạng phân số, rồi áp dụng QT
tỉ cũng có phép nhân, chia số nhân phân số.
hữu tỉ.

VD : - 0,2 .

3
4

3 1 3 3
Theo em ta sẽ làm thế nào?
- 0,2 . .
4
5 4 20
Một hs nhắc lại QT nhân phân
số và tính :
Tng quát :

- Phát biểu quy tắc nhân hai
phân số?

Với x =

a
c
; y
b
d

(b, d 0) , ta có :
a

c


a .c

x . y = b . d b.d
3
1
3 5 15
.2 =
.
4
2
4 2
8

GV yêu cầu hs đứng tại chỗ làm - Phép nhân phân số có các
tính chất :
VD :
Giao hoán, kết hợp, nhân với số
3
1
.2
1, phân phối giữa phép nhân
4
2
- Phép nhân phân số có những và phép cộng, các số khác 0 đều
có số nghịch đảo.
t/c gì ?

- Phép nhân số hữu tỉ cũng có a) - 2 . 21 = - 2 . 21 = - 3
7 8
7. 8

4
các t/c nh vậy.
GV yêu cầu hs làm bài 11a, b b) 0,24 . - 15 = 6 . - 15 = - 9
4
25 4
10
(sgk/12).
- 2 21
.
7 8
- 15
b) 0,24 .
4

- Tính : a)

Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.

a

c

a d

a .d


x : y = b : d b . c b .c

13


Mu 1
a
c
; y
b
d

- Với x =

( y 0) , áp dụng

quy tắc chia phân số, hãy viết
công thức chia x cho y.
2
Ví dụ : - 0,4 :
3

2

2 2 2 3 3
:

.

5

3 5 2


- 0,4 : =
5
3

- Hãy viết - 0,4 dới dạng phân số - Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ
rồi thực hiện phép tính.
ta viết chúng dới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc nhân, chia
- Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ phân số.
ta làm nh thế nào ?
GV cho hs làm bài ? trong
sgk/11.
2
- Tính : a) 3,5 . 1
5

5
: 2
23

b)

9
2 7 7 49

4
a) 3,5 . 1 = .

10
5 2 5
5
5 1
5
: 2 =
.

b)
23
23 2
46

GV cho hs đọc nội dung chú ý *Chú ý:
(sgk/11).
- Với x, y Q

10

(y 0), tỉ số

của hai số x và y kí hiệu là
GV lấy ví dụ để hs hiểu rõ hơn: hay x : y.
Tỉ số của hai số - 5,12 và 10,25
đợc viết là

x
y

- 5,12

hay - 5,12 :
10,25

10,25.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV cho hs làm bài tập 13 câu a, c (sgk/12).
- HS làm bài vào vở, hai hs lên bảng trình bày :
- 3 12
25
(- 3).12.(- 25)
15
1

.
.
=
==- 7




4 - 5 6
4.(- 5).6
2
2

3
11 33
11 16 3
11.16.3

4
:
. =
.
. =
=
c)




12 16 5
12 33 5
12.33.5
15

a)

4. Hoạt động vận dụng:
Cõu hi : Chn cõu tr li ỳng
1/ - 0,35 .
A - 0,1
2/

2

7

26 3
:2

15
5

B. -1

C. -10

D. -100

14


Mu 1

3
2
3 1 12
3/ Kt qu phộp tớnh .
l :
4 4 20
12
3
A.
B.
20
5
1 3
4/ S x m : x : 1 l :
12 4


1
2
A.
B.
4
3

A. -6

C.

2
3

C.

3
5

D.

9
84

C.

2
3

D.


3
2

B.

D.

3
4

ỏp ỏn :
1
A

2
C

3
B

4
C

5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
* Tìm tòi, mở rộng:
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi "tiếp sức" làm bài 14 (sgk/12).
Luật chơi : Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 hs chuyền tay nhau một
viên phấn, mỗi ngời làm một phép tính trong bảng (kẻ sẵn trên bảng
phụ). Sau 5 phút, đội nào làm đúng nhiều hơn, nhanh hơn thì đội

đó thắng.
- 1
32



4

1
2

:
-8
=

=
:
=

=


=
=

* Dặn dò:
- Học bài . Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Làm các bài tập từ 11 đến 16 (sgk/12 + 13) và các bài tập từ 14
đến 19 (SBT/5 + 6).
- Hớng dẫn bài 15a (sgk/13) :

Các số ở lá: 10 ; - 2 ; 4 ; - 25. Số ở bông hoa : - 105. Nối các số ở
những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu
ngoặc để đợc một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.
Kết quả :
4 . (- 25) + 10 : (- 2) = - 100 + (- 5) = - 105.

