Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Tuyển tập câu hỏi ôn thi marketing (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.56 KB, 94 trang )

CÂU HỎI ÔN THI MARKETING
1.

2.

"Marketing là quá trình kế hoạch hóa & thực hiện các kế hoạch, định giá,
khuyến mại và phân phối hàng hóa và dịch vụ để tạo sự trao đổi, từ đó
thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân & tổ chức" Đây là định nghĩa
Marketing của ai?
A. Hiệp hội Marketing Hoa KỲ (AMA)
B.

Philip Kotler

C.

Gary Amstrong

D.

Hiệp hội Marketing Châu Âu

Định nghĩa: "Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn
những nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi" là của:
A. Maslow
B.

Philip Kotler

C.


Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA)

D.

Larry Light

"Marketing là tổng hợp các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới. ., gợi mở
những nhu cầu của người tiêu dùng trên thị trường để đạt được mục tiêu lợi
nhuận" Điền vào chỗ trống còn thiếu?
A. tìm hiểu
3.

4.

B.

thỏa mãn

C.

tìm kiếm

D.

khơi gợi

"Marketing là tổng hợp các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thỏa
mãn, gợi mở những nhu cầu của người tiêu dùng trên thị trường để đạt
được........................................................................................................................
"

Điền vào chỗ trống còn thiếu?
A. mục tiêu phát triển
B.

mục tiêu lợi nhuận

C.

mục tiêu cộng đồng

D.

mục tiêu dài hạn
Page 1 of 14


5.

6.

"Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà còn người cảm nhận được" Đây là
khái niệm cơ bản nào?
A. Mong muốn
B.

Yêu cầu

C.

Nhu cầu


D.

Số cầu

Nhu cầu con người rất đa dạng và con người luôn muốn thỏa mãn toàn bộ các
nhu cầu, nhưng do nguồn lực có giới hạn nên họ phải lựa chọn … … để thỏa
mãn nhu cầu.
A. Nguồn lực

7.

B.

Động lực

C.

Nguồn tài trợ

D.

Thứ tự ưu tiên

Các căn cứ để phân chia nhu cầu của Marketing
A. Tính chất nhu cầu & Khả năng thỏa
mãn nhu cầu
B.

Tính chất nhu cầu & Động lực thúc

đẩy nhu cầu

8.

9.

C.

Khả năng thỏa mãn nhu cầu & Khả năng chi trả

D.

Khả năng thỏa mãn nhu cầu và động lực thúc đẩy nhu
cầu

Tác giả phân chia các nhu cầu thành các thứ bậc
A. Philip Kotler
B.

David Aaker

C.

Maslow

D.

Larry Light

Phân loại nhu cầu của Maslow có mấy thứ bậc?

A. 3
B.

4
Page 2 of 14


10.

C.

5

D.

6

Lựa chọn thứ tự đúng khi nói về Hệ thống thứ bậc các nhu cầu của Maslow
A. Sinh lý - Xã hội - An toàn - Tôn trọng - Tự
thể hiện
B.

Xã hội - Sinh lý - An toàn - Tự thể hiện Tôn trọng

C.

Sinh lý - An toàn - Xã hội - Tôn trọng - Tự
thể hiện

D.


An toàn - Sinh lý - Xã hội - Tự thể hiện Tôn trọng

11. Con người cần có nơi sống và làm việc an toàn, việc làm được đảm bảo, an

toàn về thân thể. Đây là thứ bậc nhu cầu nào theo Maslow?
A. Sinh lý
B.

An toàn

C.

Xã hội

D.

Tôn trọng

Page 3 of 14


12.

13.

14.

Sự thể hiện nhu cầu an toàn:
A. Thức ăn, không khí

B.

Có giấy chứng nhận

C.

Các mối quan hệ xã hội

D.

Việc làm được đảm bảo

Sự thể hiện nhu cầu tự hoàn thiện:
A. Ý chí vươn lên,Phát triển tài năng
B.

Có chứng nhận cho địa vị xã hội

C.

Nhận phần thưởng

D.

