Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án lớp 4 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.66 KB, 18 trang )

Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4
Thứ Tiết Môn TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
2
1
2
3
4
5
CC
T
TD

CT
Dấu hiệu chia hết cho 9
Ơn tập HKI (t1)
Ơn tập HKI (t2)
GVC
3
1
2
3
4
T
LTVC
AV
KC
Dấu hiệu chia hết cho 9
Ơn tập HKI (t3)
Ơn tập HKI (t4)
GVC
4


1
2
3
4
5
T

TLV
TD
KH
Luyện tập
Ơn tập HKI (t5)
Ơn tập HKI (t6)
Khơng khí cần cho sự cháy GVC
5
1
2
3
4
5
6
7
T
LTVC
LS
ĐL
KT
Nhạc
MT
Luyện tập chung

Kiểm tra HKI
Kiểm tra cuối HK1
Kiểm tra cuối HK1
Cắt, khâu thêu sản phẩm tự chọn
Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ hoa và quả
GVC
6
1
2
3
4
5
T
TLV
KH
ĐĐ
SHTT
Kiểm tra CHKI
Kiểm tra HKI
Khơng khí cần cho sự sống
Thực hành kĩ năng cuối HKI
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
1 GV: Đào Duy Thanh
Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4
TOÁN
TIẾT 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
A.- MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập .
B.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1’
2’
1’
17’
16’
3’
I.- Ôn định tổ chức : Sinh hoạt đầu
II.- Kiểm tra bài cũ : Hỏi HS :
-- Khi nào ta biết một số chia hết cho 2 ?
- Khi nào ta biết một số chia hết cho 5 ?
III.- Dạy bài mới :
1 / Giới thiệu : Nêu đề bài và mục tiêu bài học .
2/ Cho HS tự phát hiện ra đấu hiệu chia hết cho 9
-Giao nhiệm vụ : Tự tìm vài số chia hết cho 9 và vài số
không chia hết cho 9
- Thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 :
- Chia bảng ra 2 cột . Cột bên trái cho HS viết các số
chia hết cho 9 ,cột bên phải viết các số không chia hết
cho 9
- Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra kết luận về dấu hiệu
chia hết cho 9 : chú ý đến tổng các chữ số của số đang
xét
- Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
- Bây giờ ta xét xem các số không chia hết cho 9 có
đặc điểm gì ?
- Chốt ý : Muốn biết một số có chia hết cho 2 , cho 5 hay
không , ta căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải . Muốn
biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào
tổng các chữ số của số đó .
3 / Thực hành :

Bài 1 : Nêu đề bài .
- Cho HS chọn ra các số chia hết cho 9 trong các số đã
cho
-Cho HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
Bài 2 : Nêu đề bài .
- Cho HS chọn ra các số không chia hết cho 9 trong các
số đã cho
-Cho HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
Bài 3 :
- Cho 1 HS đọc đề bài .
- Cho HS tự làm bài và nêu kết quả
- Cho HS nhận xét , kiểm tra lẫn nhau ,
- Nêu nhận xét , xác nhận kết quả .
Bài 4 : - Cho 1 HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn HS làm mẫu : Cần viết vào ô trống một
chữ số thích hợp để số 31 chia hết cho 9. Vậy làm
thế nào để tìm được chữ số thích hợp đó ?
- Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại .
Kết quả là : 315 , 135 , 225 .
IV.- Củng cố – Dặn dò :
- Khi nào ta biết được một số chia hết cho 9 và không
chia hết cho 9 ?
- Dặn HS học thuộc câu nêu điều kiện chia hết cho 9
- CBBS:“ Dấu hiệu chia hết cho 3 “
- Nhận xét tiết học :
Hát đồng ca – Lấy sách vở chuẩn bị học tập
2 HS trả lời nêu được :
- …. tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 ,8 thì chia hết cho
2 .
-…. tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .

- Nghe giới thiệu bài.
-Thảo luận nhóm theo bàn tìm ra các số chia hết
cho 9 , các số không chia hết cho 9 .
-Từng HS nêu kết quả trước lớp ,cả lớp nhận xét
.
- Ghi các số lên bảng theo 2 cột riêng : số chia
hết cho 9 và số không chia hết cho 9 .
-HS có thể nhận xét các số chia hết cho 9 có
chữ số tận cùng là 7 , 8 , 9 , …từ các ví dụ cụ
thể . HS khác có thể phản biện từ các ví dụ cụ
thể số không chia hết cho 9 cũng có các chữ số
tận cùng là 7,8,9,…Từ đó xét theo gợi ý của
GV rồi rút ra kết luận : Các số có tổng các chữ
số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .
- HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ghi
ở cột bên phải và nêu nhận xét : Các số có
tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không
chia hết cho 9
- Làm bài tập 1 .
- Chọn ra các số chia hết cho 9 trong các số đã
cho .
- 4 HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
(VD : Số 99 có tổng các chữ số là 9+9=18 ,số 18
chia hết cho 9 , ta chọn số 99 )
- Làm bài tập 2 .
- Chọn ra các số không chia hết cho 9 trong các
số đã cho .
- 4 HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
- Làm bài 2 : 1 HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài rồi trình bày kết quả .

- Làm bài tập 4 : 1 HS đọc đề bài .
- HS giải thích : Nhẩm thấy 3+1=4,số 4 còn
thiếu 5 nữa thì tổng là 9 và 9 chia hết cho 9 .
Vậy chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là 5.
Ngoài ra em thử thấy không còn chữ số nào
thích hợp nữa .
- HS tiếp tục làm các bài còn lại .
TẬP ĐỌC
2 GV: Đào Duy Thanh
Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4
TIẾT 35 : ÔN TẬP :TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG
A.- MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Củng cố kĩ năng đọc trôi chảy các bài TĐ đã học từ đầu HKI : phát âm
rõ , tốc độ tôi thiểu 120 chữ/phút , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm
từ ,biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật .
- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung ,về nhân vật của các
bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều
- Qua đó , giáo dục HS ý thức độc lập , rèn luyện để tiến bộ .
B.- CHUẨN BỊ : - Phiếu thăm . - Một số tờ giấy kẻ sẵn bảng ở
BT2 để HS điền vào chỗ trống
C.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1’
15’
18’
I.- Ôn định tổ chức : Sinh hoạt đầu tiết
II- Hướng dẫn HS ôn tập :
1 / Giới thiệu : Nêu y/c tiết học
2 / Kiểm tra : khoảng 6 , 7 HS .

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài . Sau
khi bốc thăm ,được xem lại bài khoảng 2
phút .
- Cho từng HS đọc trong SGK ( hoặc đọc
thuộc lòng ) một đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu .
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS
trả lời - Cho điểm từng em .
3 / Bài tập 2 : Lập bảng tổng kết các bài
TĐ là truyện kể theo hai chủ điểm “ Có
chí thì nên “ và “ Tiếng sáo diều “
- Cho HS đọc yêu cầu BT2 .
- Giao việc : Các em chỉ ghi vào bảng
tổng kết những điều cần ghi nhớ về các
bài TĐ là truyện kể .
- Cho HS xem lại bài .
- Phát phiếu học tập cho các nhóm làm
bài rồi trình bày kết quả .
- Nhận xét , chốt lại ý đúng .
Hát đồng ca
- Nghe giới thiệu bài .
- Từng em lần lượt lên bốc thăm .
- Mỗi em chuẩn bị khoảng 1 , 2
phút .
- Từng em đọc bài theo yêu cầu
trong phiếu thăm và trả lời câu hỏi
do giáo viên nêu .
-1 HS đọc yêu cầu BT2 , cả lớp
đọc thầm .
- Nhận phiếu học tập , tổ chức làm

việc theo nhóm .
- Các nhóm trình bày bài làm ,cử
đại diện trình bày miệng .
- Lớp nhận xét .
Chính tả.
3 GV: Đào Duy Thanh
Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4
TIẾT 18 : ƠN TẬP HỌC KÌ I
A.- MỤC ĐÍCH , U CẦU :
- Tiếp tục ơn luyện Tập đọc – Học thuộc lòng .
- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ Đơi que đan .
B.- CHUẨN BỊ :
- Phiếu thăm các bài luyện đọc .
C.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
10’
1’
5’
15’
5’
2’
I.- Ơn định tổ chức : Sinh hoạt đầu tiết –
Hướng dẫn HS chuẩn bị dụng cụ học tập .
II.- Kiểm tra : Cho HS đọc luyện tập các
bài Tập đọc –Học thuộc lòng như tiết ơn
trước .
III.- Dạy bài mới :
1 / Giới thiệu : Đơi que đan là bài thơ rất
hay của nhà thơ Phạm Hổ . Bài thơ khơng

