English
& Skills
WOK
MỤC LỤC
TO WORK INTENSIVELY & INTERNATIONALLY
www.iwokcenter.com
MỤC LỤC ÂM
ɪ ...........6
i: ...........7
ʊ ...........8
u: ...........9
e ...........10
ɜ: ...........11
ə ...........12
æ ...........13
ʌ ...........14
ɑ: ...........15
ɒ ...........16
ɔ: ...........17
ɪe ...........18
ʊə ...........19
eə ...........20
eɪ ...........21
ɔɪ ...........22
aɪ ...........23
əʊ ...........24
aʊ ...........25
b ...........26
p ...........27
d ...........28
t ...........29
ʧ ...........30
ʤ ...........31
k ...........32
g ...........33
v ...........34
f ...........35
ð ...........36
θ ...........37
z ...........38
s ...........39
ʒ ...........40
ʃ ...........41
m ...........42
n ...........43
ŋ ...........44
l ...........45
r ...........46
h ...........47
w ...........48
j ...........49
tr ...........50
PHẦN I
Lời mở đầu
Hơn 40 âm của Tiếng Anh trong hệ thống phiên
âm quốc tế là gần tương đồng với âm của Tiếng Việt.
Nên người Việt Nam thực ra Đọc và Nói/Phát Âm
Tiếng Anh rất dễ chứ không hề khó.
Phát âm vẫn được coi là phạm trù KHÓ DẠY đối
với giáo viên Tiếng Anh người Việt và giáo viên
nước ngoài thì chưa biết cách dạy cho người Việt
Nam dễ hiểu.
Làm sao để người Việt Nam chúng ta hiểu đúng
bản chất, biết cách Phát âm & Đọc Tiếng Anh đúng
nhất, dễ hiểu nhất và nhanh nhất?
Từ bây giờ, việc Phát âm và Đọc âm Tiếng Anh
của chúng ta sẽ không còn khó khăn nữa bởi IWOK
đã nghiên cứu và đưa ra CHỈ DẪN PHÁT ÂM
TIẾNG ANH dễ hiểu nhất, dễ thực hành nhất cho
người Việt Nam từ trước đến nay.
KÝ TỰ ÂM TIẾNG ANH
Phụ âm vô thanh
Phụ âm hữu thanh
Các phụ âm khác
PHÁT ÂM VÀ ĐỌC TIẾNG ANH
LÀ NỘI DUNG ĐẦU TIÊN MÀ BẤT KỲ AI
HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI THÀNH THẠO
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
01
ɪ
ɔː
ÂM
/ɪ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như khi đọc
chữ cái “I” của Tiếng Việt
nhưng không nhoẻn miệng
ra 2 bên, phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Begin
/bɪ'gɪn/
Six
/sɪks/
Sit
/sɪt/
Miss
/mɪs/
Him
/hɪm/
Hill
/hɪl/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
6
01
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ɪ
ɔː
ÂM
/i:/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như khi đọc
chữ cái “I” của Tiếng Việt
nhưng mép miệng mở rộng
sang hai bên (như đang
cười) và phát âm dài.
7
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Marine
/mə'ri:n/
Eat
/i:t/
Cheap
/t∫i:p/
Meat
/mi:t/
Tea
/ti:/
Three
/θri:/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ʊ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như khi đọc
chữ cái “U” của Tiếng Việt,
phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Would
/wʊd/
Woman
/ˈwʊmən/
Full
/fʊl/
Cook
/kʊk/
Wolf
/wʊlf/
Foot
/fʊt/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
8
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/u:/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như khi đọc
chữ cái “U” của Tiếng Việt,
nhưng phát âm dài.
9
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Two
/tuː/
Boot
/buːt/
Food
/fuːd/
You
/juː/
Shoe
/ʃuː/
Cruise
/kruːz/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ə/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “Ơ” trong
Tiếng Việt, phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Surprise
/səˈpraɪz/
Effort
/ˈefət/
Woman
/ˈwʊmən/
Nation
/ˈneɪʃən/
Calendar
/ˈkælɪndə(r)/
Letter
/ˈletə(r)/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
10
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɜ:/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “Ơ” trong
Tiếng Việt, nhưng phát
âm dài.
11
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Burden
/ˈbɜːdən/
Girl
/gɜːl/
Curl
/kɜːl/
Early
/ˈɜːli/
Word
/wɜːd/
Search
/sɜːtʃ/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/e/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “E” trong
Tiếng Việt, phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Cheque
/tʃek/
Pedal
/'pedəl/
Shell
/ʃel/
Bell
/bel/
Gel
/dʒel/
Pen
/pen/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
12
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/æ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “E” trong
Tiếng Việt, nhưng sâu
trong họng.