Có các bằng cấp, giấy chứng nhận

Sự thể hiện nào không cùng nhóm với các thể hiện còn lại:
A. Phát triển tài năng
B.


Lòng tự trọng

C.

Ý chí vươn lên

D.

Phần thưởng, bằng cấp

15.

Thứ bậc cao nhất trong tháp nhu cầu Maslow
A. Xã hội
B. Tự thể hiện
C. Tôn trọng
D. An toàn

16.

Thứ bậc thấp nhất trong tháp nhu cầu Maslow
A. Xã hội
B. Tự thể hiện
C. Sinh lý
D. An toàn

17.

Căn cứ vào khả năng thỏa mãn nhu cầu, nhu cầu được chia làm mấy loại:
A. 2

B.

3

C.

4


D.

18.

19.

5

Có mấy loại nhu cầu tiềm tàng
A. 2
B.

3

C.

4

D.

5


Các nhu cầu … … của con người đã thúc đẩy xã hội tiến lên cả về chất &
lượng
A. hiện tại
B.

xã hội

C.

Maslow

D.

tiềm tàng

20. Với các nhu cầu tiềm tàng chưa xuất hiện nhưng doanh nghiệp dự đoán được

dựa trên cơ sở phân tích tình hình phát triển kinh tế xã hội và tác động của
hàng loạt yếu tố môi trường, các doanh nghiệp phải vạch ra các chiến lược …
… để thỏa mãn các nhu cầu ấy
A. Ngắn hạn
B.

Trung hạn

C.

Dài hạn


D.

Marketing

21. Con người cần có chứng nhận cho địa vị xã hội, nhận phần thưởng, bằng cấp.

Đây là thứ bậc nào trong tháp nhu cầu Maslow?
A. Xã hội
B.

Tự thể hiện

C.

Tôn trọng

D.

An toàn

22. Con người cần có cơ hội để phát triển tài năng, cũng như cần có những cơ hội

để phát triển nghề nghiệp. Đây là thứ bậc nào trong tháp nhu cầu Maslow?
A. Xã hội
B.

Tự thể hiện


23.


C.

Tôn trọng

D.

An toàn

Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu được tôn trọng được thể hiện qua:
A. Thức ăn, không khí
B.

An toàn về thân thể

C.

Có nhiều mối quan hệ

D.

Phần thưởng, bằng cấp

24. Là một nhu cầu có dạng đặc thù, tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách

của cá thể. Đây là khái niệm cơ bản nào?
A. Nhu cầu

25.


B.

Mong muốn

C.

Yêu cầu

D.

Trao đổi

… … là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
A. Nhu cầu
B.

Mong muốn đặc
thù

C.

Yêu cầu

D.

Trao đổi

26. Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán. Đây là khái

niệm cơ bản nào?

A. Nhu cầu
B.

Giao dịch

C.

Yêu cầu

D.

Trao đổi

27. Hành vi nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn và đưa lại cho người

đó một thứ gì đó. Đây là khái niệm cơ bản nào?


28.

29.

A.

Trao đổi

B.

Giao dịch


C.

Yêu cầu

D.

Mong muốn

Để thực hiện trao đổi tự nguyện, cần có bao nhiêu điều kiện?
A. 3
B.

4

C.

5

D.

6

Điều kiện nào sau đây không phải của trao đổi
A. Thời gian và địa điểm đã được thỏa thuận
B.

Các bên có thể tự sản xuất sản phẩm và thực hiện giao dịch

C.


Các bên phải tin tưởng vào tính hợp lý khi trao đổi lẫn nhau

D.

Ít nhất phải có 2 bên

30. Định nghĩa: "Trao đổi là hành vi nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn

& đưa lại cho người đó một thứ gì mà họ muốn" là của:
A. Maslow

31.

32.

B.

Philip Kotler

C.

Hiệp hội Marketing của Mỹ

D.

Larry Light

Khái niệm cơ bản và là cơ sở tồn tại của Marketing là:
A. Trao đổi
B.


Giao dịch

C.

Yêu cầu

D.

