Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Toán 2 tuần 11 -1 5_mới 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.28 KB, 50 trang )

Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 51: Luyện TËp

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31- 5. ( HS khá, giỏi )
2Kỹ năng:
Học thuộc bảng 11 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Tìm được số hạng của một tổng.
- Giải được bài tốn có một phép trừ dạng 31- 5.
3Thái độ: Tính tốn nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’) 51 - 15
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ - HS thực hiện.
và số trừ lần lượt là:
- HS nhận xét.
81 và 44 51 và 25 91 và 9
- GV nhận xét.


- Lắng nghe
- Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên - Lắng nghe
lên bảng
v2. Hoạt động 1: Tthực hành.( 26’)
 Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết
thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.Biết
tìm số hạng của một tổng.Biết giải
bài tốn có một phép trừ dạng 31- 5.
 Cá nhân,nhóm,lớp.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau - HS thực hiện
(theo bài hoặc theo tổ) đọc kết quả từng
phép tính
Bài 2: ( Bảng cài)(2 cột đầu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
( Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng - HS nêu
1


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
- t tớnh rồi tính

cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục)
Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và

thực hiện các phép tính sau: 71 – 9;
51 – 35;
- Nhận xét
Bài 3: VBT(bài a,b)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm
số hạng trong 1 tổng rồi cho các em
làm bài.( Muốn tìm 1 số hạng ta lấy
tổng trừ đi số hạng kia).
Bài 4:
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên
bảng tóm tắt
Tóm tắt

: 51 kg
Bán đi
: 26 kg
Còn lại : . . .kg ?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi
gọi 1 HS đọc chữa.
Bài giải
Số kilơgam táo cịn lại là:
51 – 26 = 25 ( kg)
Đáp số: 25 kg
- Nhận xét và cho điểm HS
HĐ tổng kết: :( 4’ )
- Củng cố bảng 11 trừ đi một số
- GV nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: 12 – 8

HS yếu làm câu a


- Làm bài

- HS khá giỏi thêm
câu c

- Lắng nghe.

-HS làm
- HS nêu

- HS đọc đề
- Tóm tắt

- Trả lời
- Làm vào vở, sửa.
- Thi đua đọc
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.

2


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 52 : 12 trõ ®i mét sè : 12 - 8

Ngày dạy: …............
I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12-8.
2.Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
- Giải được bài tốn có một phép trừ dạng 12-8.
3.Thái độ :Giáo dục HS u thích học mơn Tốn.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Tốn: Que tính
- HS: Vở, bảng cài, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Điều chỉnh
HS
1. HĐKhởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:
- HS thực hiện.
41 – 25 51 – 35 81 – 48
38 + 47
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Lắng nghe
2 Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8 (7’)
 Biết cách thực hiện phép trừ dạng
12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
 Cá nhân , lớp.

Bước 1 : Nêu vấn đề.
- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?
- Nghe và nhắc lại
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm bài tốn
thế nào?
- Viết lên bảng: 12 – 8
- Thực hiện
Bước 2: Đi tìm kết quả
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả và thơng báo lại. (12 que tính, bớt 8
que tính, cịn lại 4 que tính.)
- Thao tác trên que
u cầu HS nêu cách bớt ( Đầu tiên bớt 2 que tính.
tính. Sau đó tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que
nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy cịn lại 4 que tính )
- Nêu kết quả.
- 12 que tính bớt 8 que tính cịn lại mấy
3


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

que tớnh?
- Vy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.

- Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
* Lập bảng công thức: 12 trừ đi một số (5’)
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các
phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS
thơng báo kết quả và ghi lên bảng.
- Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một
số cho HS học thuộc.
4 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành ( 15’)
 Biết giải bài tốn có một phép trừ
dạng 12-8.
 Cá nhân,lớp
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả
phần a
- Gọi HS đọc chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả
3+9 và 9+3 bằng nhau
- u cầu giải thích vì sao khi biết 9 + 3
= 12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3
và 12 – 9 mà khơng cần tính
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b
Yêu cầu giải thích vì sao 12–2– 7 có kết quả
bằng 12 – 9 ( Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7 )
- Nhận xét và ghi điểm HS
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bảng cài.
- GV nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài ,tóm tắt và
giải, cả lớp làm bài vào Vở.
5. HĐ tổng kết :(3’)

YC HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi một
số.Nhận xét tiết học
Dặn dị HS về nhà học thuộc bảng cơng thức
trong bài.

- Trả lời
- Thực hiện.
- Thao tác trên que
tính, tìm kết quả.

- Học thuộc lịng
bảng cơng thức 12
trừ đi một số.

- HS thực hiện
- Giải thích.

-Nêu

- HS làm bảng cài
- HS nhận xét.
- Đọc đề
HS khá,giỏi.
- HS tóm tắt, giải
vào vở.
Sửa bài.
- HS đọc.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
4



Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 53 : 32 – 8

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8
- Biết giải bài tốn có một phép trrừ dạng 32 – 8
- Biết tìm số hạng của một tổng .
2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8
-Giải được bài tốn có một phép trrừ dạng 32 – 8.
-Tìm được số hạng của một tổng
3 Thái độ:u thích mơn học Tốn
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành tốn. Que tính
- HS: Vở, bảng con. Que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
v 1.HĐ Khởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’) 12 - 8
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
- HS đọc,

công thức 12 trừ đi một số.
- Nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm HS
- Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Lắng nghe
v2. Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8. ( 10’)
 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
 Lớp,cá nhân,nhóm 2.
Bước 1: Nêu vấn đề
- Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. - Nghe và nhắc lại đề
Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
tốn
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính chúng
ta phải làm như thế nào?
- Trả lời
- Viết lên bảng 32 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận,
tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que - Thảo luận theo cặp.
còn lại.
- Thao tác trên que
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó u
tính
cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện - Trả lời
phép tính,nêu lại cách tính.
v 3.Hoạt động 2: Thực hành ( 17’)
5



Bài Soạn Toán 2
Bit gii bi toỏn cú mt phép trrừ
dạng 32 – 8.Biết tìm số hạng của một
tổng .
 Cá nhân,
Bài 1:Bảng cài (1 cột)
- Yêu cầu HS làm bài.Gọi 3 HS lên bảng
làm bài.
- Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 82
– 4 , 22–3
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Để tính được hiệu ta làm như thế nào?
(Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ )
- Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng
lớp.
_ 72
_ 42
_ 62
7
6
8
65
36
54
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- Nhận xét và cho điểm
Bài 3:

- Gọi 1 HS đọc đề bài
Cho đi nghĩa là thế nào? ( Nghĩa là bớt
đi, trừ đi )
- Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải.
- Tóm tắt :

: 22 nhãn vở
Cho đi
: 9 nhãn vở
Cịn lại: ………. nhãn vở?
Bài giải
Số nhãn vở Hòa còn lại là:
22 – 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số: 13 nhãn vở
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài
- x là gì trong các phép tính?
4. HĐ tổng kết:(3’)
- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 32 – 8.
- Nhận xét và tổng kết giờ học.

Gi¸o viªn :Ngun Quan Vị

HS thực hiện

- Lắng nghe
- Đọc đề bài.
- Trả lời
- Làm bài


- Nhận xét
- lắng nghe
- Đọc đề bài.
- HS thực hiện.
-HS tóm tắt, giải vào
vở

HS làm bảng con
- HS nêu
- Trả lời
- HS nêu.
- Làm bài
- Lắng nghe

HS TB ,yếu làm
câu a,b

6


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 54: 52 - 28

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
1Kiến thức:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
- Giải được bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
3Thái độ: u thích mơn Tốn.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ.
- HS: Que tính, vở, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’) 32 - 8
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
- HS đặt tính và tính
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - HS đặt tính và tính
22 – 7
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
82 – 9
- Lắng nghe
Nhận xét và ghi điểm HS
- Bài mới
Giới thiệu: (1’)
v 2.Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28 ( 10’)
 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Nghe và nhắc lại bài