15


Mu 1

Tuần 3:

Ngày soạn: 27/9

Ngày

soạn:0 4 / 9

Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
I. mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán hợp lí.
3. Thái độ :

- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: - Học bài . Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Làm các bài tập từ 11 đến 16 (sgk/12 + 13) và các bài tập từ 14
đến 19 (SBT/5 + 6).
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.luyn
tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
Câu 1. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
Tính : 15 ; 3 ; 0 .
Tìm x, biết : x 2

16


Mu 1
Câu 2. Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỉ 3,5 ;

1

; - 2 trên trục
2

số.
* Hai hs lên bảng kiểm tra :
HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ
điểm a tới điểm 0 trên trục số.
15 15 ;

3 3 ;

0 0

x 2 x 2 hoặc x = - 2

HS2 :
A
-2

B
-

C

1 0
2

3,5

* GV nhận xét, cho điểm.

* Vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
GV: Tơng tự giá trị tuyệt đối
của một số nguyên, giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
HS nhắc lại giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.
3,5 = 3,5

- Kí hiệu : x
- Tìm :

3,5 ;

1
; 0 ; 2
2

0 =0


;

;

1
1
= ;
2
2
2 = 2

(GV chỉ vào trục số hs 2 đã
biểu diễn).
GV cho hs làm bài ?1
(GV viết sẵn đề bài trên bảng a) Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
phụ, hs lên bảng điền).
17


Mu 1
Hai hs lên bảng điền vào bảng
phụ, mỗi hs làm một câu :

4
4
thì x =
7
7
b) Nếu x > 0 thì x = x


Nếu x =

Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = - x
*TQ:
=

x

x nếu x 0
- x nếu x < 0

2
2
2

(vì > 0)
3
3
3
1, 25 ( 1, 25) 1, 25
(vì - 1,25 <

Ví dụ :
0)
GV yêu cầu hs đọc nhận xét
(sgk/14).
HS đọc nhận xét (sgk/14).
GV cho hs làm bài ? 2 :

- Tìm x biết :
1
a) x =
7
1
c) x = 3
5

1
b) x =
7

?2

a) x =

1
7

c) x = 3

b) x =
1
5

1
7

d) x = 0


d) x = 0

Hoạt động 2 : Công, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
GV gọi một hs đứng tại chỗ tính
:
1,13 + 0,264
GV yêu cầu hs tính :
(- 1,13) + (- 0,264)
- Hãy viết các số thập trên dới
dạng phân số thập phân rồi áp
dụng quy tắc cộng hai phân
số.

1,13 + 0,264 = 1,394
113 264

100 1000
1130 264

(- 1,13) + (- 0,264) =


1000
1394

1000

1,394

18


Mu 1
- Quan sát kết quả của hai phép
toán trên, theo em làm thế nào
ta có thể tính tổng
- 1,13 + (- 0,264) nhanh hơn ?

- Kết quả của hai phép tính trên
đối nhau, do đó ta có thể tính
tổng thứ hai bằng cách cộng hai
giá trị tuyệt đối và lấy dấu chung
tơng tự nh với số nguyên.

- Trong thực hành, ta thờng
cộng, trừ, nhân hai số thập
phân theo các quy tắc về giá
trị tuyệt đối và về dấu tơng tự
nh với số nguyên.
GV yêu cầu hs tính :
0,245 - 2,134 và (- 5,2) . 3,14
0,245 - 2,134 = 0,245 + (- 2,134)
= - (2,134 - 0,245)
= - 1,889
(- 5,2) . 3,14 = - (5,2 . 3,14)
= - 16,328
GV nêu quy tắc chia hai số thập

phân : Thơng của hai số thập
phân x và y là thơng của hai
giá trị tuyệt đối của x và y với
dấu "+" đằng trớc nếu x và y
cùng dấu và "-" đằng trớc nếu x
và y khác dấu.
(- 0,408) : (- 0,34) = 0,408 : 0,34
- Tính : (- 0,408) : (- 0,34)
= 1,2
(- 0,408) : (+ 0,34)
(- 0,408) : (+ 0,34) = - ( 0,408 :
0,34)
= - 1,2
Cả lớp làm vào vở, một hs lên bảng
làm
GV cho hs làm bài ?3 :
a) - 3,116 + 0,263 = - (3,116 - Tính : a) - 3,116 + 0,263
0,263)
b) (- 3,7) . (- 2,16)
= - 2,853
b) (- 3,7) . (- 2,16) = 3,7 . 2,16
= 7,992
3. Hoạt động luyện tập:
- Nêu công thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- GV cho hs làm bài 17 và 18 (sgk/15) :
Bài 17/sgk :
1) Khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai ?
a) - 2,5 = 2,5
(Đ)
19



