Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE KT 1 TIET 11NC-BAI SO 2-HAY THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.06 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA – LỚP 11A
BÀI SỐ 2. Thời gian 45 phút
Câu 1 (2,5điểm): 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a). Cu + dd HNO
3
đ; b). NH
3
+ dd AlCl
3
; c). 0,15 mol Ca(OH)
2
+ 0,1 mol H
3
PO
4
;
2. Dùng phản ứng hóa học chứng minh photpho có cả tính oxihóa và tính khử
Câu 2 (1,5 điểm): Trong dung dịch A chứa đồng thời các ion: NH
4
+
, NO
3
-
, PO
4
3+
. Hãy nêu phương pháp nhận biết sự có
mặt từng ion trong dung dịch A. Viết các phương trình ion rút gọn:
Câu 3 (2,0điểm): Từ các chất sau: NaNO
3
, HNO


3
, NO
2
, Fe(NO
3
)
3
. Hãy biểu diễn sơ đồ liên hệ giữa các chất và viết
phương trình phản ứng.
Câu 4 (1,5điểm):
1. Cho 4 gam hỗn hợp Ag và Al vào dung dịch HNO
3
đặc nguội, sau khi kết thúc phản ứng thu được 336 ml khí,
đktc. Tính % khối lượng Ag trong hỗn hợp.
2. Hòa tan 1,95 g một kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 448 ml khí NO(đktc) (sản phẩm khử
duy nhất). Tìm kim loại M.
Câu 5 (1,5điểm):
1. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí NH
3
(đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 25%.
2. Đem nung một lượng Cu(NO
3
)
2

sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Tính
khối lượng muối đã bị nhiệt phân và thể tích các khí ở đktc.
Câu 6(1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 32% tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
(cho: Cu=64, Zn=65, Ag=108, N=14, H=1, O=16, Al=27, P=31, Mg=24, Fe=56)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA – LỚP 11A
BÀI SỐ 2. Thời gian 45 phút
Câu 1 (2,5điểm): 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a). Fe + dd HNO
3
đ,nóng; b). NH
3
+ dd MgCl
2
; c). 0,1 mol Ca(OH)
2
+ 0,1 mol H
3
PO
4
;
2. Dùng phản ứng hóa học chứng minh nitơ có cả tính oxihóa và tính khử
Câu 2 (1,5 điểm): Trong dung dịch A chứa đồng thời các ion: NH
4
+
, NO

3
-
, PO
4
3+
. Hãy nêu phương pháp nhận biết sự có
mặt từng ion trong dung dịch A. Viết các phương trình ion rút gọn:
Câu 3 (2,0điểm): Từ các chất sau: NaNO
3
, HNO
3
, NO
2
, Cu(NO
3
)
2
. Hãy biểu diễn sơ đồ liên hệ giữa các chất và viết
phương trình phản ứng.
Câu 4 (1,5điểm):
1. Cho 3 gam hỗn hợp Zn và Al vào dung dịch HNO
3
đặc nguội, sau khi kết thúc phản ứng thu được 224 ml khí,
đktc. Tính % khối lượng Ag trong hỗn hợp.
2. Hòa tan 1,92 g một kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 448 ml khí NO(đktc) (sản phẩm khử
duy nhất). Tìm kim loại M.
Câu 5 (1,5điểm):
1. Cần lấy bao nhiêu lít khí N

2
và H
2
để điều chế được 44,8 lít khí NH
3
(đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 25%.
2. Đem nung một lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 21,6g. Tính
khối lượng muối đã bị nhiệt phân và thể tích các khí ở đktc.
Câu 6(1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 32% tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
(cho: Cu=64, Zn=65, Ag=108, N=14, H=1, O=16, Al=27, P=31, Mg=24, Fe=56)
ĐỀ 111
ĐỀ 222

×