 Lớp,cá nhân.
tốn.
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi - Trả lời
cịn lại bao nhiêu que tính?
Để biết cịn lại bao nhiêu que tính tả
phải làm thế nào?
- Thao tác trên que
Viết lên bảng: 52 – 28
tính
Bước 2: Đi tìm kết quả
u cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2
que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi - Trả lời
28 que tính và thơng báo kết quả.
- Thực hiện
Cịn lại bao nhiêu que tính?
Đặt tính,nêu cách tính
7


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

v3. Hot ng 2: Thực hành ( 17’)
 Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng
52 – 28.
 Lớp,cá nhân.
Bài 1(5 phép tính)
- Yêu cầu HS làm bảng cài .

- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính 62 – 19; 22 – 9; 82 – 77…..
- GV nhận xét.
Bài 2:VBT
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
( Lấy số bị trừ trừ đi số trừ )
- Yêu cầu HS làm bài: HS lên bảng làm
bài. Yêu cầu HS lên bảng nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?(Đội hai trồng 92
cây, đội một trồng ít hơn 38 cây.)
- Bài tốn hỏi gì? ( Số cây đội một trồng.)
- Bài tốn thuộc dạng gì? ( Bài tốn về ít
hơn )
Bài giải
Số cây đội một trồng là:
92 – 38 = 54 (cây)
Đáp số: 54 cây
- GV nhận xét
4. HĐ tổng kết: (3’)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 52 – 28
- Nhận xét giờ học
- Dặn dị HS về nhà luyện thêm phép trừ
có nhớ dạng 32 – 8; đặt rồi tính: 42 –
17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Làm bảng cài

- Lắng nghe
- HS đọc
- Trả lời
Làm vào vở

HS TB làm 2
bài

- Đọc đề bài
- Trả lời

- HS nêu, làm vào vở.

- Sửa bài
- Lắng nghe.
-Thực hiện
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.

8


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 55: LUYệN TËP


Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
1Kiến thức: Thuộc bảng 12 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 52-28
- Biết tìm số hạng của một tổng .
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
2Kỹ năng:
- Tìm được số hạng chưa biết trong một tổng.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Giải được bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
- Bài toán trắc nghiệm, 4 lựa chọn.
3Thái độ: Yêu thích mơn Tốn
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng cài, bộ thực hành Tốn. Bảng phụ. Trị chơi.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Điều chỉnh
HS
1.HĐ Khởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’) 52 – 28.
- Đặt tính rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – - HS thực hiện
19; 82 – 46.
bảng lớp, bảng
- GV nhận xét.
con.
- Bài mới
- Lắng nghe.

Giới thiệu: (1’)GV giới thiệu bài.
v 2. Hoạt động 1: Thực hành, luyện( 26’)
 Thực hiện được phép trừ dạng 5228.Biết tìm số hạng của một tổng .
Biết giải bài tốn có một phép trừ
dạng 52 – 28.
 Cá nhân,lớp.
Bài 1:
- Yêu cầu HS nhẩm rồi nêu kết quả .
-Thực hành tính
- u cầu HS thơng báo kết quả nhẩm nhẩm.
theo hình thức nối tiếp.
- HS nối tiếp
- Nhận xét và sửa chữa nếu sai.
nhau đọc kết quả
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Trả lời
( Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột
đơn vị, chục thẳng với cột chục.)
9


Bài Soạn Toán 2
Tớnh t õu ti õu? ( Tớnh từ phải
sang trái)
- Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên
bảng.

- Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 3:câu a,b.
- Yêu cầu HS tự làm bài bảng con sau
đó yêu cầu một vài HS giải thích cách
làm của mình.
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài vào Vở.
Bài giải
Số con gà có là:
42 –18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con
Bài 5:
- Vẽ hình lên bảng.
- Yêu cầu học sinh đếm các hình tam
giác.
- Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
( Có tất cả 10 hình tam giác)
u cầu HS khoanh vào đáp án đúng
D Có 10 hình tam giác
3. HĐ tổng kết:(4’)
- Củng cố phép trừ dạng 52-28
- Nhận xét, tun dương .
- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ

Gi¸o viªn :Ngun Quan Vị


-

- Làm bài.
- Nhận xét
-Tự kiểm tra lại
bài của mình.
- Làm bài , giải
thích.
- Nhận xét.

- HS đọc đề ,
tóm tắt
- Làm vào vở
- Sửa

- HS quan sát
- Trả lời

HS khá giỏi

- Thực hiện.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ

10


Bài Soạn Toán 2


Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

Tun 12
Tit 56 : TìM Số Bị TRừ

Ngy dy: ............

I. Mc tiờu:
1 Kin thức:
- Biết tìm x trong các bài tập dang : x – a = b ( với a, b là các số có khơng q hai
chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phân và kết quả của phép tính ( Biết
cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ )
- Biết vẽ đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó
2.Kỹ năng:
- Tìm được x trong các bài tập dang : x – a = b
- Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
điểm đó.
3.Thái độ: u thích học tốn.
II. Chuẩn bị
- GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo
- HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt độngdạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động (1’)
- Hát
- Bài cũ (3’)
- Đặt tính rồi tính:

- HS thực hiện.
62 – 27
32 –8
36 + 36
53 + 19 - Nhận xét
- Tìm x
. x + 24 = 62
27 + x = 82.
- GV nhận xét
- Lắng nghe.
- Bài mới
- Lắng nghe
Giới thiệu: (1’)
v2 Hoạt động 1: Tìm số bị trừ ( 10 ‘ )
 Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu
và số trừ.
 Lớp
Thao tác với đồ dùng trực quan
Bài tốn 1:
- Có 10 ơ vng (đưa ra mảnh giấy có - Quan sát
10 ơ vng). Bớt đi 4 ô vuông (dùng
kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi còn bao
nhiêu ô vuông?
- Trả lời
- Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng?
Hãy nêu tên các thành phần và kết quả
11


Bài Soạn Toán 2

trong phộp tớnh: 10 4 = 6 (HS nêu, GV
gắn nhanh thẻ ghi tên gọi)
- Hướng dẫn bằng sử dụng mối quan hệ
giữa thành phân và kết quả của phép tính
( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số
trừ )
- Yêu cầu HS nhắc lại.
v3 Hoạt động 2:Thực hành ( 17’)
 Biết tìm x trong các bài tập dang :
x – a = b; Biết vẽ đoạn thẳng , xác định
điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt
nhau và đặt tên điểm đó.
 Cá nhân,lớp
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con 3
HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
a) Tại sao x = 8 + 4 ? ( Vì x là số
bị trừ trong phép trừ x – 4 = 8,
8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốn
tính số bị trừ ta lấy hiệu cộng
số trừ)
b) Tại sao x = 18 + 9 ?
c) Tại sao x = 25 + 10 ?
Bài 2 (3 cột)VBT
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm
số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu
cầu các em làm bài.
- Nhận xét và ghi điểm.

Bài 4:
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm.
- Theo dõi,nhận xét.
4. Hoạt động tổng kết: (3’)
- HS thi đua tìm x: x – 7 = 21 ; x – 12
= 36
- Nhận xét , tuyên dương .
- Nhận xột tit hc.
- Chun b: 13 5

Giáo viên :Nguyễn Quan Vò

- Trả lời
- Nhắc lại qui tắc

Bảng con
- Làm bài tập
- Nhận xét
- 3 HS lần lượt trả
lời.

- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- HS làm bài
- Đọc chữa bài

HS khá,giỏi làm
cả bài

-HS thực hiện

- Lắng nghe
- Thi đua
- Lắng nghe
- Ghi nhớ

12


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Ngy dy: ............