chỉ nói về sự khéo léo của hai chị em bạn
nhỏ mà còn nói về tấm lòng của hai chị em
với những người thân u trong gia đình .
Các em sẽ biết được điều đó qua bài chính
tả nghe – viết hơm nay .
2/ Hướng dẫn chính tả :
- Đọc bài Đơi que đan một lượt .
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?
- Cho HS luyện viết chữ khó : giản dị , dẻo
dai .
3/ Đọc chính tả cho HS viết .
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết .
- Đọc lại bài cho HS sốt lại .
4/ Chấm chữa bài .
- Hướng dẫn HS chấm bài , bắt lỗi .
- Chấm bài một số HS .
- Nêu nhận xét chung về kết quả và tồn tại
trong việc rèn luyện kĩ năng viết chính tả .
IV.- Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc HS ơn luyện kĩ các bài tập đọc vừa
luyện để chuẩn bị kiểm tra HKI .
- Nhận xét tiết học :
Hát đồng ca – Lấy sách vở chuẩn bị
học tập
-Bốc thăm , chọn bài luyện đọc như
ở tiết TĐ số 35 .
- Nghe giới thiệu bài .
- Nghe đọc – Đọc thầm cả bài thơ .
-Hai chị em bạn nhỏ tập đan . Từ bàn
tay của chị , của em ,những mũ ,

khăn , áo của bà , của bé của mẹ cha
dần dần hiện ra .
- Luyện viết trên bảng con .
- Viết chính tả .
- Sốt lại bài .
- Đổi vở ,kiểm tra chéo , bắt lỗi theo
hướng dẫn của GV .
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
TỐN
TIẾT 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
4 GV: Đào Duy Thanh
Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4
A.- MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 để làm các bài tập .
B.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
16’
16’
3’
I.- Ôn định tổ chức : Sinh hoạt đầu tiết
II.- Kiểm tra bài cũ : Hỏi HS :
-- Khi nào ta biết một số chia hết cho 9 ?
- Khi nào ta biết một số không chia hết cho 9 ?
III.- Dạy bài mới :
1 / Giới thiệu : Nêu đề bài và mục tiêu bài học .
2/ Cho HS tự phát hiện ra đấu hiệu chia hết cho 3

-Giao nhiệm vụ : Tự tìm vài số chia hết cho 3 và vài
số không chia hết cho 3
- Thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3 :
- Chia bảng ra 2 cột . Cột bên trái cho HS viết các số
chia hết cho 3 ,cột bên phải viết các số không chia hết
cho 3
- Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra kết luận về dấu
hiệu chia hết cho 3 : chú ý đến tổng các chữ số của số
đang xét
- Cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3
- Bây giờ ta xét xem các số không chia hết cho 3 có
đặc điểm gì ?
- Chốt ý : Muốn biết một số có chia hết cho 2 , cho 5
hay không , ta căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải .
Muốn biết một số có chia hết cho 3 hay không , ta
căn cứ vào tổng các chữ số của số đó .
3 / Thực hành :
Bài 1 : Nêu đề bài .
- Cho HS chọn ra các số chia hết cho 3 trong các số
đã cho
-Cho HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
Bài 2 : Nêu đề bài .
- Cho HS chọn ra các số không chia hết cho 3 trong
các số đã cho
-Cho HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
Bài 3 : - Cho 1 HS đọc đề bài .
- Cho HS tự làm bài và nêu kết quả
- Cho HS nhận xét , kiểm tra lẫn nhau ,
- Nêu nhận xét , xác nhận kết quả .
Bài 4 : - Cho 1 HS đọc đề bài .