Mua bán

Đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi là gì?
A. Giao dịch


B.

Thị trường

C.

Mong muốn

D.

Yêu cầu

33. Đây là khái niệm gì? Bên A trao cho bên B một vật X nào đó nhưng bên A lại

không nhận được một thứ gì cả.

A. Giao dịch

34.

B.

Chuyển giao

C.

Chuyển đổi

D.

Trao đổi

Hoạt động tặng, biếu, tài trợ, từ thiện là ví dụ của
A. Trao đổi
B.

Giao dịch

C.

Marketing

D.

Chuyển giao


35. Công ty Domesco tài trợ 500tr cho Hội nghị Nội khoa toàn quốc tổ chức tại Phú

Yên có thể được hiểu ngầm là
A. Trao đổi

36.

37.

B.

Giao dịch

C.

Chuyển giao

D.

Hoa hồng

Trong chuyển giao (transfer), phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trao đi một vật & nhận lại thứ khác
B.

Không nhận lại một thứ gì cả

C.

Hi vọng nhận được điều lợi nào đó


D.

Các câu trên đều đúng

Khoa học Marketing bắt đầu hình thành lúc nào?
A. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX


38.

39.

40.

B.

Cuối thể kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX

C.

Cuối thế kỉ XVII

D.

Cuối thế kỉ XVIII

Hoạt động Marketing truyền thống xuất hiện
A. Thế kỉ XXI
B.


Trước những năm 50 của Thế kỉ XX

C.

Cuối thế kỉ XIX - Đầu thế kỉ XX

D.

Đầu thập kỉ 90

Khoa học Marketing phát triển trước tiên ở đâu?
A. Hoa Kỳ
B.

Tây Âu

C.

Châu Âu

D.

Châu Á

Marketing được phổ cập ở Việt Nam vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỉ XX
B.

Đầu thập kỉ 90


C.

Cuối thế kỉ XX

D.

Thế kỉ XXI


41.

Mục tiêu của Marketing truyền thống?
A. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường
B.

Đảm bảo việc tiêu thụ bất kỳ loại sản phẩm nào mà công ty
sản xuất

42.

C.

Gia tăng nhu cầu của thị trường

D.

Hạn chế khả năng cung cấp hàng hóa ra thị trường

Thời điểm xuất hiện Marketing hiện đại?

A. Sau những năm 50 của thế kỉ XX
B.

Sau những năm 50 của thế kỉ XIX

C.

Sau những năm 50 của thế kỉ XVIII

D.

Khoảng những năm 1980 trở lại đây

43. Hoạt động Marketing diễn ra trong toàn bộ quá trình từ những hoạt động

diễn ra trước khi sản xuất sản phẩm đến sau khi bán hàng
A. Marketing hiện đại

44.

B.

Macro marketing

C.

Marketing-Mix

D.


Marketing truyền thống

CHỌN Ý SAI khi miêu tả Marketing hiện đại
A. Cầu lớn hơn cung
B.

Khủng hoảng thừa hàng hóa

C.

Xã hội chuyển đổi từ xã hội sản xuất sang xã hội tiêu dùng

D.

Tập trung vào những hoạt động diễn ra trước khi sản xuất sản phẩm đến sau
khi bán hàng

Marketing hiện đại cần phải dựa trên cơ sở hiểu biết về ".
tiêu
dùng. Điền vào chỗ trống?
A. Yêu cầu (Số cầu)
45.

B.

Nhu cầu

C.

Mong muốn


" của người

Page 10 of
14


D.

46.

Thu nhập

CHỌN Ý SAI khi nói về các mục tiêu của Marketing
A. Lợi nhuận
B.

Lợi thế cạnh tranh

C.

An toàn trong kinh doanh

D.

Mở rộng dòng
sản phẩm

47.


Có bao nhiêu mục tiêu của Marketing
A. 5
B.

4

C.

2

D.

