Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

KHẢO SÁT THU THẬP DỮ LIỆU TRÊN DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO BẮC-NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.85 MB, 159 trang )

KHẢO SÁT THU THẬP DỮ LIỆU TRÊN
DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO
BẮC-NAM TẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Báo cáo cuối cùng

Tài liệu công khai thông tin

Tháng 10 năm 2019
CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN
PADECO Co., Ltd.
Yachiyo Engineering Co., Ltd.
Fukken Engineering Co., Ltd.
Ernst & Young ShinNihon LLC

1R
JR(P)
19-049


KHẢO SÁT THU THẬP DỮ LIỆU TRÊN
DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO
BẮC-NAM TẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Báo cáo cuối cùng

Tài liệu công
Khai thông tin
Tháng 10 năm 2019
CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN
PADECO Co., Ltd.


Yachiyo Engineering Co., Ltd.
Fukken Engineering Co., Ltd.
Ernst & Young ShinNihon LLC


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Mục lục
1. Chủ đề chính ....................................................................................................................... 1-1
1.1 Đường sắt tốc độ cao trên thế giới (Chính sách và thời gian xây dựng) .................. 1-1
1.1.1 Giới thiệu đường sắt tốc độ cao........................................................................ 1-1
1.1.2 Xây dựng đường sắt tốc độ cao và tình hình kinh tế xã hội ............................. 1-3
1.1.3 Động lực cho việc xây dựng đường sắt tốc độ cao........................................... 1-5
1.1.4 Đường sắt tốc độ cao ở Việt Nam .................................................................. 1-11
1.2 So sánh giữa tiêu chuẩn đường sắt tốc độ cao và chi phí xây dựng ....................... 1-11
1.2.1 Đặc điểm của hệ thống đường sắt .................................................................. 1-11
1.2.2 Tính năng hoạt động của đoàn tàu tốc độ cao ................................................ 1-13
1.2.3 Các tiêu chuẩn của đường sắt tốc độ cao........................................................ 1-16
1.2.4 Tiêu chuẩn đường sắt tốc độ cao ở Việt Nam................................................. 1-20
1.2.5 Chi phí xây dựng đường sắt tốc độ cao .......................................................... 1-20
1.3 Chia sẻ vai trò giữa đường sắt tốc độ cao và các tuyến đường sắt thông thường... 1-23
1.3.1 Tóm tắt khảo sát trước đây ............................................................................. 1-23
1.3.2 Khảo sát này ................................................................................................... 1-25
1.3.3 Sức hút của đường sắt tốc độ cao ................................................................... 1-26
1.3.4 Ưu tiên trong Cấp độ B1 ................................................................................ 1-27
1.4 Cân nhắc về khai thác tàu chở hàng chung trên tuyến đường sắt tốc độ cao ......... 1-28
1.4.1 Tổng quan....................................................................................................... 1-28

1.4.2 Các vấn đề kỹ thuật ........................................................................................ 1-28
1.4.3 Áp dụng cho đường sắt tốc độ cao ở Việt Nam .............................................. 1-30
1.4.4 Tổng kết.......................................................................................................... 1-36
1.5 Kịch bản phát triển đường sắt tốc độ cao ............................................................... 1-37
1.5.1 Cải thiện đường sắt hiện có ............................................................................ 1-37
1.5.2 Phát triển đường sắt tốc độ cao theo giai đoạn ............................................... 1-38
1.5.3 Cải thiện dần tốc độ ........................................................................................ 1-38
1.5.4 Tổng kết.......................................................................................................... 1-38
1.6 Ảnh hưởng đến chi phí đầu tư và vận hành do tốc độ tàu hỏa gây ra .................... 1-38
1.6.1 Chi phí đầu tư ................................................................................................. 1-38
1.6.2 Chi phí vận hành ............................................................................................ 1-44
1.7 Vận hành tàu về đêm .............................................................................................. 1-48
1.7.1 Tổng quan....................................................................................................... 1-48
1.7.2 Kinh nghiệm Nhật Bản trên các tuyến đường sắt thông thường .................... 1-48
1.7.3 Ủy ban điều tra công nghệ Sanyo Shinkansen ............................................... 1-48
1.7.4 Vận hành tàu đêm ........................................................................................... 1-49
1.7.5 Nghiên cứu về tàu đêm tại Việt Nam ............................................................. 1-51
2. Sự cần thiết đầu tư ............................................................................................................. 2-1
2.1 Làm thế nào để tiến hành ......................................................................................... 2-1
2.1.1 Quy trình xây dựng........................................................................................... 2-1
2.2 Dự báo nhu cầu vận tải ............................................................................................. 2-2
2.2.1 Thu thập và cập nhật dữ liệu mới nhất ............................................................. 2-2
2.2.2 Phương pháp dự báo......................................................................................... 2-7
2.2.3 Cập nhật ma trận OD...................................................................................... 2-12

i


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


Báo cáo cuối cùng

2.2.4 Cập nhật hiện trạng và quy hoạch của hệ thống giao thông trong khu vực
mục tiêu .......................................................................................................... 2-13
2.2.5 Các kịch bản dự báo (Trường hợp 2 bước) .................................................... 2-15
2.2.6 Kết quả dự báo (Trường hợp 2 bước) ............................................................. 2-16
2.2.7 Phân tích và đánh giá kết quả dự báo ............................................................. 2-23
2.2.8 Kết luận và khuyến nghị (Trường hợp 2 bước) .............................................. 2-33
2.2.9 Kết quả trường hợp thay thế (Trường hợp 5 bước) ........................................ 2-33
3. Thiết kế cơ bản ................................................................................................................... 3-1
3.1 Tiêu chí thiết kế ........................................................................................................ 3-1
3.1.1 Tốc độ thiết kế .................................................................................................. 3-1
3.1.2 Tải trọng thiết kế .............................................................................................. 3-1
3.1.3 Khoảng cách giữa các tim đường tàu ............................................................... 3-1
3.1.4 Độ nghiêng tối đa ............................................................................................. 3-1
3.1.5 Bán kính đường cong tối thiểu ......................................................................... 3-2
3.1.6 Độ dốc tối đa .................................................................................................... 3-2
3.1.7 Chiều rộng hình thành ...................................................................................... 3-2
3.1.8 Kiến trúc tầng trên ............................................................................................ 3-3
3.1.9 Hình dạng đường hầm ...................................................................................... 3-3
3.2 Hướng tuyến ............................................................................................................. 3-4
3.2.1 Hướng tuyến giữa các nhà ga ........................................................................... 3-4
3.2.2 Nghiên cứu hướng tuyến địa phương ............................................................... 3-4
3.2.3 Bố trí đường tàu ............................................................................................... 3-6
3.2.4 Bố trí đường tàu và nhà ga ............................................................................... 3-6
3.3 Quy hoạch vị trí ga ................................................................................................... 3-9
3.3.1 Điều kiện hiện tại của vị trí ga ......................................................................... 3-9
3.3.2 Khuyến nghị quy hoạch vị trí nhà ga ............................................................. 3-21
3.4 Quy hoạch định hướng phát triển vùng dọc theo đường sắt tốc độ cao ................. 3-24

3.4.1 Sự cần thiết của đường sắt tốc độ cao từ góc độ phát triển vùng ................... 3-24
3.4.2 Tiềm năng phát triển công nghiệp ở các thành phố dọc theo đường sắt tốc
độ cao ............................................................................................................. 3-30
3.4.3 Các ví dụ về hiệu quả phát triển vùng của TOD ............................................ 3-39
4. Các công trình tiện ích đường sắt ..................................................................................... 4-1
4.1 Kết cấu xây dựng (đường sắt, nhà ga) ...................................................................... 4-1
4.1.1 Đường sắt ......................................................................................................... 4-1
4.1.2 Nhà ga và thiết bị nhà ga ................................................................................ 4-18
4.2 Hệ thống cung cấp điện .......................................................................................... 4-34
4.2.1 Hệ thống điện ................................................................................................. 4-34
4.2.2 Hệ thống cung cấp điện cho đường sắt tốc độ cao ......................................... 4-49
4.3 Thông tin và Tín hiệu ............................................................................................. 4-72
4.3.1 Mục đích và chức năng của tín hiệu đường sắt .............................................. 4-72
4.3.2 Nghiên cứu về hệ thống tín hiệu đường sắt tốc độ cao tại Việt Nam ............. 4-73
4.4 Đầu máy toa xe và Đề-pô ....................................................................................... 4-86
4.4.1 Đầu máy toa xe............................................................................................... 4-86
4.4.2 Đề pô .............................................................................................................. 4-91
4.5 Dự toán chi phí xây dựng ....................................................................................... 4-96
Phần này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.

ii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

5. Vận hành đường sắt ........................................................................................................... 5-1
5.1 Kế hoạch khai thác tàu ............................................................................................. 5-1