Mẫu 1
b) - 2,5 = - 2,5
c) - 2,5 = - (- 2,5)
2) T×m x, biÕt :
a) x =

(S)
(§)

1
1
� x=�
5
5

b) x = 0,37 � x = �0,37

c) x = 0 � x = 0

d) x = 1

2
2
� x = �1
3
3

Bµi 18/sgk : TÝnh.

a) - 5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469) = - 5,639
b) - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = - 0,32
c) (- 5,17) . (- 3,1) = 5,17 . 3,1 = 16,027
d) (- 9,18) : 4,25 = - (9,18 : 4,25) = - 2,16
4. Ho¹t ®éng vËn dông:
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x � Q :
A. Nếu x > 0 thì
1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì
2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì
3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì
4. | x | = - x
5. | x | = 0
3
thì
5
3
B. x = 
5

2/ Cho | x | =
A. x =

3
5


C. x =

3
3
hoặc x = 5
5

D. x = 0 hoặc x =

3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8
B. 1,8
C. 0

3
5

D. - 2,2

5 15 25 35
;
;
;
4/ Cho dãy số có quy luật :
. Số tiếp theo của dãy số là
7 21 35 49
30
20
45
45

A.
B.
C.
D.
42
28
63
56

Đáp án :
1
A
2

B
5

C
4

D
3

2

3

4

C


B

C

5. Ho¹t ®éng t×m tßi, më réng:
* T×m tßi, më réng:
Dạng A(x) B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x)
* Cách giải:
 a b

 A( x)  B( x )

Vận dụng tính chất: a  b  
ta có: A( x)  B( x)  
 a  b
 A( x)  B( x)
Bài tâp: Tìm x, biết:
20


Mu 1
a) 5 x 4 x 2

b) 2 x 3 3x 2 0

c) 2 3x 4 x 3

d) 7 x 1 5 x 6 0


* Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ, ôn tập so sánh số hữu tỉ.
- Làm các bài tập từ 19 đến 22 (sgk/15) và các bài tập từ 24 đến 28
(SBT/7 + 8).
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tuần 3:

Ngày soạn:

soạn:

/9

Ngày

/9

Tiết 5: Luyện Tập
A. mục tiêu.
1. Kiến thức :
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
21


Mu 1
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x
(đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.

3. Thái độ :
- Rèn tính tự giác, kiên trì trong học tập, có ý thức nhóm và yêu thích
bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực Phỏt trin nng lc gii quyt vn , nng lc t hc, nng lc hp tỏc.
* Phm chất: T lp, t tin, t ch
II. chuẩn bị.
1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
2. Hs: Chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 3.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC
1. Phng phỏp Thuyt trỡnh, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. hot
ng nhúm, luyn tp.
2. K thut
: K thut ng nóo, đặt câu hỏi, chia nhúm.
IV. T CHC CC HOAT NG HC TP
1. Hot ng khi ng
*n nh t chức.
* Kiểm tra bi c :
* GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Làm bài tập : Tìm x, biết :
a) x = 2,1
c) x = - 1

b) x =
1
5

0
* Một hs lên bảng kiểm tra :

- Viết công thức : Với x Q :
x
x nếu x 0
- x nếu x < 0
=
- Làm bài tập :
a) x = 2,1
3
4

c) Không có giá trị nào của x.

d)

3
và x < 0
4

x = 0,35 và x >

b) x = d) x =

0,35
* GV nhận xét, cho điểm.

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
22


Mu 1

Hoạt động của GVvà HS

Nội dụng kiến thức

Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân,
hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi, chia nhóm.
Bài 28 (SBT/8).
Bài 28 (SBT/8).
- Tính giá trị biểu thức sau khi
A = (3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1)
đã bỏ dấu ngoặc.
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
A = (3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1)
=0
C = - (251. 3 + 281) + 3. 251 - (1
C = - (251. 3 + 281) + 3. 251 - (1
- 281)
- 281)
= - 251 . 3 - 281 + 3. 251 - 1 +
281
= (- 251. 3 + 251. 3) + (- 281
+ 281) - 1
Bài 29 (SBT/8).
= - 1.
- Tính giá trị biểu thức sau với a
Bài 28 (SBT/8).