3

48. "Dựa vào những điều hiểu biết về Marketing, doanh nghiệp sẽ phân tích, phán

đoán những biến đổi của thị trường, nhận ra các cơ hội, đề ra các biện pháp để
đối phó với các bất trắc, hạn chế tới mức tối thiểu hậu quả của những rủi ro
trong kinh doanh". Đây là mục tiêu nào của Marketing?
A. Lợi nhuận

49.

50.

B.

Lợi thế cạnh tranh

C.


An toàn trong kinh doanh

D.

Mở rộng dòng sản phẩm

Kênh Marketing thực hiện bao nhiêu chức năng
A. 4
B.

5

C.

6

D.

7

CHỌN Ý SAI Khi nói về chức năng của Marketing
A. Làm thích ứng sản phẩm với nhu cầu thị trường
B.

Phân phối

C.

Tiêu thụ hàng hóa

Page 11 of
14


D.

51.

Thúc đẩy

Hoạt động nào sau đây không liên quan đến chức năng yểm trợ của
Marketing:
A. Quảng cáo
B.

Khuyến mãi

C.

Thăm dò nhu cầu thị trường

D.

Bán hàng cá nhân

52. Chức năng tiêu thị hàng hóa của Marketing không đề cập đến yếu tố nào

sau đây:

53.


54.

A.

Phong cách bán hàng

B.

Kiểm soát giá cả

C.

Bán hàng cá nhân

D.

Nghệ thuật bán hàng

Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của Marketing:
A. Làm cho sản phẩm thích ứng với thị trường
B.

Phân chia, đóng gói, phân loại

C.

Phân phối

D.


Tiêu thụ hàng hóa

Lựa chọn phát biểu đúng về khái niệm thị trường trong bối cảnh ngày nay
A. Nơi mua bán trực tiếp như chợ, quán
B.

Nơi tập hợp tất cả những người mua thực sự hay những người mua tiềm
tàng đối với một sản phẩm

C.

Bao gồm tổng số cung về một loại hàng hóa nào đó

D.

Là tập hợp tất cả các trao đổi và giao dịch

55. "Nơi tập hợp tất cả những người mua thực sự hay những người mua tiềm tàng

đối với một sản phẩm". Đây là khái niệm nào?
A. Trao đổi
B.

Thị trường
Page 12 of
14


C.


Giao dịch

D.

Chứng khoán

56. Việc nghiên cứu dự báo … … có ý nghĩa rất quan trọng trong lĩnh vực

Marketing, nhằm xác định khả năng tiêu thụ của một sản phẩm hay một
nhóm sản phẩm.
A. Nhu cầu

57.

58.

59.

B.

Thị trường

C.

Yêu cầu

D.

Giao dịch


Có mấy thành phần cơ bản của Marketing?
A. 3
B.

4

C.

5

D.

6

Chính sách nào sau đây không phải là chính sách Marketing
A. Chính sách đầu tư
B.

Chính sách phân phối

C.

Chính sách giá

D.

Chính sách sản phẩm

Chính sách "PROMOTION" trong 4P của Marketing là gì?

A. Giá
B.

Phân phối

C.

Sản phẩm

D.

Xúc tiến & Hỗ trợ kinh doanh

60. "Chủng loại, mẫu mã, chất lượng, đặc tính, dịch vụ kèm theo" là chính sách nào

trong 4P của Marketing?
A. Giá
B.

Phân phối

C.

Sản phẩm
Page 13 of
14


D.


Xúc tiến & Hỗ trợ kinh doanh

61. "Lựa chọn kênh, điều khiển và quản lý kênh" là chính sách nào của 4P của

Marketing?
A. Giá

62.

B.

Phân phối

C.

Sản phẩm

D.

Xúc tiến & Hỗ trợ kinh doanh

CHỌN Ý SAI khi nói về chính sách Sản phẩm trong 4P của Marketing
A. Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa, không bao gồm dịch vụ
B.

Hàng hóa gồm 2 nhóm lớn là Hàng tiêu dùng & Hàng
công nghiệp

63.


C.

Dịch vụ cũng bao gồm 2 nhóm lớn

D.