5.1.1 Sơ bộ ................................................................................................................ 5-1
5.1.2 Sơ bộ kế hoạch vận hành tàu hỏa (Trường hợp hai bước)................................ 5-1
5.1.3 Kế hoạch vận hành ........................................................................................... 5-3
5.1.4 Khu đoạn và số lượng tàu................................................................................. 5-6
5.1.5 Lịch trình chạy tàu và các đoàn tàu cần thiết ................................................... 5-7
5.1.6 Sơ lược về kế hoạch khai thác tàu (Trường hợp năm bước) .......................... 5-10
5.1.7 Kế hoạch vận hành ......................................................................................... 5-11
5.1.8 Khu đoạn và số lượng tàu............................................................................... 5-11
5.1.9 Các đoàn tàu cần thiết .................................................................................... 5-12
5.2 Bảo dưỡng (Cơ sở mặt đất, Phương tiện) ............................................................... 5-14
5.2.1 Sơ bộ bảo dưỡng Shinkansen ......................................................................... 5-14
5.2.2 Bảo dưỡng đường tàu Shinkansen.................................................................. 5-18
5.2.3 Đầu máy toa xe............................................................................................... 5-21
5.3 Tổ chức vận hành và quản lý.................................................................................. 5-30
5.3.1 Các điều kiện tiên quyết ................................................................................. 5-30
5.3.2 Tính toán số lượng nhân viên ......................................................................... 5-31
5.3.3 Cơ cấu tổ chức và nhân viên cho các văn phòng kiểm soát (Trụ sở chính,
Văn phòng chi nhánh, Trung tâm kiểm soát hoạt động)................................. 5-32
5.3.4 Cơ cấu tổ chức và nhân viên của Văn phòng thực địa ................................... 5-34
5.3.5 Tổ chức vận hành và quản lý cho Trường hợp năm bước .............................. 5-41
5.4 Ước tính chi phí vận hành và bảo dưỡng ............................................................... 5-42
Phần này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
6. Cơ sở hạ tầng xã hội ........................................................................................................... 6-1
6.1 Pháp luật và các quy định ......................................................................................... 6-1
6.1.1 Khung pháp lý cho xây dựng đường sắt ở Việt Nam ....................................... 6-1
6.1.2 Khung pháp lý cho xây dựng Shinkansen tại Nhật Bản ................................... 6-6
6.1.3 Những nỗ lực và thủ tục cần thiết để giới thiệu đường sắt tốc độ cao từ
quan điểm pháp lý .......................................................................................... 6-10
6.2 Phát triển ngành công nghiệp đường sắt và các ngành hỗ trợ ................................ 6-12
6.2.1 Bối cảnh.......................................................................................................... 6-12

6.2.2 Ưu điểm của công nghệ đường sắt ................................................................. 6-13
6.2.3 Phát triển và cơ hội ở Đông Nam Á ............................................................... 6-13
6.2.4 Xây dựng năng lực ......................................................................................... 6-15
6.2.5 Phần kết luận .................................................................................................. 6-17
7. Đánh giá kinh tế sơ bộ ....................................................................................................... 7-1
Chương này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
8. Kế hoạch dự án và các phương án tài chính .................................................................... 8-1
8.1 Phân tích kế hoạch dự án.......................................................................................... 8-1
8.1.1 Tình hình tài chính của chính phủ Việt Nam .................................................... 8-1
8.1.2 Đối tác công tư PPP tại Việt Nam .................................................................... 8-2
8.1.3 Phương thức dự án ........................................................................................... 8-2
8.2 Các phương án tài chính dự án ................................................................................. 8-3
8.3 Kinh nghiệm của dự án đường sắt tốc độ cao hiện có .............................................. 8-4
iii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

8.3.1 Đường sắt tốc độ cao Đài Loan ........................................................................ 8-4
8.3.2 Đường sắt tốc độ cao của Vương quốc Anh ..................................................... 8-7
9. Phân tích tài chính sơ bộ.................................................................................................... 9-1
Chương này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
10. Các chỉ số hoạt động và hiệu quả .................................................................................... 10-1
10.1 Các chỉ số hoạt động .............................................................................................. 10-1
10.2 Các chỉ số hiệu quả................................................................................................. 10-1
11. Phân tích định tính các hiệu quả dự án .......................................................................... 11-1
11.1 Hiệu quả của việc thực hiện dự án và định lượng hóa những hiệu quả đó............. 11-1

11.2 Phân tích lợi ích chi phí mở rộng ........................................................................... 11-3
11.3 Phân tích định tính.................................................................................................. 11-3
12. Kết luận và khuyến nghị .................................................................................................. 12-1
12.1 Khuôn khổ của nghiên cứu này .............................................................................. 12-1
12.2 Kết luận của khảo sát này ....................................................................................... 12-1
12.3 Cân nhắc cho thương mại hóa ................................................................................ 12-3
12.3.1 Làm rõ các mục tiêu quốc gia ........................................................................ 12-3
12.3.2 Khai sáng cho các công ty và người dân địa phương ..................................... 12-3
12.4 Lời cảm ơn ............................................................................................................. 12-4
Phụ lục
Phụ lục 1-1: Nghiên cứu về Đường sắt bán cao tốc
Các bảng dự toán và phân tích kinh tế/tài chính đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
Phụ lục 4-1: Chi phí dự án (Trường hợp 2 bước)
Phụ lục này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
Phụ lục 4-2: Chi phí dự án (Trường hợp 5 bước)
Phụ lục này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
Phụ lục 5-1: Danh sách xe bảo dưỡng và thiết bị (Trường hợp 2 bước)
Phụ lục này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
Phụ lục 5-2: Danh sách xe bảo dưỡng và thiết bị (Trường hợp 5 bước)
Phụ lục này đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.

iv


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Danh sách các hình

Các biểu đồ về dự toán và phân tích kinh tế/tài chính đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo
mật.
Hình 1.1: GDP & Khai trương đường sắt tốc độ cao ................................................................. 1-4
Hình 1.2: Dân số và GDP bình quân đầu người tại năm khai trương đường sắt tốc độ cao ...... 1-5
Hình 1.3: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Nhật Bản .......................................................... 1-6
Hình 1.4: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Pháp ................................................................. 1-7
Hình 1.5: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Đức .................................................................. 1-8
Hình 1.6: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Tây Ban Nha .................................................... 1-9
Hình 1.7: Mạng lưới tốc độ cao của Trung Quốc ..................................................................... 1-10
Hình 1.8: Công suất mục tiêu ................................................................................................... 1-26
Hình 1.9: Số lượng tàu hỏa có thể vận hành ............................................................................ 1-28
Hình 1.10: Luồng gió tàu hỏa................................................................................................... 1-29
Hình 1.11: Hình ảnh hoạt động của tàu chở hàng .................................................................... 1-31
Hình 1.12: Sắp xếp các phương tiện vận chuyển hàng hóa ...................................................... 1-32
Hình 1.13: Hướng tuyến ga hàng hóa ...................................................................................... 1-32
Hình 1.14: Tàu EH800 cho Đường hầm Seikan....................................................................... 1-34
Hình 1.15: Toa xe công-ten-nơ #200 ........................................................................................ 1-34
Hình 1.16: Sơ đồ tàu hàng tuần ................................................................................................ 1-35
Hình 1.17: Sơ đồ tàu cho buổi sáng ......................................................................................... 1-39
Hình 1.18: Tốc độ và tiêu thụ năng lượng................................................................................ 1-45
Hình 1.19: Đường đồ thị ưu tiên của tàu đêm .......................................................................... 1-49
Hình 1.20: Khoảng cách các giao chéo và số lượng xe lửa...................................................... 1-50
Hình 1.21: Sơ đồ tàu ý tưởng ................................................................................................... 1-51
Hình 1.22: Sơ đồ tàu (Dừng tất cả tàu) .................................................................................... 1-52
Hình 1.23: Sơ đồ tàu (Chạy chậm lại) ...................................................................................... 1-52
Hình 2.1: Thời gian xây dựng Trường hợp 2 bước .................................................................... 2-1
Hình 2.2: Thời gian xây dựng Trường hợp 5 bước .................................................................... 2-2
Hình 2.3: So sánh giữa Ước tính và Thực tế trong Dân số và GRDP năm 2016 ....................... 2-4
Hình 2.4: Tỷ lệ tăng hành khách thực tế hàng năm theo phương thức vận tải ở Việt Nam........ 2-6
Hình 2.5: Tỷ lệ tăng vận chuyển hàng hóa thực tế hàng năm theo phương thức vận tải ở

Việt Nam ................................................................................................................ 2-6
Hình 2.6: Dòng chảy phương pháp sửa đổi để phân tích nhu cầu giao thông trong nghiên
cứu này ................................................................................................................... 2-7
Hình 2.7: Phương pháp bốn bước ước tính cho dự báo nhu cầu ................................................ 2-8
Hình 2.8: Loại khu vực ............................................................................................................ 2-10
Hình 2.9: Phân tích độ nhạy của giá vé đường sắt tốc độ cao .................................................. 2-11
Hình 2.10: Phân chia thị phần của các phương thức theo danh mục khoảng cách theo
phương thức vận chuyển ...................................................................................... 2-12
Hình 2.11: Tổng nhu cầu chuyến đi của hành khách trong mỗi năm mục tiêu tại Việt Nam ... 2-12
Hình 2.12: Tổng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong mỗi năm mục tiêu tại Việt Nam .......... 2-13
Hình 2.13: Đường cao tốc Bắc - Nam tại Việt Nam................................................................. 2-15
Hình 2.14: Số lượng hành khách tại mỗi đoạn tuyến đường sắt tốc độ cao
(2030 và 2035) ..................................................................................................... 2-19
Hình 2.15: Số lượng hành khách tại mỗi đoạn tuyến đường sắt tốc độ cao
(2040, 2045 và 2050) ........................................................................................... 2-20
Hình 2.16: Số lượng hành khách tại mỗi nhà ga đường sắt tốc độ cao được đề xuất
(2030 và 2035) ..................................................................................................... 2-21
Hình 2.17: Số lượng hành khách tại mỗi nhà ga đường sắt tốc độ cao được đề xuất
(2040, 2045 và 2050) ........................................................................................... 2-22

v


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Hình 2.18: Thị phần theo phương thức và chuyển đổi nhu cầu trên ba đoạn tuyến cho kịch
bản 1 ..................................................................................................................... 2-23

