Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Quy trinh bao tri thiet bi trong toa nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 38 trang )

PHẦN I : GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I.1/ Quy mô, đặc điểm
- Tên Công trình: …………………...
- Địa điểm xây dựng: ………………………………...
- Chức năng công trình: ………………………….
- Chủ đầu tư: …………………………………..
- Đơn vị quản lý tòa nhà: ……………………………………….
- Năm thiết kế: ……………………………
- Năm hoàn thành thi công đưa vào sử dụng: ……………..
- Quy mô công trình:
 Diện tích xây dựng khoảng: …………….
 Mật độ xây dựng: ………………….
 Tổng diện tích sàn: ………………….
 Số tầng: ……………………………..
 Hệ thống thông gió, ĐHKK:

………………………….;

 Hệ thống thang máy: ………………………….., tốc độ ……m/s;
 Hệ thống máy phát điện dự phòng: Công suất …………/………….KVA được đặt
trong vỏ cách âm;
 Trạm biến áp: Công suất ………………KVA-35(22)/0,4KV;
 Công trình dân dụng cấp: Cấp …………;
 Bậc chịu lửa: Bậc ……..
 Niên hạn sử dụng: Từ ………. đến …….. năm
I.2 / Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế và bảo trì áp dụng cho công trình
- Phần cấp điện:
 QCXDVN 09/2017/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - về công trình xây dựng sử
dụng năng lượng hiệu quả.
 11 TCN - 18 - 21 : 2012 Quy phạm trang bị điện.
 TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng.


 TCVN 9206:2012 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng.
 TCVN 7114-1:2008 Ecgonomi - Chiếu sáng nơi làm việc - Phần 1: trong nhà.
 TCVN 7114-3:2008 Ecgonomi - Chiếu sáng nơi làm việc - Phần 3: Yêu cầu chiếu
sáng an toàn và bảo vệ tại nơi làm việc ngoài nhà.
 TCVN 7447 - 1 :2010 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh
giá các đặc tính chung, định nghĩa.

1


 TCVN 7447 - 5-51: 2010 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-51: Lựa chọn lắp đặt
thiết bị điện, quy tắc chung.
 TCVN 7447 - 5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-53: Lựa chọn lắp đặt
thiết bị điện - cách ly đóng cắt và điều khiển.
 TCVN 7447 - 5-54:2010 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt
thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.
 TCVN 7447 - 5-55:2010 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt
thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.
 TCVN 7447 4 41-2010 Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật.
 TCVN 7447 4 42-2005 Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt.
 TCVN 7447 7 714-2011 Yêu cầu hệ thống lắp đặt điện - Hệ thống lắp đặt dùng cho
chiếu sáng bên ngoài.
 TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình công cộng và hạ tầng
đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 9385:2012 Chống sét công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và
bảo trì hệ thống.
 BS (Tiêu chuẩn Anh).
 IEC (ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế).
 NFPA (Hiệp hội phòng chống cháy quốc gia).
- Phần điện nhẹ (mạng internet, truyền hình cáp và mạng điện thoại):

 Quy chuẩn xây dựng việt nam tập I, II, III.
 TCVN 8238: 2009 - Mạng viễn thông - Cáp thông tin kim loại dùng trọng mạng điện
thoại nội hạt.
 TCVN 8696:2011 - Sợi quang dùng trong mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung.
 TCVN 8696:2011 - Mạng viễn thông - Cáp sợi đồng nhà thuê bao - Yêu cầu kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật.
 QCVN 9:2010/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn
thông.
 TIA/EIA - 568A - Tiêu chuẩn cáp mạng Lan.
 TCXD 51:1984 Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình.
- Phần cấp điều hoà - thông gió:
 TCVN 5687:2010 - Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 4088-1997 - Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
 QCVN 09:2013/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình xây dựng sử
dụng năng lượng hiệu quả.
 TCXD 232-1999 - Hệ thống thông gió, Điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo, lắp
đặt và nghiệm thu.
2


 TCXDVN 175:2005 - Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu
chuẩn thiết kế.
 TCXD 306:2004 - Nhà ở và công trình công cộng - Các thông số vi khí hậu trong
phòng.
 SMACNA 2006 HVAC Systems Duct Design (Sheet Metal and Air Conditioning
Contactors National Association Inc).
 ASHRAE Handbook (The American Society of Heating Refrigerating and Air
Conditioning Engineers Standard).
 Phần mềm tính toán phụ tải lạnh của hệ thống điều hoà không khí DAIKIN (DACCS
HKGS)
 AHRI Standard 550/590 - 2011.

 AMCA Standard 500/300 (tiêu chuẩn chất lượng thí nghiệm quạt của Mỹ).
 FAN quality standard BS 5750 part 1 and ISO 9001.
 Các tiêu chuẩn của ARI, C.I.B.S, CIBSE, CP 13:1999, NFPA.
 BS EN 12101-6-2005 Smoke and heat control systems.
- Phần phòng cháy - chữa cháy:
(Xem thuyết minh hồ sơ thẩm duyệt PCCC riêng)
- Phần Thang máy:
 TCVN 5867:2009 - Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn.
 TCVN 6395:2008 - Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
 TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998) - Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu
tạo và lắp đặt.
 TCVN 6396-58:2010 - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và
thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng.
 TCVN 6396-58:2010 - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và
thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng.
 TCVN 6396-72:2010 (EN 81-72:2003) - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang
máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 73:
Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy.
 TCVN 6904:2001 - Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo
và lắp đặt.
 TCVN 6905:2001 - Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu
tạo và lắp đặt.
 TCVN 8040:2009 - Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối
trọng kiểu chữ T.
II/ CÁC CĂN CỨ LẬP QUY TRÌNH BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH
II.1/ Các căn cứ pháp lý và kỹ thuật

3




-



o

o

o


o

o

o








1

-

-




-

-

-

-

-

-

-



























































Dµn nãng




×