= 1,5 ;
b = - 0,75.
M = a + 2ab b
Một hs lên bảng thực hiện :
- Thay a = 1,5 và b = - 0,75 vào
HS dới lớp trình bày vào vở.
biểu thức M ta có :
M = 1,5 + 2 . 1,5 . (- 0,75) - (0,75)
=0
- Thay a = - 1,5 ; b = - 0,75 vào
biểu thức M ta có :
M = - 1,5 + 2. (- 1,5). (- 0,75) - (0,75)
Bài 24 (sgk/16).
= - 1,5 + 3. 0,75 + 0,75
- áp dụng tính chất các phép
= 1,5
tính để tính nhanh :
a) (- 2,5. 0,38. 0,4) - [0,125. 3,15.
Bài 24 (sgk/16).
(- 8)]
b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] :
: [2,47 . 0,5 - (- 3,53) . 0,5]
GV yêu cầu hs làm bài theo
nhóm :
+ Nhóm 1 ; 2 ; 3 làm câu a.
+ Nhóm 4 ; 5 ; 6 làm câu b.
23


Mu 1

a) (- 2,5. 0,38. 0,4) - [0,125.
3,15. (- 8)]
= [(- 2,5. 0,4). 0,38] - [(- 8.
0,125). 3,15]
= (- 1). 0,38 - (- 1). 3,15
= - 0,38 - (- 3,15)
= - 0,38 + 3,15
= 2,77
b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] :
: [2,47 . 0,5 - (- 3,53) . 0,5]
= 0,2 .(- 20,83 - 9,17) : 0,5 .
(2,47 + 3,53)
= 0,2 . (- 30) : 0,5 . 6
= (- 6) : 3
=-2
Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
Bài 22 (sgk/16).
Bài 22 (sgk/16).
- Sắp xếp các số hữu tỉ sau 0,3 3 ; 0,875 875 7
10
1000
8
theo thứ tự lớn dần :

7 5
7 21 20 5

,




8 6
8 24 24 6
- Hãy đổi các số thập phân ra 7 5
8
6
phân số rồi so sánh.
3
39
40
4



10 130
130 13
2 7 5
3
4

0

Sắp xếp : 1
3
8
6

10 13
2
5
4
1 0,875
0 0,3
3
6
13

0,3 ;

5
2
4
; 1 ;
; 0 ; - 0,875.
6
3
13

Bài 23 (sgk/16).
- Dựa vào tính chất nếu x < y
Bài 22 (sgk/16).
và y < z thì x < z , hãy so
sánh :
4
4
4
a)

< 1 < 1,1
< 1,1.
5
5
a) và 1,1
5
b) - 500 < 0 < 0,001 - 500 <
b) - 500 và 0,001
0,001.
13
12
12
12 12 1 13 13
c)




c)
=
38
37
37

37

36

3


39

38

24


Mu 1
Dạng 3 : Tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối).
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
Bài 25 (sgk/16).
Bài 25 (sgk/16).
- Tìm x, biết :
a) Số 2,3 và - 2,3 có giá trị tuyệt
a) x 1, 7 2,3
- Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3.
x 1, 7 2,3 x - 1,7 = 2,3
đối bằng 2,3
hoặc x - 1,7 = - 2,3
x = 4 hoặc x = - 0,6.
3
4

b) x+ -

1
=0

3

3 1
3 1
= 0 x+ =
4 3
4
3
3
1
5
x=*x+ =
4
3
12
3
1
13
x=*x+ =4
3
12

b) x+ -

Dạng 4 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
GV cho hs tự đọc bài 26

(sgk/16), yêu cầu hs sử dụng máy
áp dụng dùng máy tính bỏ túi để
tính bỏ túi làm theo hớng dẫn.
Sau đó áp dụng tính câu a và c. tính :
Kết quả : a) - 5,5497
a) (- 3,1597) + (- 2,39)
b) - 0,42
c) (- 0,5) . (- 3,2) + (- 10,1) . 0,2.
Dạng 5 : Tìm GTLN, GTNN.
- Phơng pháp: Thuyt trỡnh, vấn
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu
hỏi.
Bài 32 (SBT/8).
Bài 32 (SBT/8).
x - 3,5 0 với mọi x.
Tìm GTLN của : A = 0,5 -
- x - 3,5 0 với mọi x
x - 3,5 .
A = 0,5 - x - 3,5 0,5 với mọi
GV: x - 3,5 có giá trị nh thế
25


×