Hình 2.19: Thị phần theo phương thức và chuyển đổi nhu cầu trên ba đoạn tuyến cho kịch
bản 2 ..................................................................................................................... 2-24
Hình 2.20: Thị phần theo phương thức và chuyển đổi nhu cầu trên ba đoạn tuyến cho kịch
bản 3 ..................................................................................................................... 2-24
Hình 2.21: Thị phần theo phương thức cho kịch bản 3 ............................................................ 2-25
Hình 3.1: Tải trọng P-16 ............................................................................................................ 3-1
Hình 3.2: Chiều rộng hình thành của cầu cạn (lối đi hai bên) .................................................... 3-2
Hình 3.3: Chiều rộng hình thành của cầu cạn (lối đi một bên) .................................................. 3-3
Hình 3.4: Hình dạng đường hầm ................................................................................................ 3-3
Hình 3.5: Các phương án tuyến khu vực thành phố Huế ........................................................... 3-5
Hình 3.6: Các phương án tuyến khu vực Đèo Hải Vân .............................................................. 3-5
Hình 3.7: Bố trí đường tàu ......................................................................................................... 3-7
Hình 3.8: Bố trí đường tàu và nhà ga ......................................................................................... 3-8
Hình 3.9: Phân phối theo khoảng cách (ngày trong tuần) ........................................................ 3-25
Hình 3.10: So sánh dân số đô thị dọc theo đường sắt tốc độ cao
(Ấn Độ, Nhật Bản, Việt Nam) .............................................................................. 3-26
Hình 3.11: Mạng lưới giao thông của đường sắt tốc độ cao, đường bộ chính và đường sắt .... 3-28
Hình 3.12: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh ...................................................... 3-40
Hình 3.13: Kế hoạch khái niệm TOD xung quanh ga Vinh ..................................................... 3-41
Hình 3.14: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất ............................................................................... 3-43
Hình 3.15: Kế hoạch khái niệm TOD xung quanh ga Huế....................................................... 3-44
Hình 3.16: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Đà Nẵng ............................................... 3-45
Hình 3.17: Vị trí của Dự án UMRT (Chuyên chở nhanh trong đô thị) .................................... 3-46
Hình 3.18: Kế hoạch khái niệm TOD quanh ga Đà Nẵng ........................................................ 3-47
Hình 3.19: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Qui Nhơn ............................................. 3-49
Hình 3.20: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xung quanh ga Diêu Trì ........................................ 3-51
Hình 3.21: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất của thành phố Nha Trang ...................................... 3-52
Hình 3.22: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xung quanh ga Nha Trang ..................................... 3-54
Hình 4.1: Nền đắp điển hình loại 1 ............................................................................................ 4-4
Hình 4.2: Nền đắp điển hình loại 2 ............................................................................................ 4-4

Hình 4.3: Nền đắp điển hình loại 3 ............................................................................................ 4-5
Hình 4.4: Nền đào điển hình loại 1 ............................................................................................ 4-5
Hình 4.5: Nền đào điển hình loại 2 ............................................................................................ 4-5
Hình 4.6: Nền đào điển hình loại 3 ............................................................................................ 4-5
Hình 4.7: Nền đào điển hình loại 4 ............................................................................................ 4-6
Hình 4.8: Nền đào điển hình loại 5 ............................................................................................ 4-6
Hình 4.9: Nền đào điển hình loại 6 ............................................................................................ 4-6
Hình 4.10: Cầu cạn điển hình loại 1 ........................................................................................... 4-7
Hình 4.11: Cầu cạn điển hình loại 2 ........................................................................................... 4-7
Hình 4.12: Cầu cạn điển hình loại 3 ........................................................................................... 4-8
Hình 4.13: Cầu lớn điển hình loại 1 ......................................................................................... 4-10
Hình 4.14: Cầu lớn điển hình loại 2 ......................................................................................... 4-10
Hình 4.15: Cống hộp điển hình ................................................................................................ 4-10
Hình 4.16: Đường hầm điển hình ............................................................................................. 4-11
Hình 4.17: Các nhà ga điển hình loại 1 .................................................................................... 4-17
Hình 4.18: Các nhà ga điển hình loại 2 .................................................................................... 4-17
Hình 4.19: Các nhà ga điển hình loại 3 .................................................................................... 4-17
Hình 4.20: Các nhà ga điển hình loại 4 .................................................................................... 4-18
Hình 4.21: Nhà ga loại 1: 2 đảo với 4 tuyến đường, trên cao .................................................. 4-19
Hình 4.22: Nhà ga loại 2: ke ga 2 bên với 4 tuyến đường, trên cao ......................................... 4-19
Hình 4.23: Nhà ga loại 3: ke ga 2 đảo với 4 tuyến đường, trên mặt đất................................... 4-19

vi


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng


Hình 4.24: Nhà ga loại 4: ke ga 2 bên với 4 tuyến đường, trên mặt đất................................... 4-19
Hình 4.25: Bản vẽ nhà ga loại 1 ............................................................................................... 4-21
Hình 4.26: Bản vẽ nhà ga loại 2 ............................................................................................... 4-22
Hình 4.27: Bản vẽ nhà ga loại 3 ............................................................................................... 4-23
Hình 4.28: Bản vẽ nhà ga loại 4 ............................................................................................... 4-24
Hình 4.29: Công suất máy phát theo loại nhà máy điện (tháng 12 năm 2016) ........................ 4-35
Hình 4.30: Phát điện theo loại nhà máy điện (tháng 12 năm 2016) ......................................... 4-35
Hình 4.31: Doanh số điện theo loại khách hàng (2016) ........................................................... 4-36
Hình 4.32: Các hệ thống điện Việt Nam .................................................................................. 4-47
Hình 4.33: Kết quả giả lập biến động điện áp hệ thống ........................................................... 4-48
Hình 4.34: Sơ đồ nối dây của máy biến áp kết nối Roof Bridge .............................................. 4-52
Hình 4.35: Sơ đồ cấu hình của đoạn đổi chiều điện ................................................................. 4-54
Hình 4.36: Cấu hình của mạch cấp nguồn AC ......................................................................... 4-54
Hình 4.37: Cấu hình hệ thống mặt đất của Analog ATC .......................................................... 4-76
Hình 4.38: Cấu hình của hệ thống trên tàu Analog ATC .......................................................... 4-76
Hình 4.39: Cấu hình hệ thống mặt đất của ATC kỹ thuật số .................................................... 4-76
Hình 4.40: Cấu hình hệ thống trên tàu của ATC kỹ thuật số .................................................... 4-77
Hình 4.41: So sánh ATC Analog và ATC kỹ thuật số ............................................................... 4-77
Hình 4.42: Cấu hình hệ thống mặt đất của đường sắt tốc độ cao VHSR-ATC ........................ 4-80
Hình 4.43: Cấu hình của hệ thống trên tàu của đường sắt tốc độ cao VHSR-ATC .................. 4-80
Hình 4.44: Một ví dụ về phân bổ khe phân chia thời gian VHSR-ATC ................................... 4-83
Hình 4.45: Thông số kỹ thuật chính của đường sắt tốc độ cao VHSR-ATC ............................ 4-84
Hình 4.46: Sê-ri E5 của Tohoku Shinkansen............................................................................ 4-86
Hình 4.47: Hạng tiết kiệm của E5 ............................................................................................ 4-88
Hình 4.48: Hạng sang của E5 ................................................................................................... 4-88
Hình 4.49: Cấu trúc ép đùn hai lớp nhôm ................................................................................ 4-88
Hình 4.50: Pantograph và Deflector của xê-ri E5 .................................................................... 4-89
Hình 4.51: Khoang của CRH2E ............................................................................................... 4-91
Hình 4.52: Lối đi của CRH2E .................................................................................................. 4-91
Hình 4.53: Bố trí đường ray cho đề pô Ngọc Hồi .................................................................... 4-92

Hình 4.54: Bố trí đường ray cho đề pô Vinh ............................................................................ 4-92
Hình 4.55: Bố trí đường ray cho đề pô Đà Nẵng ..................................................................... 4-92
Hình 4.56: Bố trí đường ray cho đề pô Nha Trang ................................................................... 4-92
Hình 4.57: Bố trí đường ray cho đề pô Thủ Thiêm .................................................................. 4-93
Hình 4.58: Vị trí đề pô Ngọc Hồi ............................................................................................. 4-93
Hình 4.59: Vị trí đề pô Vinh ..................................................................................................... 4-94
Hình 4.60: Vị trí đề pô Đà Nẵng .............................................................................................. 4-94
Hình 4.61: Vị trí đề pô Nha Trang............................................................................................ 4-95
Hình 4.62: Vị trí đề pô Thủ Thiêm ........................................................................................... 4-95
Hình 4.63: Bố trí đường ray cơ sở bảo trì ................................................................................ 4-96
Hình 5.1: Một ví dụ về đường đồ thị chạy tàu (Ngọc Hồi - Vinh) ............................................. 5-2
Hình 5.2: Lịch trình chạy tàu tới năm 2030 ............................................................................... 5-8
Hình 5.3: Lịch trình chạy tàu tới năm 2040 ............................................................................... 5-8
Hình 5.4: Lịch trình chạy tàu tới năm 2050 ............................................................................... 5-9
Hình 5.5: Tàu kiểm tra ............................................................................................................. 5-14
Hình 5.6: Xe xác nhận .............................................................................................................. 5-15
Hình 5.7: Các máy công tác ..................................................................................................... 5-16
Hình 5.8: Hệ thống bảo dưỡng cho đầu máy toa xe đường sắt tốc độ cao ............................... 5-22
Hình 5.9: Quy trình làm việc tiêu chuẩn của kiểm tra hàng ngày ............................................ 5-23
Hình 5.10: Quy trình làm việc tiêu chuẩn của kiểm tra thường xuyên .................................... 5-24
Hình 5.11: Quy trình làm việc tiêu chuẩn của kiểm tra giá chuyển hướng .............................. 5-25
Hình 5.12: Quy trình công việc tiêu chuẩn của kiểm tra tổng thể ............................................ 5-26
Hình 5.13: Tổ chức xưởng ....................................................................................................... 5-27

vii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


Báo cáo cuối cùng

Hình 5.14: Vị trí của xưởng và đề pô ....................................................................................... 5-28
Hình 5.15: Sơ đồ bố trí xưởng (1 trong 2)................................................................................ 5-29
Hình 6.1: Tổng quan về hệ thống pháp luật tại Việt Nam .......................................................... 6-1
Hình 6.2: Thủ tục xây dựng đường sắt tại Việt Nam.................................................................. 6-4
Hình 6.3: Quy hoạch sử dụng đất và thu hồi đất ........................................................................ 6-5
Hình 6.4: Thủ tục xây dựng Shinkansen .................................................................................... 6-8
Hình 6.5: Ví dụ về điều chỉnh đất đường sắt .............................................................................. 6-9
Hình 6.6: Cấu trúc hệ thống pháp luật và tiêu chuẩn kỹ thuật của ĐSTĐC............................. 6-11
Hình 8.1: Xu hướng doanh số, thu nhập ròng (lỗ) và số lượng hành khách hàng năm của
THSRC (2007-2015) .............................................................................................. 8-5
Hình 8.2: Sơ đồ kinh doanh của HS1 ......................................................................................... 8-8

viii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Danh sách các bảng
Các bảng dự toán và phân tích kinh tế/tài chính đã được bỏ ra vì có chứa thông tin bảo mật.
Bảng 1.1: Đường sắt tốc độ cao trên thế giới (Các quốc gia có đường sắt tốc độ cao đang
hoạt động)............................................................................................................... 1-2
Bảng 1.2: Các nước đang chuẩn bị đường sắt tốc độ cao........................................................... 1-2
Bảng 1.3: Tính năng của đoàn tàu Shinkansen Nhật Bản ........................................................ 1-13
Bảng 1.4: Tính năng của đoàn tàu TGV của Pháp ................................................................... 1-14
Bảng 1.5: Tính năng của đoàn tàu ICE của Đức ...................................................................... 1-15