Sản phẩm nói chung = Sản phẩm hữu hình + Sản phẩm vô hình

Định nghĩa Chu kỳ sống của sản phẩm
A. Khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường được khách hàng
chấp thuận

64.

B.

Khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường

C.

Là chu kỳ gồm 4 giai đoạn

D.

Là thời gian sốn

E.

g của sản phẩm


Chu kỳ sống điển hình có dạng:
A. Hình chữ S
B.

Tái chu kỳ

C.

Xâm nhập nhanh

D.

Tăng trưởng

Page 14 of
14


Chu kỳ sống điển hình của sản phẩm bao gồm bao nhiêu giai đoạn?

65.

A.

3

B.

4


C.

5

D.

6

66. Lựa chọn thứ tự đúng khi nói về 4 giai đoạn của Chu kỳ sống sản phẩm
A.

Giới thiệu - Tăng trưởng - Chín muồi - Suy thoái

B.

Giới thiệu - Tăng trưởng - Phát triển - Chín muồi

C.

Tăng trưởng - Giới thiệu - Chín muồi - Suy thoái

D.

Giới thiệu - Phát triển - Tăng trưởng - Suy thoái

67. CHỌN Ý SAI khi nói về Chu kỳ sống của sản phẩm
A.

Tất cả các sản phẩm đều có chu kỳ sống điển hình kiểu chữ S


B.

Phải thay đổi chiến lược Marketing hợp lý trong từng giai đoạn

C.

Các nhà nghiên cứu đã phát hiện được rất nhiều dạng chu kỳ sống sản
phẩm

D.

Các dạng thường gặp là: xâm nhập nhanh, tái chu kỳ, tăng trưởng ổn định

68. Chi phí sử dụng trong giai đoạn nào cao nhất trong các giai đoạn của chu kỳ

sống sản phẩm
A. Giới thiệu
B.

Suy thoái

C.

Chín muồi

D.

Tăng trưởng

69. Đối tượng khách hàng của những sản phẩm trong giai đoạn giới thiệu

A.

Người có tư tưởng đổi mới
Page 15 of
14


B.

Thị trường cao cấp

C.

Lạc hậu

D.

Thị trường đại chúng

70. Loại bỏ sản phẩm lỗi thời & bổ sung sản phẩm mới là … … của giai đoạn suy

thoái

A.

Đặc trưng về lợi nhuận

B.

Chi phí còn tương đối cao


C.

Quan điểm

D.

Mục tiêu

71. CHỌN Ý SAI khi nói về Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
A.

Mục tiêu là tạo sự nhận biết đối với sản phẩm và dùng thử

B.

Doanh số tăng lên nhiều do thâm nhập thị trường tốt

C.

Chi phí cao nhằm giới thiệu & thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm

D.

Hầu như chưa có lợi nhuận, hoặc thậm chí có thể bị thua lỗ

72. Đặc trưng về lợi nhuận của giai đoạn tăng trưởng
A.

Giảm liên tiếp


B.

Tăng nhanh tới mức cao nhất

C.

Đã xuất hiện, từng bước tăng nhanh

D.

Hầu như chưa có lợi nhuận, hoặc thậm chí có thể bị thua lỗ

73. Mục tiêu của giai đoạn tăng trưởng
A.

Loại bỏ sản phẩm lỗi thời & Bổ sung sản phẩm mới

B.

Tối đa hóa lợi nhuận

C.

Tạo sự nhận biết đối với sản phẩm & dùng thử

D.

Tối đa hóa thị phần


74. CHỌN Ý SAI khi nói về Giai đoạn chín muổi của Chu kỳ sống sản phẩm
A.

Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đồng thời giữ vững thị phần

B.

Chi phí còn tương đối cao

C.

Doanh số tăng mạnh và có thể đạt đỉnh điểm
Page 16 of
14


D.

Lợi nhuận tăng nhanh tới mức cao nhất

75. Doanh số tăng nhanh và đạt đỉnh điểm là đặc trưng của giai đoạn
A.

Chín muồi

B.

Tăng trưởng

C.


Suy thoái

D.