Tit 57 : 13 TRõ §I MéT Sè : 13 - 5

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dang 13 – 5.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện được phép trừ dạng 13 –5, thuộc được bảng 13 trừ đi một số.
3. Thái độ: u thích học tốn.
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính. Bảng phụ
- HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Điều chỉnh
HS

1.HĐ Khởi động
- Hát
- Bài cũ : Tìm số bị trừ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:
- HS thực hiện
+ HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
32 – 8;
42 – 18
- Nhận xét
+ HS 2: Tìm x: x – 14 = 62; x – 13 = 30
- Nhận xét và ghi điểm HS.
- Bài mới
- Lắng nghe
Giới thiệu:
v2 Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5 .
 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – - Lắng nghe
5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Nghe và phân
 Cá nhân,lớp.
tích đề.
Bước 1: Nêu vấn đề
- Trả lời
- Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm - Thao tác trên que
que tính), bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại tính.
bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta - HS trả lời
phải làm gì?
-Thực hiện
- Viết lên bảng: 13 –5

Bước 2: Tìm kết quả 13 – 5 = 8
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Nhắc lại.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình.
13


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

*Yờu cu nhiu HS nhắc lại cách trừ.(Trừ từ
phải sang trái).
v Bảng công thức 13 trừ đi một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép trừ trong phần bài học và viết lên
bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần
bài học.

- Thao tác trên
que tính, tìm kết
quả
- Nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc tổ,
v 4 Hoạt động 2: Thực hành
thông báo kết quả
Bài 1:
của phép tính.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết Mỗi HS chỉ nêu 1

quả các phép tính phần a vào Vở bài phép tính.
tập.
- HS thuộc bảng
- 3 HS lên bảng, mỗi HS làm1 cột tính.
cơng thức.
- u cầu HS nhận xét bài bạn sau đó
đưa ra kết luận về kết quả nhẩm.
- HS làm bài:
- Theo dõi,nhận xét.
- Nhận xét bài bạn
Bài 2:
làm
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Làm bài vào bảng cài
Tự kiểm tra bài
GV nhận xét
mình.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS - Làm bài và
lên bảng làm bài.
thông báo kết quả.
Nhận xét và ghi điểm HS.
- Lắng nghe
Bài 4:
HS khá giỏi
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó - HS nêu
giải bài tập.
- Làm bài
- Nhận xét, ghi điểm

- Lắng nghe
5 Hoạt động tổng kết:
- Yêu cầu HS học thuộc lịng bảng cơng - Đọc đề bài.
thức 13 trừ đi một số.Ghi nhớ cách thực -Giải bài tập và
hiện phép trừ 13 trừ đi một số.
trình bày lời giải.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc lịng bảng - Thực hiện
HS khá, giỏi.
cơng thức trên.
- Lắng nghe
- Chuẩn bị: 33 –5
- Ghi nhớ .

14


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 58 : 33 - 5

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng .
2Kỹ năng:
- Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.

- Tìm được số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dang 33- 5 ).
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính, bảng ghi.
- HS: Vở bài tập, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động :
- Hát
Bài cũ : 13 trừ đi một số: 13 - 5
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng - HS đọc.
bảng các cơng thức 13 trừ đi một số. - Nhận xét.
Bài mới
1 Giới thiệu:
2 Hoạt động 1: Phép trừ 33 – 5
- Lắng nghe
 Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100,
dạng 33 – 5.
 Lớp
Bước 1: Nêu vấn đề:
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. - Nghe. Nhắc lại bài
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
tốn và tự phân tích bài
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta tốn.
phải làm gì?
- Trả lời
- Viết lên bảng 33 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả 33 – 5 =

28,hướng dẫn đặt tính và tính.
- Theo dõi nêu cách
3 Hoạt động 2: Thực hành
trừ.
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bảng cài
- Nhận xét.
- Làm vào bảng cài
Bài 2:bài a
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng cài. - Trả lời.
15


Bài Soạn Toán 2
Yờu cu HS nờu rừ cỏch t tính
và thực hiện tính của từng phép
tính.
- Nhận xét .
Bài 3:bài a,b
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là
gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm
thành phần đó. ( ( (Muốn tìm số
hạng chưa biết trong phép cộng ta
lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.)
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- Nhận xét.
4. Hoạt động tổng kết:
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 33 – 5
- Nhận xột tit hc.
- Chun b: 53 15.