Bảng 1.6: Tiêu chuẩn của Shinkansen ...................................................................................... 1-16
Bảng 1.7: Tiêu chuẩn của tàu TGV .......................................................................................... 1-17
Bảng 1.8: Tiêu chuẩn của tàu ICE ............................................................................................ 1-18
Bảng 1.9: Tiêu chuẩn của đường sắt tốc độ cao ở châu Á........................................................ 1-19
Bảng 1.10: Các tiêu chuẩn được khuyến nghị cho đường sắt tốc độ cao ở Việt Nam ............. 1-20
Bảng 1.11: Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng của đường sắt tốc độ cao ................. 1-21
Bảng 1.12: So sánh các mặt cắt ngang đường hầm .................................................................. 1-23
Bảng 1.13: Các cấp độ cải tạo các tuyến đường sắt hiện có..................................................... 1-23
Bảng 1.14: Dự báo nhu cầu vào năm 2030 (Số lượng tàu hỏa / ngày)..................................... 1-24
Bảng 1.15: Tổng quan về các cấp độ cải tạo cho các tuyến đường sắt thông thường .............. 1-24
Bảng 1.16: Dự báo nhu cầu và công suất đường ray................................................................ 1-25
Bảng 1.17: Các biện pháp xúc tiến sử dụng đường sắt tốc độ cao ........................................... 1-26
Bảng 1.18: Đường cong trong tuyến thông thường.................................................................. 1-27
Bảng 1.19: Khái niệm về vận tải hàng hóa trên đường sắt tốc độ cao ..................................... 1-30
Bảng 1.20: Đầu máy toa xe cho vận tải hàng hóa .................................................................... 1-33
Bảng 1.21: Yêu cầu đầu tư cho vận tải hàng hóa ..................................................................... 1-35
Bảng 1.22: Khối lượng vận chuyển của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ........................... 1-36
Bảng 1.23: Chi phí vận hành & bảo dưỡng cho vận chuyển hàng hóa .................................... 1-36
Bảng 1.24: Thời gian chu kỳ và số chuyến tàu khứ hồi mỗi ngày ........................................... 1-39
Bảng 1.25: Các đoàn tàu cần thiết ............................................................................................ 1-40
Bảng 1.26: Giá đầu máy toa xe ................................................................................................ 1-40
Bảng 1.27: Cấu trúc đường ray và độ dài đường cong (mét) ................................................... 1-40
Bảng 1.28: So sánh độ nghiêng ................................................................................................ 1-41
Bảng 1.29: Dự toán chi phí hiệu chỉnh độ nghiêng từ 200 km/giờ lên tới 320 km/giờ............ 1-42
Bảng 1.30: Chi phí cho hiệu chỉnh độ nghiêng ........................................................................ 1-43
Bảng 1.31: Tốc độ và độ cản khi tàu chạy của tàu Shinkansen................................................ 1-44
Bảng 1.32: So sánh chi phí tiêu thụ điện năng (2030) ............................................................. 1-45
Bảng 1.33: So sánh chi phí vận hành & bảo dưỡng ................................................................. 1-46
Bảng 2.1: Thông tin về trường hợp 2 bước ................................................................................ 2-1
Bảng 2.2: Thông tin về trường hợp 5 bước ................................................................................ 2-2

Bảng 2.3: Dân số và GDP theo tỉnh năm 2010 và 2016 ............................................................. 2-3
Bảng 2.4: Tỷ lệ tăng dân số và GDP của tỉnh trong tương lai .................................................... 2-5
Bảng 2.5: Mô hình tạo ra/thu hút chuyến đi ............................................................................... 2-8
Bảng 2.6: Mô hình phân bổ chuyến đi ....................................................................................... 2-9
Bảng 2.7: Mô hình phát sinh/thu hút chuyến đi ....................................................................... 2-10
Bảng 2.8: Nhu cầu người dùng sân bay dự kiến tại khu vực Tp. HCM ................................... 2-13
Bảng 2.9: Giai đoạn phát triển và công suất của sân bay mới.................................................. 2-14
Bảng 2.10: Giai đoạn phát triển và công suất của sân bay mới................................................ 2-14
Bảng 2.11: Sơ lược về hành lang tiếp cận chính giữa Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh ................ 2-15
Bảng 2.12: Các cấp độ phát triển cho đường sắt hiện có và đường sắt tốc độ cao................... 2-16
Bảng 2.13: Kịch bản phát triển trên đường sắt hiện có và đường sắt tốc độ cao ..................... 2-16

ix


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Bảng 2.14: Kết quả nhu cầu của hành khách theo các phương thức vận chuyển cho mỗi
kịch bản ................................................................................................................ 2-17
Bảng 2.15: Năng lực đường bộ theo năm mục tiêu .................................................................. 2-18
Bảng 2.16: Năng lực vận chuyển khác ..................................................................................... 2-18
Bảng 2.17: Đánh giá cung - cầu các đoạn tuyến cho Kịch bản 1 ............................................. 2-26
Bảng 2.18: Đánh giá cung - cầu các đoạn tuyến cho kịch bản 2 .............................................. 2-29
Bảng 2.19: Đánh giá cung - cầu các đoạn tuyến cho trường hợp Kịch bản 3 .......................... 2-32
Bảng 2.20: Khối lượng hành khách của đường sắt tốc độ cao cho trường hợp 5 bước............ 2-34
Bảng 3.1: Tốc độ thiết kế tối đa ................................................................................................. 3-1
Bảng 3.2: Độ nghiêng ................................................................................................................ 3-1

Bảng 3.3: Thiết lập đường cong ................................................................................................. 3-2
Bảng 3.4: Độ dốc tối đa.............................................................................................................. 3-2
Bảng 3.5: Các bộ phận kiến trúc tầng trên của đường tàu.......................................................... 3-3
Bảng 3.6: Các vấn đề về xác nhận các hướng tuyến mặt phẳng giữa các nhà ga ...................... 3-4
Bảng 3.7: Các vấn đề về xác nhận hướng tuyến dọc giữa các nhà ga ........................................ 3-4
Bảng 3.8: So sánh chiều dài xung quanh đèo Hải Vân .............................................................. 3-5
Bảng 3.9: Các hoạt động hiện tại xung quanh các vị trí nhà ga ............................................... 3-21
Bảng 3.10: Tổng diện tích (km2) của các huyện có đường bộ chính hoặc đường sắt kết nối
với đường sắt tốc độ cao ở mỗi tỉnh và tỷ lệ bao phủ của nó ............................... 3-29
Bảng 4.1: Các loại và đặc tính làm việc của các công trình bảo vệ nền đắp .............................. 4-2
Bảng 4.2: Các loại và đặc tính làm việc của các công trình bảo vệ nền đào .............................. 4-2
Bảng 4.3: Trị số giới hạn thiết kế cho độ võng của dầm dựa trên độ an toàn khi chạy trong
điều kiện bình thường............................................................................................. 4-8
Bảng 4.4: Trị số giới hạn thiết kế của độ không đồng đều thẳng đứng của bề mặt đường tàu
dựa trên độ an toàn khi chạy trong điều kiện bình thường ..................................... 4-8
Bảng 4.5: Trị số giới hạn thiết kế cho góc quay của bề mặt đường tàu dựa trên độ an toàn khi
chạy trong điều kiện bình thường ........................................................................... 4-9
Bảng 4.6: Trị số giới hạn cho chuyển vị vi sai của bề mặt đường tàu trong động đất ............... 4-9
Bảng 4.7: Phương pháp đào đường hầm .................................................................................. 4-11
Bảng 4.8: Phân chia gương hầm .............................................................................................. 4-12
Bảng 4.9: Phân chia gương hầm .............................................................................................. 4-15
Bảng 4.10: Phương pháp phụ trợ đường hầm .......................................................................... 4-15
Bảng 4.11: Phác thảo về các yếu tố nhà ga .............................................................................. 4-20
Bảng 4.12: Ví dụ về thiết kế phổ quát (Không gian để di chuyển) .......................................... 4-26
Bảng 4.13: Ví dụ về thiết kế phổ quát (Không gian để hoạt động) .......................................... 4-28
Bảng 4.14: Ví dụ về thiết kế phổ quát (Thông tin)................................................................... 4-29
Bảng 4.15: Ví dụ về thiết kế phổ quát (Môi trường) ................................................................ 4-30
Bảng 4.16: Ví dụ về thiết kế phổ quát (An toàn và an ninh) .................................................... 4-31
Bảng 4.17: Ví dụ về thiết kế phổ quát (đầu máy toa xe) .......................................................... 4-33
Bảng 4.18: Công suất máy phát điện theo loại nhà máy điện (tháng 12 năm 2016) ................ 4-34