- Hướng dẫn HS làm mẫu : Cần viết vào ô trống
một chữ số thích hợp để số 56 chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9. Vậy làm thế nào để tìm được
chữ số thích hợp đó ?
- Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại .
Kết quả là : 795 , 798 , 2235 , 2535 .
IV.- Củng cố – Dặn dò :
- Khi nào ta biết được một số chia hết cho 3 và không
chia hết cho 3 ?
- Dặn HS học thuộc câu nêu điều kiện chia hết cho 3,
- CBBS: luyện tập trang 98.
- Nhận xét tiết học
Hát đồng ca – Lấy sách vở chuẩn bị học tập
2 HS trả lời nêu được :
- …. tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9
-….. tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì …..
- Nghe giới thiệu bài.
-Thảo luận nhóm theo bàn tìm ra các số chia hết
cho 3 , các số không chia hết cho 3 .
-Từng HS nêu kết quả trước lớp ,cả lớp nhận xét .
- Ghi các số lên bảng theo 2 cột riêng : số chia
hết cho 3 và số không chia hết cho 3 .
-HS có thể nhận xét các số chia hết cho 3 có chữ
số tận cùng là 7 , 8 , 9 , …từ các ví dụ cụ thể .
HS khác có thể phản biện từ các ví dụ cụ thể số
không chia hết cho 3 cũng có các chữ số tận
cùng là 7,8,9,…Từ đó xét theo gợi ý của GV rồi
rút ra kết luận : Các số có tổng các chữ số chia
hết cho 3 thì chia hết cho 3

- HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ghi ở
cột bên phải và nêu nhận xét : Các số có tổng
các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia
hết cho 3
- Làm bài tập 1 .
- Chọn ra các số chia hết cho 3 trong các số đã
cho .
- 3 HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
- Làm bài tập 2 .
- Chọn ra các số không chia hết cho 3 trong các
số đã cho .
- 4 HS trình bày kết quả và giải thích tại sao ?
- Làm bài 3 : 1 HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài rồi trình bày kết quả .
- HS nhận xét , kiểm tra chéo lẫn nhau .
- Làm bài tập 4 : 1 HS đọc đề bài .
- HS giải thích : Nhẩm thấy 5+6= 11,số 11 còn
thiếu 1 nữa thì tổng là 12 và 12chia hết cho 3 .
Vậy chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là 1.
Ngoài ra em thử thấy còn có chữ số 4 cũng
thích hợp . . Vậy chữ số thích hợp cần viết vào ô
trống là 4 . Ta tìm được số 561 , 564 chia hết
cho 3 mà không chia hết cho 9 .
- HS tiếp tục làm các bài còn lại .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
A.- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Tiếp tục ôn luyện về Tập đọc – Học thuộc lòng .
5 GV: Đào Duy Thanh
Trường tiểu học số 2 Đập Đá Giáo án 4

- Ôn luyện về danh từ , động từ , tính từ . Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu .
B.- CHUẨN BỊ : - Phiếu thăm . - Bảng phụ ghi sẵn BT2 .
C.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
10’
1’
25’
2’
I.- Ôn định tổ chức : Sinh hoạt đầu tiết – Hướng dẫn
HS chuẩn bị dụng cụ học tập .
II.- Kiểm tra : Cho HS đọc luyện tập các bài Tập đọc
–Học thuộc lòng như tiết ôn trước .
III.- Dạy bài mới :
1 / Giới thiệu : Hôm nay , các em ôn luyện về danh
từ , động từ , tính từ và cách đặt câu hỏi cho các bộ
phận của câu .
2/ Hướng dẫn HS làm BT2 .
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 .
- Giao việc :Treo bảng phụ đã ghi sẵn BT2 . Hướng
dẫn HS : bài tập cho một đoạn văn . Trong đoạn văn
đó có một số danh từ , động từ , tính từ . Nhiệm vụ
của các em là chỉ rõ từ nào là danh từ , từ nào là động
từ , từ nào là tính từ . Sau đó biết đặt câu hỏi cho
các bộ phận câu được in đậm
- Cho HS làm bài .
- Cho HS trình bày . GV nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
a/ Các danh từ , động từ , tính từ có đoạn văn :
 Danh từ : buổi , chiều , xe, thị trấn , nắng , phố ,