13
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Slack
/slæk/
Perhaps
/pəˈhæps/
Jam
/dʒæm/
Man
/mæn/
Paddle
/'pædl/
Bag
/bæg/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ʌ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm gần giống như
cách đọc chữ cái “Ă” trong
tiếng Việt, nhưng sâu trong
họng và phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Ugly
/ˈʌgli/
Much
/mʌtʃ/
Hug
/hʌg/
Stump
/stʌmp/
Dump
/dʌmp/
Sunny
/ˈsʌni/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
14
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɑː/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái "A" trong
Tiếng Việt, phát âm dài.
15
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Father
/ˈfɑːðə/
Hard
/hɑːd/
Smart
/smɑːt/
Cart
/kɑːt/
Start
/stɑːt/
March
/mɑːtʃ/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɒ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “O” trong
Tiếng Việt, phát âm ngắn.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Stop
/stɒp/
Comma
/ˈkɒmə/
Body
/ˈbɒdi/
Block
/blɒk/
Shot
/ʃɒt/
Box
/bɒks/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
16
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɔː/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Phát âm giống như cách
đọc chữ cái “O” trong
Tiếng Việt, nhưng sâu
trong họng và phát âm dài.
17
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Short
/ʃɔːt/
Four
/fɔː(r)/
Fork
/fɔːk/
Awful
/'ɔːfʊl/
Pause
/pɔːz/
Horse
/hɔːs/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɪə/
02
ɪə
aʊ
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /ɪ/ và /ə/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /I/.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Beard
/bɪəd/
Ear
/ɪə(r)/
Near
/nɪə(r)/
Here
/hɪə(r)/
Tear
/tɪə(r)/
Area
/ˈeərɪə/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
18
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ʊə/
02
ɪə
aʊ
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép hai âm /ʊ/ và /ə/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /ʊ/.
19
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Jury
/ˈdʒʊəri/
Poor
/pʊə/
Sure
/ʃʊə(r)/
Tourism
/ˈtʊərɪzəm/
Power
/ˈpaʊə(r)/
Tour
/tʊə(r)/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/eə/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /e/ và /ə/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /e/.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Stare
/steə(r)/
Wear
/weə(r)/
Air
/eə(r)/
Chair
/tʃeə(r)/
Hair
/heə(r)/
Bear
/beə(r)/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
20
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/eɪ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /e/ và /ɪ/.
Nhấn trọng âm (giống như
thêm dấu sắc) vào âm /e/.
21
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Face
/feɪs/
Straight
/streɪt/
Paper
/ˈpeɪpə(r)/
Potato
/pəˈteɪtəʊ/
Eight
/eɪt/
Pay
/peɪ/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/ɔɪ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /ɔ:/ và /ɪ/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /ɔ:/.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Point
/pɔɪnt/
Destroy
/dɪˈstrɔɪ/
Enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/
Coin
/kɔɪn/
Boil
/bɔɪl/
Oil
/ɔɪl/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
22
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/aɪ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /a:/ và /ɪ/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /a:/.
23
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Behind
/bɪˈhaɪnd/
Kind
/kaɪnd/
Rice
/raɪs/
Guide
/gaɪd/
Island
/ˈaɪlənd/
Silent
/ˈsaɪlənt/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/əʊ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /ə/ và âm
/ʊ/ liền nhau, nhấn trọng
âm (giống như thêm dấu
sắc) vào âm /ə/.
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Slow
/sləʊ/
Toe
/təʊ/
Bowl
/bəʊl/
Load
/ləʊd/
Boat
/bəʊt/
Stole
/stəʊl/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
24
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/aʊ/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
Đọc ghép 2 âm /ɑː/ và /ʊ/
liền nhau, nhấn trọng âm
(giống như thêm dấu sắc)
vào âm /ɑː/
25
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Allow
/əˈlaʊ/
House
/haʊs/
About
/əˈbaʊt/
Cow
/kaʊ/
Flower
/ˈflaʊə(r)/
Now
/naʊ/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam
ÂM
/p/
HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM
03
Phát âm gần giống như
cách đọc chữ cái “P” của
tiếng Việt, nhưng không
tạo âm.
p
ʒ
TỪ VÍ DỤ
PHIÊN ÂM
Happy
/ˈhæpi/
Peach
/piːtʃ/
Pocket
/ˈpɒkɪt/
Passport
/ˈpɑːspɔːt/
Copy
/ˈkɒpi/
Pig
/pɪg/
Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
26