Bảng 4.19: Hệ thống truyền tải điện quốc gia do Tổng công ty truyền tải điện quốc gia
(NPT) kiểm soát (tháng 12 năm 2016) ................................................................. 4-36
Bảng 4.20: Mạng phân phối điện (tháng 12 năm 2016) ........................................................... 4-36
Bảng 4.21: Tăng trưởng doanh số điện .................................................................................... 4-37
Bảng 4.22: Công suất máy phát theo loại nhà máy điện trong Kế hoạch Phát triển Điện
Quốc gia Lần thứ 7 ............................................................................................... 4-37
Bảng 4.23: Phát điện theo loại nhà máy điện trong Kế hoạch phát triển điện quốc gia
lần thứ 7................................................................................................................ 4-37
Bảng 4.24: Dự báo mở rộng về công suất máy biến áp và đường truyền vào năm 2030 ......... 4-38
Bảng 4.25: Danh sách các đường dây biến thế mới 220 kV ở khu vực phía bắc ..................... 4-39
Bảng 4.26: Danh sách các đường dây biến thế mới 220 kV ở khu vực miền trung ................. 4-40
Bảng 4.27: Danh sách các đường dây biến thế mới 220 kV ở khu vực phía nam .................... 4-41
Bảng 4.28: Danh sách các đường dây truyền tải mới 220 kV ở khu vực phía bắc................... 4-42

x


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Bảng 4.29: Danh sách các đường dây truyền tải mới 220 kV ở khu vực miền trung............... 4-44
Bảng 4.30: Danh sách các đường dây truyền tải mới 220 kV ở khu vực phía nam ................. 4-45
Bảng 4.31: Điện áp của đường dây tiếp xúc trên cao ............................................................... 4-50
Bảng 4.32: Đặc điểm của các hệ thống cấp nguồn khác nhau ................................................. 4-50
Bảng 4.33: Máy biến áp tiêu chuẩn .......................................................................................... 4-58
Bảng 4.34: Công suất ước tính và định mức ............................................................................ 4-60
Bảng 4.35: Công suất tiêu chuẩn và cường độ ngắn mạch của máy biến áp tự động .............. 4-61
Bảng 4.36: Các loại đường dây tiếp xúc trên cao và lực căng tiêu chuẩn ................................ 4-62

Bảng 4.37: Chiều cao tiêu chuẩn của đường dây tiếp xúc trên cao .......................................... 4-62
Bảng 4.38: Phạm vi lắp đặt của cánh tay ổn định .................................................................... 4-63
Bảng 4.39: Phạm vi của cánh tay kéo ...................................................................................... 4-63
Bảng 4.40: Thể loại và sức căng tiêu chuẩn của bộ cấp dây điện ............................................ 4-63
Bảng 4.41: Các phần ứng dụng của các hệ thống bảo vệ khác nhau ........................................ 4-63
Bảng 4.42: Các loại dây bảo vệ ................................................................................................ 4-64
Bảng 4.43: Khoảng cách tiêu chuẩn ......................................................................................... 4-64
Bảng 4.44: Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị điện (Điều 2) ............................................................. 4-69
Bảng 4.45: Thiết bị nhận điện .................................................................................................. 4-69
Bảng 4.46: Thiết bị nhận điện .................................................................................................. 4-70
Bảng 4.47: So sánh chung giữa 6.6 kV và 20 kV..................................................................... 4-70
Bảng 4.48: Thông tin cần thiết về lái tàu an toàn ..................................................................... 4-73
Bảng 4.49: Hiện đại hóa các chính sách giao thông trên Shinkansen Tokaido ........................ 4-74
Bảng 4.50: Sự tiến bộ về năng lực vận tải trên Shinkansen Tokaido ....................................... 4-75
Bảng 4.51: Sự khác biệt chính giữa DS-ATC, RS-ATC và Vđường sắt tốc độ cao-ATC ........ 4-81
Bảng 4.52: Thông số kỹ thuật cơ bản của đầu máy toa xe cho VHSR ..................................... 4-87
Bảng 4.53: Khoảng thời gian bảo trì của đầu máy toa xe ........................................................ 4-90
Bảng 4.54: Tổng quan về từng đề pô ....................................................................................... 4-91
Bảng 5.1: Thời gian vận hành (Ngọc Hồi - Thủ Thiêm) ............................................................ 5-4
Bảng 5.2: Thời gian hoạt động (Thủ Thiêm - Ngọc Hồi)........................................................... 5-5
Bảng 5.3: Khối lượng hành khách giữa các nhà ga (Trường hợp hai bước) .............................. 5-6
Bảng 5.4: Số lượng tàu theo khu đoạn (Trường hợp hai bước) .................................................. 5-7
Bảng 5.5: Số lượng đoàn tàu trên mỗi đề pô (Trường hợp hai bước) ...................................... 5-10
Bảng 5.6: Khối lượng hành khách giữa các nhà ga (Trường hợp năm bước) .......................... 5-11
Bảng 5.7: Số lượng tàu theo đoạn tuyến (Trường hợp năm bước) ........................................... 5-12
Bảng 5.8: Số lượng đoàn tàu trên mỗi đoạn (Trường hợp năm bước) ..................................... 5-13
Bảng 5.9: Số lượng đoàn tàu cho mỗi đề pô (Trường hợp năm bước) ..................................... 5-13
Bảng 5.10: Cải tiến thành phần và vật liệu............................................................................... 5-17
Bảng 5.11: So sánh đường tàu đá ba-lát ................................................................................... 5-19
Bảng 5.12: Cấu trúc đường tàu của Shinkansen....................................................................... 5-19

Bảng 5.13: Kết cấu đường tàu và áp dụng tuyến đường Tohoku Shinkansen
(Tokyo - Morioka) ................................................................................................ 5-20
Bảng 5.14: Tính toán kinh tế của đường ray tà vẹt bản bê tông ............................................... 5-20
Bảng 5.15: Tỷ lệ đường ray tà vẹt bản bê tông và đường ray đá ba-lát của Tohoku Shinkansen
(Tokyo – Morioka) ............................................................................................... 5-21
Bảng 5.16: Loại đầu máy toa xe ............................................................................................... 5-22
Bảng 5.17: Diện tích làm việc của xưởng ................................................................................ 5-27
Bảng 5.18: Số lượng đoàn tàu cho năm 2030, 2040 và 2050 ................................................... 5-31
Bảng 5.19: Cấu trúc đường sắt của đường sắt tốc độ cao Việt Nam ........................................ 5-31
Bảng 5.20: Cấu trúc đường tàu của đường sắt tốc độ cao ........................................................ 5-31
Bảng 5.21: Số lượng nhân viên cho đường sắt tốc độ cao cho 2030, 2040 và 2050 ................ 5-32
Bảng 5.22: Tổ chức và số lượng nhân viên cho Trụ sở chính, Công ty quản lý đường sắt tốc
độ cao Việt Nam ................................................................................................... 5-32

xi


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Bảng 5.23: Tổ chức và số lượng nhân viên cho các văn phòng chi nhánh, Công ty quản lý
đường sắt tốc độ cao Việt Nam (Văn phòng chi nhánh Hà Nội và Văn phòng
chi nhánh Tp. HCM) ............................................................................................ 5-33
Bảng 5.24: Số lượng nhân viên tại Trung tâm kiểm soát hoạt động (OCC) (Tương tự cho chi
nhánh Hà Nội và chi nhánh Tp. HCM) ................................................................ 5-34
Bảng 5.25: Số lượng nhân viên tại các văn phòng thực địa ..................................................... 5-34
Bảng 5.26: Số lượng hành khách và kích thước nhà ga ........................................................... 5-35
Bảng 5.27: Số lượng nhân viên tại mỗi nhà ga ........................................................................ 5-36

Bảng 5.28: Số lượng nhân viên tại trạm nhân viên lái tàu / nhân viên soát vé ........................ 5-37
Bảng 5.29: Số lượng nhân viên tại trạm kiểm tra..................................................................... 5-38
Bảng 5.30: Số lượng nhân viên tại xưởng đầu máy toa xe....................................................... 5-38
Bảng 5.31: Số lượng nhân viên tại kho thiết bị / cơ sở vật chất ............................................... 5-39
Bảng 5.32: Số lượng nhân viên tại trạm cung cấp điện............................................................ 5-40
Bảng 5.33: Số lượng nhân viên tại trạm tín hiệu / viễn thông.................................................. 5-40
Bảng 5.34: Số lượng nhân viên tại trung tâm vật tư................................................................. 5-41
Bảng 5.35: Số lượng đoàn tàu cho Trường hợp năm bước....................................................... 5-41
Bảng 5.36: Số lượng nhân viên tại mỗi văn phòng cho Trường hợp năm bước....................... 5-42
Bảng 5.37: Số lượng nhân viên tại mỗi văn phòng cho Trường hợp hai bước......................... 5-42
Bảng 6.1: Luật Đường sắt mới (Luật số 03/2017/L-CTN)......................................................... 6-2
Bảng 6.2: Chương 8 - Đường sắt tốc độ cao .............................................................................. 6-2
Bảng 6.3: Nghị định về quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều trong
Luật Đường sắt (Nghị định 14/2015/NĐ-CP) ........................................................ 6-3
Bảng 6.4: Luật Xây dựng (Luật số 50/2014/QH13) ................................................................... 6-3
Bảng 6.5: Luật Phát triển Đường sắt Shinkansen Trên Toàn quốc (Số 71, 1970) ...................... 6-7
Bảng 6.6: Các quy định về kiểm soát đất đai ............................................................................. 6-8
Bảng 6.7: Hướng dẫn quản lý an toàn cho các công trình xây dựng trong dự án ODA của
Nhật Bản............................................................................................................... 6-10
Bảng 6.8: Thời gian biểu mẫu cho hệ thống pháp luật và các tiêu chuẩn kỹ thuật .................. 6-12
Bảng 8.1: Ngân sách đầu tư của Chính phủ và UBND các tỉnh (2018) ..................................... 8-1
Bảng 8.2: Tình trạng vay nước ngoài và trần vay của chính phủ ............................................... 8-1
Bảng 8.3: Ưu điểm và nhược điểm của các phương án tài chính ............................................... 8-3
Bảng 8.4: Tổng quan về dự án đường sắt tốc độ cao của Đài Loan ........................................... 8-4
Bảng 8.5: Tổng quan về dự án Đường sắt Tốc độ cao 1 của Anh Quốc..................................... 8-7
Bảng 10.1: Các chỉ số hoạt động được đề xuất ........................................................................ 10-1
Bảng 10.2: Các chỉ số hiệu quả được đề xuất .......................................................................... 10-2
Bảng 10.3: Chỉ tiêu của các chỉ số hoạt động .......................................................................... 10-3
Bảng 10.4: Chỉ tiêu của các chỉ số hiệu quả............................................................................. 10-3
Bảng 11.1: Hiệu quả của việc thực hiện Dự án Đường sắt Tốc độ cao Bắc-Nam.................... 11-2