Giáo viên :Nguyễn Quan Vò

-

- Làm bài.
- HS nhận xét.
- Đọc đề.

- HS khá giỏi
làm thêm câu c

- Làm vở
- HS nêu, thực hiện
- HS lắng nghe .
- Ghi nhớ.

16


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ


Tit 59 : 53 - 15

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 = 9
- Biết vẽ hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
2Kỹ năng: Thực hiện dược phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Tìm dược số bị trừ, dang x – 18 = 9.
- Vẽ được hình vng theo mẫu ( vẽ trên giấy ơ li)
3Thái độ: Ham thích học Tốn..
- Thực hiện dược phép trừ có nhớ dạng 53 – 15.
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính. Bộ thực hành Tốn. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Điều chỉnh
HS
1. HĐKhởi động :
- Hát
Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau
- HS thực hiện.
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5.
- Nhận xét.

+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 5
- Lắng nghe
- Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài mới:
- Lắng nghe
• Giới thiệu:
• Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.
 Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 53 – 15
 Lớp,cá nhân.
Bước 1: Nêu vấn đề:
- Đưa ra bài tốn: Có 53 que tính, bớt 15 - Đọc
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? - Trả lời
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?
- Thao tác trên
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que que tính và trả
lời.
tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo - Nêu cách bớt.
luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu - Trả lời
- Thao tác theo
kết quả.
17


Bài Soạn Toán 2
- Yờu cu HS nờu cỏch lm.
53

15
38
- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
v3 Hoạt động 2: Thực hành.
 Thực hiện dược phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 =
9.Biết vẽ hình vng theo mẫu
 Cá nhân,nhóm đơi
Bài 1:dòng 1
- Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 –
36, 43–28.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 2:VBT
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách
đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3:Bảng con
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi: Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3HS lên
bảng.
Bài 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình
gì?
- Muốn vẽ hình vng ta phải nối mấy
điểm với nhau?

- Yêu cầu HS tự vẽ hình?
4. Hoạt động tổng kết (2’)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 53 15.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Luyn tp.

Giáo viên :Ngun Quan Vị
GV.
- Thực hiện.
- Nhắc lại

- HS làm bài.
- nhận xét bài
bạn. Hai HS ngồi
cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra bài
lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng
lần lượt trả lời.
- Thực hiện VBT
-Nêu.
- Trả lời
- HS làm bài.
- Đọc yêu cầu.
- Trả lời
- Vẽ hình. 2 HS
ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn

nhau.
- HS nêu.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.

18


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 60 : LUYÖN TËP

Ngày dạy: …............

I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53- 15. ( HS khá, giỏi)
2Kỹ năng: Thực hiện được các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15.
3Thái độ: u thích học mơn Toán.
* Thuộc bảng 13 trừ đi một số ( HS yếu )
II. Chuẩn bị
- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Vở, bảng con. bộ thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động :

- Hát
- Bài cũ : 53 -15
+Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số - HS thực hiện, HS
trừ lần lượt là:
nhận xét.
63 và 24 83 và 39
53 và 17
- Tìm x:
x – 8 = 9 x + 26 = 73 35 + x = 83
- GV nhận xét.
- Lắng nghe
- Bài mới
Giới thiệu:
- Lắng nghe
2 Hoạt động 1: Thực hành.
 Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực
hiện được phép trừ dạng 33-5; 5315.Biết giải bài tốn có một phép
trừ dạng 53- 15.
 Cá nhân,nhóm
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau
- GV nhận xét.
đó nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc
theo tổ) đọc kết
quả từng phép
tính.
Bài 2:
- Gọi H S nêu yêu cầu của bài.