huyện , ,em bé ,mắt, mí , cổ , móng , hổ , quần áo ,
sân , H’mông , Tu Dí , Phù Lá .
 Động từ : dừng lại , chơi đùa .
 Tính từ : nhỏ ,vàng hoe , sặc sỡ .
b/ Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm :
 Buổi chiều , xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ
 Buổi chiều ,xe làm gì ?
 Nắng phố huyện vàng hoe
 Nắng phố huyện thế nào .
 Những em bé H’mông mắt một mí , những em
bé Tu Dí , Phù
Lá , cổ đeo móng hổ , quần áo sặc sỡ đang chơi
đùa trước sân .
 Ai đang chơi đùa trước sân ?
IV.- Củng cố – Dặn dò :
- Nhắc HS ôn luyện kĩ các bài tập đọc vừa luyện để
chuẩn bị kiểm tra HKI .
- Nhận xét tiết học :
Hát đồng ca – Lấy sách vở chuẩn bị
học tập
--Bốc thăm , chọn bài luyện đọc như
ở tiết TĐ số 35 .
- Nghe giới thiệu bài .
- 1 HS đọc to , cả lớp theo dõi trong
SGK .
- HS làm bài cá nhân vào VBT .
- Một số HS phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét .
- Chữa bài , chép các lời giải đúng
vào VBT .

KỂ CHUYỆN
TIẾT 18 : ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN HKI
A.- MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
6 GV: Đào Duy Thanh
Trng tiu hc s 2 p ỏ Giỏo ỏn 4
- ễn luyn cỏc bi Tp c Hc thuc lũng chun b kim tra HKI .
- ễn luyn v cỏc kiu m bi v kt bi trong vn k chuyn .
B.- CHUN B : - Phiu thm . - Bng ph .
C.- CC HOT NG DY- HC :
TG HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1
10
1
25
2
I.- ễn nh t chc : Sinh hot u tit
Hng dn HS chun b dng c hc tp .
II.- Kim tra : Cho HS c luyn tp cỏc bi
Tp c Hc thuc lũng nh tit ụn trc .
III.- Dy bi mi :
1 / Gii thiu : Trong tit hc hụm nay , cỏc
em c rốn luyn v k nng c cỏc bi T
ó hc v ụn luyn v cỏc kiu m bi , kt bi
trong vn k chuyn .
2/ Hng dn HS lm bi tõp 2 :
- Cho HS c yờu cu ca BT2 .
- Giao vic : Cỏc em phi lm bi TLV k
chuyn ụng Nguyn Hin phn m bi theo
kiu giỏn tip ,phn kt bi theo kiu m
rng .

- Cho HS lm bi , GV a bng ph ó ghi
sn hai cỏch m bi lờn HS c .
- Theo dừi giỳp nhng HS cũn lỳng tỳng .
- Cho HS trỡnh by bi lm .
- Nhn xột v kt lun .
-VD minh ha :
Mt m bi kiu giỏn tip : Nc ta cú
nhng thn ng bc l ti nng t nh .ú l
trng hp chỳ bộ Nguyn Hin . Nguyn
Hin nh nghốo ,phi b hc , nhng vỡ cú ý
chớ vn lờn , ó t hc v Trng nguyờn
khi mi 13 tui . Cõu chuyn xy ra vo i
vua Trn Nhõn Tụng .
Mt kt bi kiu m rng : Cõu chuyn v
v Trng nguyờn tr nht nc Nam lm em
cng thm thớa hn nhng li khuyờn ca
ngi xa : Cú chớ thỡ nờn ; Cú cụng mi st ,
cú ngy nờn kim .
IV.- Cng c Dn dũ :
- Nhc HS ụn luyn k cỏc bi tp c va
luyn chun b kim tra HKI .
- Nhn xột tit hc :
Hỏt ng ca Ly sỏch v chun b hc
tp
--Bc thm , chn bi luyn c nh tit
T s 35 .
- Nghe gii thiu bi .
- 1 HS c yờu cu ca BT2 , c lp lng
nghe .
- C lp c li truyn ễng Trng th

diu ( trang 104 SGK)
- c li ni dung ghi nh v hai cỏch m
bi : m bi trc tip v m bi giỏn tip
trờn bng ph .
- HS lm bi cỏ nhõn ,mi em vit mt m
bi giỏn tip v mt kt bi theo kiu m
rng .
- Mt s HS ln lt c bi lm ca mỡnh
.
- Lp nhn xột .
Thửự tử ngaứy 30 thaựng 12 naờm 2009
TON
TIT 88 : LUYN TP
7 GV: o Duy Thanh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×