Bảng 11.2: Thời gian di chuyển cần thiết giữa các nhà ga chính bởi đường sắt thông thường
và đường sắt tốc độ cao ........................................................................................ 11-4
Bảng 12.1: EIRR, B/C và NPV của dự án................................................................................ 12-2
Bảng 12.2: Kết quả phân tích tài chính sơ bộ........................................................................... 12-2

xii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Các từ viết tắt
AC
ACB
ADB
AFTA
ANFO
ASEAN
AT
ATC
ATP
ATS
AVE
B/C
BIL
BLT
BOO
BOT

BRT
BT
BT
BTL
CAPEX
CBD
CIC
COSMOS
CPTPP
CS
CSC
CTC
CTRL
CVM
DAC
DC
DPC
DS-ATC
EB
EIRR
EJ

Alternating Current: Dòng điện xoay chiều
Air Circuit Breaker: Máy gắt mạch không khí
Asian Development Bank: Ngân hàng phát triển châu Á
ASEAN Free Trade Area: Khu vực thương mại tự do ASEAN
Ammonium Nitrate Fuel Oil: Dầu nhiên liệu Amoni Nitrat
Association of Southeast Asian Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á
Auto Transformer: Biến áp tự động

Automatic Train Control: Điều khiển tàu tự động
AT Post: Trạm biến áp tự động
Automatic Train Stop: Dừng tàu tự động
Alta Velocidad Española: Tốc độ cao Tây Ban Nha
Benefit-Cost Ratio: Tỉ suất chi phí-lợi ích
Basic Impulse-Insulation Level: Mức cách điện xung cơ bản
Build-Lease Service-Transfer: Xây dựng – dịch vụ cho thuê – chuyển giao
Build-Own-Operate: Xây dựng – sở hữu – vận hành
Build-Operate-Transfer: Xây dựng – vận hành – chuyển giao
Bus Rapid Transit: Xe buýt chở khách nhanh
Booster Transformer: Biến áp tăng cường
Build-Transfer: Xây dựng – chuyển giao
Build-Transfer- Lease Service: Xây dựng – chuyển giao – dịch vụ cho thuê
Capital Expenditure: Chi tiêu vốn
Central Business District: Khu trung tâm thương mại
Centralized Information Control: Kiểm soát thông tin tập trung
Computerized Safety, Maintenance and Operation Systems of Shinkansen:
Hệ thống vận hành, bảo trì và an toàn trên máy vi tính của Shinkansen
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership:
Hiệp định toàn diện và tiến bộ cho quan hệ đối tác xuyên Thái Bình Dương
Copper-Clad Steel: Thép mạ đồng
Centralized Substation Control: Điều khiển trạm biến áp trung tâm
Centralized Traffic Control: Kiểm soát giao thông tập trung
Channel Tunnel Rail Link: Liên kết kênh đường sắt đường hầm
Contingent Valuation Method: Phương pháp định giá ngẫu nhiên
Development Assistance Committee: Ủy ban hỗ trợ phát triển
Direct Current: Dòng điện một chiều
District People’s Committee: UBND quận / huyện
Digital communication & control for Shinkansen-ATC: Truyền thông và
điều khiển kỹ thuật số cho Shinkansen-ATC

Emergency Brake: Phanh khẩn cấp
Economic Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ kinh tế
Expansion Joint: Khớp nối co giãn

xiii


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

EMU
EVN
ENVCPC
EVNHANOI
EVNHCMC
EVNSPC
FEP
FIRR
GDP
GIS
GNI
GRDP
GRP
HCMC
ĐSTĐC
HST
HS1
ICE
IE
IGBT

ISO
IT
JETRO
JICA
JNR
JPY
JR
JRE
JST
LBS
LCC
LCR
LCX
LED
LRT
LZB
MAGLEV
MAĐSTĐC
MCCB

Báo cáo cuối cùng

Electric Multiple Unit: Toa xe lực kéo/đẩy động cơ điện phân tán
Vietnam Electricity: Tổng công ty điện lực Việt Nam
Central Power Corporation: Tổng công ty điện lực trung ương
Hanoi Power Corporation: Tổng công ty điện lực Hà Nội
Ho Chi Minh City Power Corporation: Tổng công ty điện lực Tp. HCM
Southern Power Corporation: Tổng công ty điện lực miền Nam
Flexible Electric Pipe: Ống điện linh hoạt
Financial Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ tài chính

Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội
Gas Insulated Switchgear: Thiết bị đóng cắt cách điện bằng khí ga
Gross National Income: Tổng thu nhập quốc dân
Gross Regional Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội khu vực
Gross Regional Product: Tổng sản phẩm khu vực
Ho Chi Minh City: Thành phố Hồ Chí Minh
High Speed Rail: Đường sắt tốc độ cao
High Speed Train: Tàu tốc độ cao
High Speed 1: Cao tốc 1 (của Anh Quốc)
InterCity Express: Tốc hành liên thành phố
Institute of Energy: Viện năng lượng
Insulated Gate Bipolar Transistor: Bán dẫn cổng cách điện lưỡng cực
International Organization for Standardization: Tổ chức Quốc tế về Tiêu
chuẩn hoá
Information Technology: Công nghệ thông tin
Japan External Trade Organization: Tổ chức Ngoại thương Nhật Bản
Japan International Cooperation Agency: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật
Bản
Japanese National Railways: Công ty đường sắt quốc gia Nhật Bản
Japanese Yen: Đồng yên Nhật Bản
Japan Railways: Công ty đường sắt Nhật Bản
Japan Railways East: Công ty đường sắt đông Nhật Bản
JICA Study Team: Nhóm nghiên cứu JICA
Load Break Switch: Công tắc ngắt tải
Low Cost Carrier: Hãng vận tải giá rẻ
London and Continental Railway: Công ty Đường sắt Luân Đôn và Lục
địa
Leaky Coaxial Cable: Cáp đồng trục bị rò rỉ
Light Emitting Diode: Điốt phát sáng
Light Rail Transit: Chở khách đường sắt nhẹ

Linienzugbeeinflussung
Magnetic Levitation: Đệm từ trường
Mumbai Ahmedabad High Speed Railway: Đường sắt tốc độ cao Mumbai
- Ahmedabad
Molded Case Circuit Breaker: Ngắt mạch hộp đúc

xiv


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

MLIT
MOC
MOIT
MOT
MP
MTPIP
NATM
NĐSTĐCC
NPCEVN
NPT
NPV
NTV
OCC
OD
ODA
OECD
OPEX
O&M

PC
PC
PDCA
PETIT
PMU
PPP
PRC
PWM
RC
RCEP
RL
RS-ATC
R&D
SCADA
SCF
SMIS

Báo cáo cuối cùng

Ministry of Land, Infrastructure, Transport and Tourism: Bộ đất đai, cơ sở
hạ tầng, giao thông và du lịch
Ministry of Construction: Bộ Xây dựng
Ministry of Industry and Trade: Bộ Công thương
Ministry of Transport: Bộ Giao thông Vận tải
Master Plan: Quy hoạch tổng thể
Mid-Term Public Investment Plan: Kế hoạch đầu tư công trung hạn
New Austrian Tunneling Method: Phương pháp đào hầm mới của Áo
National High Speed Rail Corporation Limited: Công ty TNHH Đường sắt
tốc độ cao quốc gia
Northern Power Corporation: Tổng công ty điện lực miền Bắc

National Power Transmission Corporation: Tổng công ty truyền tải điện
quốc gia
Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng
Nuovo Trasporto Viaggiatori: Vận chuyển khách mới
Operation Control Center: Trung tâm điều khiển vận hành
Origin Destination: Điểm đến xuất xứ
Official Development Assistance: Hỗ trợ phát triển chính thức
Organisation for Economic Co-operation and Development: Tổ chức Hợp
tác và Phát triển Kinh tế
Operating Expenditure: Chi hoạt động
Operation and Maintenance: Vận hành và bảo trì
Prestressed Concrete: Bê tông dự ứng lực
Programmable Controller: Bộ điều khiển lập trình
Plan-Do-Check-Act: Lên kế hoạch-Làm-Kiểm tra-Hành động
Strategic Plan of Infrastructure for Transportation: Kế hoạch chiến lược cơ
sở hạ tầng cho giao thông vận tải
Project Management Unit: Ban quản lý dự án
Public-Private Partnership: Quan hệ đối tác công tư
Programmed Route Control: Kiểm soát tuyến đường được lập trình
Pulse Width Modulation: Điều biến độ rộng xung
Reinforced Concrete: Bê tông cốt thép
Regional Comprehensive Economic Partnership: Quan hệ đối tác kinh tế
toàn diện khu vực
Rail Level: Cấp đường sắt
Digital Radio communication and control for Shinkansen ATC: Điều khiển
và liên lạc vô tuyến kỹ thuật số cho Shinkansen ATC
Research and Development: Nghiên cứu và phát triển
Supervisory Control and Data Acquisition: Điều khiển giám sát và thu thập
dữ liệu
Standard Conversion Factor: Hệ số chuyển đổi tiêu chuẩn

