Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 45 lân 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.84 KB, 2 trang )

01. Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tỏc dng va vi axit HCl. Khi lng mui thu c l
A. 12,95 gam B. 11,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
03. T glyxin (Gly) v alanin (Ala) cú th to ra my cht ipeptit ?
A. 2 cht. B. 1 cht. C. 3 cht. D. 4 cht
04. Amino axit l hp cht hu c trong phõn t
A. ch cha nit hoc cacbon. B. cha nhúm cacboxyl v nhúm amino.
C. ch cha nhúm cacboxyl. D. ch cha nhúm amino.
06. Trong cỏc cht di õy, cht no cú tớnh baz mnh nht ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. C. (C
6
H


5
)
2
NH D. NO
2
-C
6
H
5
-NH
2
07. Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tỏc dng vi 200 ml dung dch HCl x(M). Sau khi phn ng xong thu c dung
dch cú cha 22,2 gam cht tan. Giỏ tr ca x l
A. 1,5M B. 1,36M C. 1,3M D. 1,25M
08. Cú 3 cht lng benzen, anilin, stiren, ng riờng bit trong 3 l mt nhón. Thuc th phõn bit 3 cht
lng trờn l
A. nc brom. B. dung dch NaOH. C. giy quỡ tớm. D. dung dch phenolphtalein.
11. Cho 10 gam amin n chc X phn ng hon ton vi HCl (d), thu c 15 gam mui. S ng phõn cu
to ca X l
A. 5. B. 8. C. 7. D. 4.
12. t chỏy hon ton amin no n chc X, thu c 16,8 lớt CO
2
; 2,8 lớt N
2

(ktc) v 20,25 g H
2
O. Cụng thc
phõn t ca X l
A. C
3
H
7
N. B. C
4
H
9
N. C. C
3
H
9
N. D. C
2
H
7
N.
13. Trong cỏc tờn gi di õy, tờn no phự hp vi cht C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?

A. Phenylmetylamin. B. Anilin. C. Phenylamin. D. Benzylamin.
14. Dóy gm cỏc cht u lm giy qu tớm m chuyn sang mu xanh l:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
C. amoni clorua, metyl amin, natri hiroxit. D. anilin, amoniac, natri hiroxit.
15. Mt - amino axit X ch cha 1 nhúm amino v 1 nhúm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tỏc dng vi HCl d
thu c 15,06 gam mui. Tờn gi ca X l
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
17. Trong cỏc tờn gi di õy, tờn no khụng phự hp vi cht CH
3

-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
C. Axit -aminoisovaleric. D. Valin.
19. phõn bit 3 dung dch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH v C
2
H
5
NH
2
ch cn dựng mt thuc th l
A. qu tớm. B. natri kim loi. C. dung dch NaOH. D. dung dch HCl.
20. Cho m gam alanin phn ng ht vi dung dch NaOH. Sau phn ng, khi lng mui thu c 11,1 gam.
Giỏ tr m ó dựng l
A. 7,5 gam. B. 9,8 gam. C. 9,9 gam. D. 8,9 gam.
21. Este A c iu ch t

-amino axit v ancol metylic. T khi hi ca A so vi hidro bng 44,5. Cụng
thc cu to ca A l:
A. H
2

N-CH
2
CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOCH
3
. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
.
22. Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng va
vi dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan. Cụng thc ca X l
A. H2NCH2COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH
23. Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ :

(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6)
25. Cho dãy các chất: C
6

H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol).
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
27. C
4
H

9
O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
30. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2

-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl) thu
được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×