-HS đọc .
- Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều - Trả lời
gì? (Phải chú ý sao cho đơn vị viết
19


Bài Soạn Toán 2
-

thng ct vi n v, chc thng cột
với chục.)
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm 2 phép tính. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.
Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và
thực hiện các phép tính sau: 53 – 16;
63 – 29; 43 –7.
Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 4:
Gọi HS đọc đề bài.
Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào?
Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở
ta phải làm gì?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào
Vở rồi gọi 1 HS lên sửa bài.

Bài giải
Số quyển vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.

- Nhận xét và ghi điểm HS.
4. Hoạt động tổng kết :
- Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi: Kiến tha mồi
- Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy
hình hạt gạo có ghi các phép tính chưa
có kết quả hoặc các số có 2 chữ số.
Chẳng hạn:
73 – 5
13 – 6
7
68
- GV nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị: 14 trừ i mt s: 14 8

Tun 13

Giáo viên :Nguyễn Quan Vò
- Làm bài cá nhân.
- HS nhận xét bài
bạn trên bảng về
đặt tính, thực hiện
tính
- Lắng nghe
- Đọc đề bài.
- Trả lời
- HS tự làm bài.1
HS sửa bài.

- Lắng nghe


- 2 đội tham gia thi
đua chơi trò chơi:
Kiến tha mồi.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ

Ngày dạy: …............

20


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ
Tit 61

14 TRừ §I MéT Sè : 14

-

8

I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi một số. Biết giải
tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải tốn thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính tốn chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, thẻ từ , que tính.

III. Các hoạt động dạy- học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐIỀU CHỈNH
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bảng trừ 12 trừ đi một số.
- 3 HS lên bảng
33 – 6 = 27
43 – 7 = 36
- Đọc bảng trừ
- Nhận xét, cho điểm
- Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2, Giới thiệu phép trừ 14 – 8
- Nghe
 Biết cách thực hiện phép trừ
dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi
một số.
 Lớp
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
- Nêu : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính - Thực hiện
. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Chẳng hạn : Ta bớt đi 4 que tính
- Thao tác que tính
rời,sau đó ta tháo một chục que tính
và tìm ra kết quả
nữa, cịn lại 6 que tính rời.
Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính ?

+ Viết bảng : 14 – 8 = 6
14
.14 trừ 8 bằng 6, viết 6 dưới 8.
và 4
8
- Trả lời,nêu cách
6
trừ
- HD HS lập bảng trừ
14 – 5 = 9
14 – 8 = 6
14 – 6 = 8
14 -9 = 5
- Đọc bảng trừ
14 – 7 = 7
-Đọc ĐT - CN
3.Thực hành:
 Thực hiện đúng phép trừ dạng
21


Bài Soạn Toán 2
14 8. Bit gii toỏn cú một
phép trừ dạng 14 – 8.
 Cá nhân,lớp
Bài 1: Tính nhẩm
-yêu cầu HS nhẩm và lần lượt nêu kết
quả
- Nhận xét,
Bài 2: Tính

a, 9 + 5 = 14
Kết quả : a, tiếp 14 ; 5 ; 9 ; 14 ;14 ;6 ;8.
*Cột 3:Kết quả :14 ; 7 ; 10 ; 4.
b, 14 – 4 - 2 = 8
14 - 6
=8
Kết quả : 5 ; 5 ; 9 ; 9.
Bài 3: Đặt tính (câu a và b )
-Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét
14
6
8
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét.cho điểm
14
5
9
Bài 4: giải toán
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- u cầu HS tóm tắtvà giải tốn
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải
số quạt còn lại là .
14 – 6 = 8 (quạt)
Đáp số : 8 quạt điện
C. Củngcố , dặn dò
-Hệ thống nội dung bài

- Nhận xét giờ học
-Dặn HS hc bi v lm bi

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

- Nờu yêu kết quả
- Nhận xét
- HS yếu làm 1 cột
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào bảng
con
- HS yếu làm 2
phép tính đầu
- 1 HS làm vào
bảng cài
- Nhận xét

- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào bảng
con
- Nhận xét
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải
tốn
- Nhận xét

- Nghe
-Lắng nghe.
Ngày dạy: …............