Shinkansen Management Information System: Hệ thống thông tin quản lý
Shinkansen

xv


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

SN
SNCF
SP
SPC
SS
SSP
TBM
TEDI
TEN-T
TGV
TĐSTĐCC
TOD
TPP
TVM
UIC
UK
UMRT
UNESCO
USD
VGF
VITRANSS2

VND
VNR
VNRA
VĐSTĐC
VOC
VVVF
WB

Báo cáo cuối cùng

Signal to Noise: Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm
Société Nationale des Chemins de fer Français: Công ty đường sắt quốc
gia Pháp
Sectioning Post: Trạm phân đoạn tuyến
Specific Purpose Company: Công ty mục đích chuyên biệt
Substation: Trạm biến áp
Sub-Sectioning Post: Trạm phân đoạn tuyến nhỏ
Tunnel Boring Machine: Máy khoan hầm
Transport Engineering Design Inc.: Công ty thiết kế kỹ thuật giao thông
Trans-European Transport Networks: Mạng lưới giao thông xuyên châu
Âu
Train à Grande Vitesse: Tàu cao tốc
Taiwan High Speed Rail Co., Ltd.: Công ty TNHH đường sắt tốc độ cao
Đài Loan
Transit Oriented Development: Phát triển định hướng quá cảnh
Trans-Pacific Partnership Agreement: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình
Dương
Transmission Voie-Machine: Máy theo dõi truyền
International Union of Railways: Liên minh đường sắt quốc tế
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland: Vương quốc Liên

hiệp Anh và Bắc Ireland
Urban Mass Rapid Transit: Chở khách chuyển tuyến nhanh đô thị
United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization: Tổ chức
Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc
United State Dollar: Đồng đô-la Mỹ
Viability Gap Funding: Tài trợ lỗ hổng về khả thi
The Comprehensive Study on the Sustainable Development of Transport
System in Vietnam: Nghiên cứu toàn diện về phát triển bền vững hệ thống
giao thông ở Việt Nam
Vietnam Dong: Đồng Việt Nam
Vietnam Railways: Tổng công ty Đường sắt việt nam
Vietnam Railway Administration: Cục đường sắt việt nam
Vietnam High Speed Rail: Đường sắt tốc độ cao Việt Nam
Vehicle Operation Cost: Chi phí vận hành phương tiện
Variable Voltage Variable Frequency: Biến áp biến tần
World Bank: Ngân hàng Thế giới

xvi


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

1.

Chủ đề chính

1.1


Đường sắt tốc độ cao trên thế giới (Chính sách và thời gian xây
dựng)

1.1.1

Giới thiệu đường sắt tốc độ cao

(1)

Lịch sử trước đây của đường sắt tốc độ cao

Đường sắt hiện đại bắt đầu với tuyến đường sắt Liverpool và Manchester ở Anh Quốc, được
khai trương vào năm 1830. Sức kéo đầu máy hơi nước đã được lắp đặt thay cho sức kéo ngựa
trước đó và tốc độ tối đa của nó là 58 km/h trên khổ đường ray là 1,435 mm. Điều này trở thành
tiêu chuẩn của sự phát triển đường sắt tiếp theo, lan rộng trên toàn thế giới. Tuy nhiên, tại Nhật
Bản vào năm 1872 và Việt Nam vào năm 1885, đường sắt đã mở thêm các khổ đường lần lượt
là 1,067 mm và 1,000 mm. Lý do các quốc gia này không áp dụng khổ đường ray tiêu chuẩn là
để tiết kiệm chi phí xây dựng.
Sự khởi đầu của tàu hỏa chạy điện thay thế đầu máy hơi nước là vào năm 1881, và sự phát minh
ra mạch điện đường ray vào năm 1872. Sự tích lũy của công nghệ đường sắt dần dần phát triển,
và vào năm 1955, Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp đã thiết lập tốc độ kỷ lục là 331 km/h. Tuy
nhiên, như một xu hướng trên toàn thế giới vào thời điểm đó, có một niềm tin mạnh mẽ rằng
nhu cầu đường sắt sẽ giảm khi thời đại của ô tô và máy bay đến.
(2)

Khái niệm tàu hỏa cao tốc Shinkansen

Đường sắt tốc độ cao của Nhật Bản được gọi là Shinkansen bắt đầu hoạt động vào năm 1964, tại
một đoạn tuyến dài 515 km giữa Tokyo và Osaka. Tại thời điểm khai trương, tốc độ tối đa là

210 km/h, nhưng hiện tại tốc độ lên tới 285 km/h. Shinkansen đã đảo ngược khái niệm đường
sắt truyền thống theo những cách sau:




(3)

Xóa bỏ giao cắt đường sắt
Toàn bộ tuyến đường sắt đã được nâng lên, và giao cắt đồng cấp đã bị loại bỏ.
Giảm trọng lượng tàu hỏa
Tải trọng trục được giảm bởi hệ thống và phương pháp phân phối động lực, và gánh
nặng cho kết cấu giảm.
Thiết bị hỗ trợ điều khiển tàu
Bằng cách sử dụng thiết bị để theo dõi phía trước và kiểm soát tàu, vận tải tốc độ cao an
toàn đã thành hiện thực1. Với thành công lớn về mặt kỹ thuật, tài chính và xã hội, hệ
thống Tokaido Shinkansen đã được mở rộng ra khắp Nhật Bản.
Phổ biến ra thế giới

Với sự thành công của tàu hỏa tốc độ cao Shinkansen, tầm quan trọng của đường sắt đã được tái
công nhận trên toàn cầu. Phong trào gia tăng tốc độ đường sắt ngày càng mở rộng đến các quốc
gia khác nhau, và việc xây dựng các tuyến mới và cải thiện các tuyến thông thường lan rộng. Ý
tưởng cơ bản là "loại bỏ các giao cắt đồng cấp", "giảm trọng lượng của toa xe" và "trang bị thiết
bị hỗ trợ kiểm soát đoàn tàu" như mô tả ở phần trước.

1

Lái tàu vận hành ở đường sắt trước đây rất chú ý tới phía trước, và nếu có bất kỳ điều gì bất thường, đoàn tàu sẽ
dừng lại nhờ phanh khẩn cấp. Khoảng cách cần thiết để dừng tàu khi chạy ở tốc độ tối đa được gọi là khoảng cách
phanh và theo quy định, tàu không được chạy với tốc độ mà không thể dừng tàu trong khoảng cách phanh. Khoảng

cách phanh thay đổi theo từng quốc gia, nhưng có giá trị 600 m ở Nhật Bản. Do đó, ngay cả khi tàu có hiệu suất
phanh cao, thì tốc độ vận hành bị giới hạn ở mức 130 km/h hoặc thấp hơn.

1-1


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Ở châu Âu, Pháp và Đức đã xây dựng mạng lưới của họ và hiện đang mở rộng sang các nước
láng giềng. Ở châu Á, Hàn Quốc và Đài Loan đang dẫn đầu, và ngày nay, việc xây dựng ở
Trung Quốc đang tiến triển. Bảng dưới đây cho thấy các quốc gia đang khai thác đường sắt tốc
độ cao.
Mặc dù không có định nghĩa rõ ràng về đường sắt tốc độ cao, song Liên hiệp Đường sắt Quốc tế
(UIC) quy định đường sắt khai thác tốc độ trên 250 km/h với tuyến mới và trên 200 km/h với
đường sắt thông thường được cải tạo thành đường sắt tốc độ cao.
Bảng 1.1: Đường sắt tốc độ cao trên thế giới
(Các quốc gia có đường sắt tốc độ cao đang hoạt động)
Năm khai
trương
1964
1981
1991
1992
1992
1997
2003
2004

2007
2008
2009
2009
2012
2000
2004
2015

Quốc gia
Nhật Bản
Pháp
Đức
Ý
Tây Ban Nha
Bỉ
Anh Quốc
Hàn Quốc
Đài Loan
Trung Quốc
Hà Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Úc
Hoa Kỳ
Thụy sĩ
Ba Lan

Tốc độ tối Chiều dài Tuyến vận
Đang thi công
đa

khi khai
hành
Tuyến mới / tuyến
xây dựng
km/h
trương
km
được cải tiến
km
2018
Km
2018
320
515
3,041
402 Tuyến mới
320
419
2,776
0 Tuyến mới
300
357
1,658
185 Tuyến mới
300
122
981
67 Tuyến mới
300
471

2,938
904 Tuyến mới
300
72
209
- Tuyến mới
300
74
113
230 Tuyến mới
305
330
887
- Tuyến mới
300
345
354
- Tuyến mới
350
148
26,869
10,738 Tuyến mới
300
120
120
- Tuyến mới
250
232
724
1,395 Tuyến mới

250
86
48
218 Tuyến mới
240
735
735
192 Tuyến được cải tạo
250
52
144
15 Tuyến được cải tạo
200
224
224
- Tuyến được cải tạo

Lưu ý: Năm khai trương là năm bắt đầu dịch vụ của tuyến mới của các quốc gia có cả tuyến mới và tuyến cải tạo.
Nguồn: Các đường cao tốc trên thế giới trong thế kỷ 20 (UIC, tháng 4/2018), “Các đoàn tàu tốc độ cao của thế giới”
(Miura và Akiyama, 2008)

Hơn nữa, có nhiều quốc gia đang chuẩn bị vận hành đường sắt tốc độ cao. Tình huống này được
hiển thị trong Bảng bên dưới.
Bảng 1.2: Các nước đang chuẩn bị đường sắt tốc độ cao
Khu
vực
Châu Á

Đang thi
công xây

dựng
Km

Quốc gia
Bahrain và Qatar
Ấn Độ
Indonesia
Iran
Ka-dắc-xtan
Malaysia / Singapore
Ả Rập Saudi
Thái Lan
Việt Nam

