Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DAI8 TIET23(THEO CHUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.17 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 8/11/2010
Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC.
A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - Học sinh biết tính chất cơ bản của phân thức
- Biết quy tắc đổi dấu .
2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu để kiểm
tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực học tập và yêu thích môn học.
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Giáo án, sgk
* Học sinh: Ôn lại các tính chất cphơ bản của phân số
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’)
Lớp 8A: Tổng số: Vắng:
Lớp 8B: Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: ( 7’)
Viết dạng tổng quát hai phân thức bằng nhau? Dùng định nghĩa hai phân
thức bằng nhau, chứng tỏ rằng:
2
2
9
69
3
3
x
xx
x
x

+−


=
+

3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) Có khi không cần dùng định nghĩa ta vẫn chứng minh
được hai phân thức trên bằng nhau, đó là ta đã dùng tính chất cơ bản của phân
thức.
b. Triển khai bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
Gv: Phân số có những tính chất cơ bản
nào?
HS: Trả lời
GV: Cho phân thức
3
x
. Nhân cả tử và
mẫu của phân thức với x+2
So sánh phân thức mới với
3
x
Hs : Bằng nhau
GV: Vì sao?
Hs: Giải thích
GV:Đưa ra ví dụ 2
HS: Quan sát và thực hiện
1. Tính chất cơ bản của phân thức:
Ví dụ 1: Nhân cả tử và mẫu của phân
thức
3

x
với (x+2), ta có:
63
2
)2(3
)2(
2
+
+
=
+
+
x
xx
x
xx
Vì x(3x+6) = 3(x
2
+2x)
(cùng = 3x
2
+6x)
nên
63
2
)2(3
)2(
3
2
+

+
=
+
+
=
x
xx
x
xxx
Ví dụ 2:
23
2
3
2
32:6
2:2
6
2
y
x
xyxy
xyyx
xy
yx
==
(vì 2x
2
y. 3y
2
= 6xy

3
.x)
*Tính chất: (sgk)
Gv: Qua 2 ví dụ, rút ra nhận xét gì về
tính chất cơ bản của phân thức?
Hs: Trả lời
GV: Đó cũng chính là tính chất cơ bản
của phân thức
HS: Đọc tính chất sgk
Gv: Yêu cầu hs làm ?4 sgk
Hs: Làm nháp
Gv: Hãy giải thích
HS: Giải thích
Hoạt động 2
Gv: Từ kết quả câu b gv giới thiệu quy
tắc đổi dấu.
Hs: Nhắc lại quy tắc ở sgk.
Gv: Yêu cầu hs làm ?5 sgk
Hs: Thực hiện
Gv: Gọi hs lên điền vào bảng
phụ.
MB
MA
B
A
.
.
=
)0(


M
NB
NA
B
A
:
:
=
(N: nhân tử
chung)
* Áp dụng:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 : 1
1 1 1 1 : 1
2
1
x x x x x
x x x x x
x
x
+ + +
=
+ − + − +
=


A -1.A -A

B -1.B -B
= =
2.Quy tắc đổi dấu:
* Quy tắc (sgk)
A A
B B

=

* Áp dụng
a)
( )
4 ( 4) 4
y x x y x y
x x x
− − − −
= =
− − − −
b)
( )
( )
2 2
2
5
5 5
11 11
11
x
x x
x x

x
− −
− −
= =
− −
− −
4.Củng cố:
- Phân thức có tính chất cơ bản nào?
- Nêu lại quy tắc đổi dấu
- Làm bài tập 5 (sgk)
5. Dặn dò:
- Nắm tính chất cơ bản của phân thức
- Nắm quy tắc đổi dấu
- BTVN: 4, 6 (sgk).
- Xem trước bài : Rút gọn phân thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×