Giới thiệu

76. Đặc điểm đối thủ cạnh tranh trong giai đoạn chín muồi

A.

Ổn định, bắt đầu giảm

B.

ổn định

C.

Giảm nhanh

D.

Tăng lên

77. Mục tiêu của Giai đoạn chín muồi? (Chu kỳ sống của sản phẩm)
A.

Tối đa hóa thị phần


B.

Tối đa hóa lợi nhuận đồng thời giữ vững thị phần

C.

Tạo nhận biết sản phẩm và thúc đẩy dùng thử

D.

Loại bỏ sản phẩm và bổ sung sản phẩm mới

78. Đặc điểm khách hàng của Giai đoạn suy thoái? (Chu kỳ sống của sản phẩm)
A.

Người có tư tưởng đổi mới

B.

Lạc hậu

C.

Thị trường đại

D.

gười có tư tưởng thay đổi

79. Lợi nhuận giảm liên tiếp là đặc trưng của giai đoạn

A.

Bão hòa

B.

Tăng trưởng

C.

Giới thiệu
Page 17 of
14


D.

Suy thoái

80. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống sản phẩm có đối tượng khách hàng là thị

trường đại chúng
A. Giới thiệu & Chín muồi
B.

Tăng trưởng

C.

Tăng trưởng & Chín muồi


D.

Chín muồi & Suy thoái

Page 18 of
14


1.

2.

Phân phối chọn lọc áp dụng đối với giai đoạn nào
A. Tăng trưởng và Giới thiệu
B.

Chín muồi & Tăng trưởng

C.

Giới thiệu & Suy thoái

D.

Suy thoái & Tăng trưởng

CHỌN Ý SAI khi nói về khái niệm Chiến lược phát triển danh mục sản phẩm

B.


Danh mục sản phẩm bao gồm tất cả các mặt hàng mà doanh nghiệp có khả
năng cung cấp ra thị trường
Phát triển theo chiều rộng là phát triển số lượng mẫu mã của các mặt hàng

C.

Có 3 chiều phát triển danh mục sản phẩm là: rộng, dài, sâu

D.

Phát triển theo chiều dài là kéo dài số lượng sản phẩm trong mỗi nhóm

A.

3.

Doanh nghiệp tăng số lượng các mặt hàng đưa ra thị
trường trong một nhóm được gọi là phát triển danh
mục sản phẩm theo chiều

A.

Dài

B.

Cao

C.


Rộng

D.

Sâu

A.

Việc phát triển các dòng điện thoại iphone theo thời
gian của Apple, là áp dụng chính sách nào trong
Marketing:
Chính sách Sản phẩm

B.

Chính sách đầu tư

C.

Chính sách Giá

D.

Chính sách Phân phối

4.

5. Xây dựng và phát triển danh mục sản phẩm nhằm làm tăng:
A.


Khả năng cạnh tranh

B.

Lợi nhuận

C.

Chiếm lĩnh thị phần

D.

Tất cả các đáp án trên
Page 19 of
14


6.

Mục tiêu của chính sách giá:
A. Tối đa hóa lợi nhuận

7.

8.

B.

Giúp bảo vệ các thị trường đã chiếm lĩnh


C.

Giúp thâm nhập và mở rộng thị trường

D.

Các câu trên đều đúng

Định giá theo mục tiêu lợi nhuận thuộc phương pháp định giá nào?
A. Định giá theo chi phí
B.

Định giá theo khả năng thỏa mãn nhu cầu

C.

Định giá theo thị trường

D.

Định giá theo giá trị sử dụng

Định giá theo thị trường KHÔNG BAO GỒM:
A. Định giá theo giá của đối thủ cạnh tranh
B.

Đấu giá

C.


Định giá theo giá đấu thầu

D.

Định giá theo người mua

A.

Phương pháp định giá nào sau đây KHÔNG ở cùng 1
cấp với các phương pháp định giá còn lại:
Định giá theo chi phí
9.

B.

10.

Giá đấu thầu

C.

Đấu giá

D.