453
-

1-2

Kế
hoạch
Km
508
712
1,351
350
615
-

Quy

hoạch
dài hạn
Km
180
4,126
1,499
1,011
2,262
1,541

Tổng
Km
180
4,634
712
2,850
1,011
350
453
2,877
1,541


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Khu
vực

Đang thi

công xây
dựng
Km

Quốc gia

Châu
Âu

Các
khu vực
khác

Cộng hòa Séc
Đan mạch
Estonia, Latvia, Litva
Na Uy
Bồ Đào Nha
Nga
Thụy Điển
Úc
Brazil
Canada
Ai Cập
Mexico
Ma-rốc
Nam Phi

56
11

200
-

Báo cáo cuối cùng

Kế
hoạch
Km
770
-

Quy
hoạch
dài hạn
Km
810
740
333
596
2,208
739
1,749
511
290
1,210
210
1,114
2,390

Tổng

Km
810
56
740
333
596
2,978
750
1,749
511
290
1,210
210
1,314
2,390

Nguồn: Các đường cao tốc trên thế giới trong thế kỷ 20 (UIC, tháng 4/2018)

1.1.2

Xây dựng đường sắt tốc độ cao và tình hình kinh tế xã hội

Thời điểm xây dựng đường sắt tốc độ cao có thể bị ảnh hưởng bởi dân số và sức mạnh kinh tế
của quốc gia liên quan. Phần này xem xét thời điểm xây dựng, nhìn từ các tình huống kinh tế xã
hội (như dân số và GDP).
(1)

Mối quan hệ giữa GDP thực với khai trương đường sắt tốc độ cao

Hình dưới đây cho thấy sự tiến triển của GDP dẫn đến việc khai trương đường sắt tốc độ cao ở

nhiều quốc gia khác nhau, với trục ngang hiển thị năm tài chính và trục dọc hiển thị GDP. Hình
tròn trong ký tự (◯)hiển thị GDP trong năm khai trương đường sắt tốc độ cao. Đến năm 2030,
GDP của Việt Nam sẽ đạt 400 tỷ USD. Đây là mức GDP của các quốc gia khác khi khai trương
ĐSTĐC. Do đó, việc khai trương ĐSTĐC vào năm 2030 dường như là phù hợp. Đường màu đỏ
nét đứt thể hiện xu hướng GDP ở Việt Nam dựa trên giả định rằng tốc độ tăng trưởng trong
tương lai bằng với giá trị trung bình của 3 năm qua.

1-3


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

GDP không đổi 2010 nghìn tỷ đô la Mỹ

Biểu thị GDP trong năm khai trương ĐSTĐC

Việt Nam
Giả định tốc độ tăng trưởng GDP là
trung bình cộng của 3 năm qua

Nguồn: Các chỉ số phát triển thế giới (World Bank, 2018), Các đường cao tốc trên thế giới trong thế kỷ 20 (UIC,
2018)

Hình 1.1: GDP & Khai trương đường sắt tốc độ cao
(2)

Mối quan hệ với dân số và GDP bình quân đầu người


Hình dưới đây cho thấy mối quan hệ giữa dân số và GDP bình quân đầu người ở các nước châu
Á. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc đã triển khai đường sắt tốc độ cao. Hình tròn
trong ký tự (◯) cho thấy năm khai trương của những quốc gia đó.
Ấn Độ, Indonesia, Việt Nam, Thái Lan và Malaysia là những quốc gia mà sự phát triển của
đường sắt tốc độ cao cũng là một việc phổ biến. Đường màu đỏ biểu thị mối quan hệ giữa dân
số và GDP bình quân đầu người ở Việt Nam và đường màu đỏ chấm cho thấy xu hướng trong
tương lai cho đến năm 2050 (giả định tỷ lệ tăng trưởng của các nước đó tương đương với mức
trung bình của 3 năm qua). Việc xây dựng một tuyến đường sắt tốc độ cao mất khoảng 10 năm
từ khi lên kế hoạch cho tới lúc khai trương. Do đó, dường như Việt Nam đã đến lúc xem xét
việc có một tuyến đường sắt cao tốc.

1-4


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

GDP không đổi 2010 đô la Mỹ

Biểu thị dân số và GDP theo đầu người vào
năm khai trương đường sắt tốc độ cao

Giả định tốc độ tăng
trưởng GDP là mức
trung bình của 3 năm
qua.


Triệu dân

Nguồn: Các chỉ số phát triển thế giới (World Bank, 2018), Các đường cao tốc trên thế giới trong thế kỷ 20 (UIC,
2018)

Hình 1.2: Dân số và GDP bình quân đầu người tại năm khai trương
đường sắt tốc độ cao
1.1.3

Động lực cho việc xây dựng đường sắt tốc độ cao

Những lý do để xây dựng đường sắt tốc độ cao là như sau.
(1)

Nhật Bản

Tàu Shinkansen đã được khánh thành ngay trước khi khai mạc Thế vận hội Olympic ở Tokyo
vào năm 1964, là dịch vụ đường sắt tốc độ cao đầu tiên trên thế giới. Ngày nay, mạng lưới của
nó mở rộng đến đảo Kyushu ở phía nam và đảo Hokkaido ở phía bắc, thông qua các đường hầm
ngầm dưới biển cho cả hai hòn đảo. Tổng chiều dài của mạng đã đạt 3,041 km vào năm 2018.
Mục tiêu của Tokaido Shinkansen (tuyến ban đầu) là cải thiện các dịch vụ bằng cách giải quyết
các hạn chế về năng lực vận tải và giảm thời gian di chuyển giữa Tokyo và Osaka, xuống còn
bốn giờ với khoảng cách 515 km với tốc độ 210 km/h của tàu Shinkansen. Hiện tại, thời gian
chuyến đi là hai tiếng rưỡi. Do đó, động lực chính là đáp ứng nhu cầu đi lại do tăng trưởng kinh
tế nhanh chóng và cung cấp năng lực vận tải lớn hơn trên các hành lang bị tắc nghẽn nhưng có
các đặc điểm thuận lợi cho giao thông đường sắt.
Ban đầu, dịch vụ Shinkansen được lên kế hoạch để phục vụ cả vận chuyển hàng hóa và hành
khách. Tuy nhiên, do nhu cầu hành khách rất lớn và nhu cầu bảo trì (được thực hiện chủ yếu vào
ban đêm) nên thiên về vận tải chỉ hành khách. Ngoài ra, việc tách khỏi các dịch vụ đường sắt
thông thường cho phép nó tránh được các vấn đề phát sinh từ các dịch vụ truyền thống này và

cơ sở hạ tầng già cỗi của nó.
Trước đây, Shinkansen được phát triển ở một khu vực có nhu cầu vận tải lớn, nhưng ngày nay
nó đang mở rộng ra khắp cả nước nhằm đóng góp cho sự phát triển của vùng.

1-5


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên
Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Báo cáo cuối cùng

Chú thích
Vận hành thương mại với vận tốc trên 250km/h
Đang xây dựng hoặc đã được quy hoạch với vận tốc
trên 250km/h
Vận hành thương mại với vận tốc dưới 250km/h
Đang xây dựng hoặc đã được quy hoạch với vận tốc
dưới 250km/h

Các thành viên UIC đầu vào
Hội nghị UIC về đường cao tốc năm 2015
Nguồn: Cơ sở dữ liệu & bản đồ tốc độ cao (UIC, Hội nghị về đường sắt cao tốc năm 2015)

Hình 1.3: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Nhật Bản

1-6


Khảo sát Thu thập Dữ liệu trên

Dự án Đường sắt Tốc độ Cao Bắc-Nam tại Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

(2)

Báo cáo cuối cùng

Pháp

Sau khi phục hồi từ Chiến tranh thế giới thứ hai, khả năng cạnh tranh của đường sắt so với vận
tải đường bộ và hàng không liên tục xấu đi. Là bước đầu tiên để cải thiện khả năng cạnh tranh
của đường sắt, SNCF2 đã giới thiệu một tuyến đường sắt tốc độ cao (Train à Grande Vitesse TGV) giữa Paris - Lyon khi đó còn bị bị tắc nghẽn.
Pháp quyết định tạo ra các tuyến mới riêng biệt dọc theo các tuyến bị tắc nghẽn, và dùng chung
các tuyến đường sắt và nhà ga thông thường tại nơi nào mà nếu xây dựng mới thì đắt tiền. Kết
quả là, trái ngược với Nhật Bản, Pháp có một hệ thống cơ sở hạ tầng đường sắt tốc độ cao chạy
hỗn hợp với đường sắt thông thường. Với hệ thống này, tốc độ tàu khoảng 240 - 320 km/giờ
trên tuyến tốc độ cao; tuy nhiên, lại chỉ dưới 200 km/giờ trên tuyến thông thường. Ngoài ra, khi
tàu TGV đi vào tuyến đường hiện có, nó phải tuân theo các tín hiệu của đường thông thường.
TGV nhấn mạnh vào vận tải hành khách, dễ dàng chứng minh các đặc điểm của đường sắt tốc
độ cao và loại trừ vận chuyển hàng hóa. Sự ra đời của TGV được bắt đầu với những đoạn tuyến
đông người. Sự phát triển của TGV bắt đầu trên hành lang với các vấn đề tắc nghẽn nghiêm
trọng nhất.

Chú thích
Vận hành thương mại với vận tốc trên 250km/h
Đang xây dựng hoặc đã được quy hoạch với vận
tốc trên 250km/h
Vận hành thương mại với vận tốc dưới 250km/h
Đang xây dựng hoặc đã được quy hoạch với vận
tốc dưới 250km/h
Khác


Các thành viên UIC đầu vào
Hội nghị UIC về đường cao tốc năm 2015

Nguồn: Cơ sở dữ liệu & bản đồ tốc độ cao (UIC, Hội nghị về đường cao tốc năm 2015)

Hình 1.4: Mạng lưới đường sắt tốc độ cao của Pháp

2

SNCF: Société Nationale des Chemins de fer Français, Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp.

1-7


×