22


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

Tit 62 : 34 - 8

I. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
II. Đồ dung dạy học:
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, bảng gài.
III. Hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN

HỌC SINH

ĐIỀU CHỈNH

A. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs đọc bảng 14 cộng với một số
- HS đọc bảng trừ.
B. Bài mới:
- HS khác nhận xét
1. Giới thiệu phép trừ:
 Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 34 – 8

 Lớp
- GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép
trừ dạng 34-8
- GV nêu bài tốn: Có 34 que tính bớt đi 8
- 2 HS nêu bài tốn
que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
cịn 26 que tính
34 - 8 = 26
34
- 34 que tính bớt đi 8 que tính cịn bao
nhiêu que tính ?
8
- 34 trừ đi 8 cịn bao nhiêu?
26
- GV hướng dẫn viết phép tính theo cột
dọc
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép - 2 em nêu
tính?
2. Thực hành:
 Thực hiện đúng phép tính trừ có
nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 –
8 .Biết tìm số hạng chưa biết của
một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải bài
tốn về ít hơn.
 Cá nhân,lớp

23


Bài Soạn Toán 2


Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

Bi 1:
- Nờu y/c của bài.
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
Bài 3 :
- HD tóm tắt và giải tốn
- Muốn biết nhà Ly ni bao nhiêu con gà
ta phải làm tính gì ?
Tóm tắt

: 34 con
Ly ni ít hơn : 9 con
Ly
: ?…con.
- Chấm bài,nhận xét
Bài 4:
- Tìm x- Nêu tên gọi của x trong phép
tính- Nêu cách tìm SH chưa biết?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
GV theo dõi nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.

TIẾT 63

- 1 em đọc YC của bài

- Làm bảng con.

HS yếu chỉ làm
cột 1 và cột 2.

1 em đọc đề bài
- Làm tính trừ
- Làm vở,1 em lên làm
trên bảng phụ.
- sửa bài
- YC của đề bài
a.Số hạng chưa biết
b.Số bị trừ
- HS nêu cách tìm.
-Thực hiện trên bảng cài
-Lắng nghe.
- Ghi nhớ.

: 54 - 18

Ngày dạy: …............
24


Bài Soạn Toán 2

Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ

I. Mc tiờu:
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.dạng 54 – 18.biết giải tốn

về ít hơn với các số đo kèm theo đơn vị dm.Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ có nhớ và học thuộc bảng trừ thành thạo.
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính tốn chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, thẻ từ , que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
a, Giới thiệu
54 - 18
 Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100.dạng 54 – 18.
 Lớp
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
54 4 Không trừ được 8, lấy 14 trừ 8,
bằng 6, viết 6, nhớ 1.
18
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3,
36
viết 3.
2- Thực hành
 Biết thực hiện đúng phép trừ có
nhớ trong phạm vi 100.dạng 54 –
18.Biết giải tốn về ít hơn với các
số đo kèm theo đơn vị dm.Biết vẽ
hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.

 Cá nhân,lớp.
Bài 1: Tính (câu a)
-Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Theo dõi và Nhận xét
-Kết quả :7 ; 45 ; 49 ; 16 ;
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu(câu a,b)
- HD HS thực hiện

HỌC SINH

ĐIỀU CHỈNH

- 3 HS lên bảng đọc
- Nhận xét

- Nghe.
- thực hiện tính tìm
kết quả trên que tính

- 1 HS đọc u cầu
- Làm bài vào bảng
con
- 1 HS làm vào bảng
phụ
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu

HS yếu làm 1 câu
25



×