Định giá theo giá của đối thủ cạnh tranh

3 yếu tố căn bản để định giá sản phẩm, KHÔNG BAO GỒM:
A. Định mức giá thăm dò

B.

Xác định mục tiêu định giá

C.

Xác định chi phí sản phẩm

D.

Xác định các yếu tố của thị trường (nhu cầu, giá của đối thủ cạnh tranh)
11. "Người bán được phép quyết định mức giá cụ thể trong

A.

khung giá trần - sàn" là chiến lược giá nào?
Chiến lược giá linh hoạt

Page 20 of
14


B.
C.
D.

Chiến lược một giá
Chiến lược giá hớt váng
Chiến lược giá ngự trị
12. "Dựa vào yếu tố thời cơ để đưa ra mức giá cao tối đa


A.

cho sản phẩm mới, ngay từ khi tung sản phẩm ra thị
trường, nhằm thu được lợi nhuận cao" là chiến lược giá
nào?
Chiến lược giá linh hoạt

B.

Chiến lược một giá

C.

Chiến lược giá hớt váng

D.

Chiến lược giá ngự trị
13. "Định giá cao hơn giá cần bán, sau đó kết hợp với các

A.

chính sách phân phối, khuyến mãi để thúc đẩy việc
bán sản phẩm với giá thực thấp hơn nhằm kích thích
người mua" là chiến lược giá nào sau đây?
Chiến lược định giá ảo

B.


Chiến lược một giá

C.

Chiến lược giá hớt váng

D.

Chiến lược giá ngự trị
14. "Nhằm mục đích làm cho các doanh nghiệp khác khó

15.

A.

nhảy vào thị trường và loại bỏ các đối thủ yếu" là
chiến lược giá nào sau đây?
Chiến lược định giá ảo

B.

Chiến lược một giá

C.

Chiến lược giá hớt váng

D.

Chiến lược giá ngự trị


Để đảm bảo uy tín, các công ty dược thường ưu tiên áp dụng:
A. Chiến lược một giá
B.

Chiến lược giá ngự trị

C.

Chiến lược giá hớt váng

D.

Chiến lược giá linh hoạt
Page 21 of
14


16. Chiến lược giá nào nhằm mục đích làm cho các doanh

A.

nghiệp khác khó nhảy vào thị trường và loại bỏ các đối
thủ yếu:
Chiến lược định giá khuyến mãi

B.

Chiến lược giá ngự trị


C.

Chiến lược giá hớt váng

D.

Chiến lược giá xâm nhập
17. Doanh nghiệp dùng công cụ giá cả để giúp sản phẩm

có điều kiện thuận lợi nhất khi xâm nhập và mở rộng
thị trường thông qua:

18.

19.

20.

A.

Giá phân biệt

B.

Giá linh hoạt

C.

Giá hớt váng


D.

Giá thấp

Đặc điểm của chiến lược giá linh hoạt, NGOẠI TRỪ:
A. Thông dụng trong kinh doanh nhỏ, bán lẻ hàng đắt tiền
B.

Quản lý giá khó khăn

C.

Tạo tâm lý không hài lòng đối với một số khách hàng

D.

Người bán được tự ý linh hoạt quyết định mọi mức giá, không cần tuân
theo bất kỳ khung giá nào

Có bao nhiêu phương thức phân phối phổ biến?
A. 2
B.

3

C.

4

D.


5

CHỌN Ý SAI khi nói về phương thức phân phối trực tiếp
A.
B.

Hàng hóa được phân phối trực tiếp từ người sản xuất đến người tiêu dùng
mà không cần qua trung gian
Giúp doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
(không cần qua trung gian)

C.

Ít chịu rủi ro, ít tốn kém

D.

Người sản xuất nắm vững được các biến động thị trường
Page 22 of
14


21.

CHỌN Ý SAI khi nói về phương thức phân phối gián tiếp
A. Hàng hóa được phân phối thông qua hệ thống các trung gian
B.

Tiết kiệm được kinh phí vì giảm thiểu các mối quan hệ với

khách hàng trên thị trường

22.

C.

Không bị chia sẻ lợi nhuận

D.

Có thể chia sẻ rủi ro trong kinh doanh

Lựa chọn miêu tả kênh phân phối cấp một?
A. Nhà sản xuất --> Người tiêu dùng
B.

Nhà sản xuất --> Bán lẻ --> Người tiêu dùng

C.

Nhà sản xuất --> Bán buôn --> Bán lẻ --> Người
tiêu dùng

D.

Nhà sản xuất --> Bán buôn --> Người
tiêu dùng

23.


24.

CHỌN Ý SAI khi nói về Chiến lược phân phối mạnh
A. Phân phối rộng khắp và tối đa sản phẩm của mình trên thị trường
B.

Sử dụng một vài hệ thống trung gian để phân phối sản phẩm

C.

Chi phí phân phối lớn

D.

Áp dụng cho các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu, tần suất sử dụng
cao

Lựa chọn chiến lược phân phối phù hợp cho sản phẩm thuốc OTC
A. Chiến lược phân phối chọn lọc
B.

Chiến lược phân phối mạnh

C.

Chiến lược phân phối chi tiết

D.

Chiến lược phân phối độc quyền

25. Nên lựa chọn chiến lược phân phối nào cho các sản

A.

phẩm đề cao hình ảnh và cho phép tính phụ cao
Chiến lược phân phối chọn lọc

B.

Chiến lược phân phối mạnh
Page 23 of
14


C.

Chiến lược phân phối chi tiết

D.

Chiến lược phân phối độc quyền
26. "Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thời gian, loại

A.

bỏ được các trung gian kém hiệu quả" là đặc điểm
của chiến lược phân phối nào sau đây?
Chiến lược phân phối chọn lọc

B.


Chiến lược phân phối mạnh

C.

Chiến lược phân phối chi tiết

D.

27.

28.

Chiến lược phân phối độc quyền

Đối với sản phẩm đề cao hình ảnh, thường sử dụng chiến lược phân phối:
A. Độc quyền
B.

Chọn lọc

C.

Tập trung

D.

Mạnh

Nhược điểm của chiến lược phân phối độc quyền

A. Trung gian ít có quyền tự quyết vì phải phụ thuộc rất nhiều vào nhà
sản xuất
B.

Chỉ áp dụng được với một số thuốc thông thường

C.

Chi phí phân phối lớn

D.

Có nhiều trung gian kém hiệu quả hoạt động trong hệ thống phân phối

Page 24 of
14


29.

30.

31.

32.

CHỌN Ý SAI khi nói về mục đích của Chính sách Xúc tiến & Hỗ trợ kinh
doanh
A. Đẩy mạnh bán hàng
B.


Tạo lợi thế cạnh tranh

C.

Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

D.

Là vũ khí cạnh tranh trên thị trường

Chính sách xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh bao gồm:
A. Chiến lược kéo & đẩy
B.

Chiến lược kích thích tiêu thụ

C.

Chiến lược giá linh hoạt

D.

Chiến lược PR

CHỌN Ý SAI khi nói về Chiến lược KÉO
A. Là chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh (PROMOTION)
B.

Nhằm kích thích nhu cầu của người tiêu dùng


C.

Áp dụng cho sản phẩm thông dụng

D.

Đối tượng tác động chính là người tiêu dùng

CHỌN Ý SAI khi nói về Chiến lược ĐẨY
A. Là chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh (PROMOTION)
B.

Nhằm kích thích nhu cầu của người tiêu dùng

C.

Nhằm đẩy hàng hóa ra thị trường một cách hiệu quả nhất, với khối
lượng lớn nhất

D.

33.

Áp dụng cho các sản phẩm thông dụng, có tần suất sử dụng lớn

Chiến lược ĐẨY áp dụng cho các sản phẩm:
A. Sản phẩm thông dụng, có tần suất sử dụng lớn
B.


Các loại thuốc chuyên khoa

C.

Thuốc đột phá, thuốc phát minh

D.

Thuốc kê đơn, hoạt chất mới
Page 25 of
14


×