Tải bản đầy đủ (.) (10 trang)

THAI QUÁ NGAY pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.03 KB, 10 trang )

THAI QUA NGAỉY
BS. TO MAI XUAN HONG


MỤC TIÊU
• 1. Nêu đònh nghóa thai quá ngày
• 2. Vẽ được sơ đồ sinh lý bệnh của suy
chức năng bánh nhau
• 3. Kể được 4 yếu tố góp phần gây thai
quá ngày
• 4. Kể được 9 nguy cơ của một thai quá
ngày
5. Kể được 2 dấu hiệu LS và 4 dấu hiệu
CLS chẩn đoán thai quá ngày
6. Vẽ xử trí thai quá ngày trước lúc sanh
và ngay lúc sanh


ĐỊNH NGHĨA THAI QUÁ
NGÀY
• Thai > 42 tuần (> 294 ngày) theo
kinh chót (WHO 1977)
• Thuật ngữ Post term: thai quá
ngày
• Prolonged pregnancy: thai kỳ kéo
dài
• Post mature: thai quá ngày


SINH LÝ BỆNH CỦA SUY
CHỨC NĂNG BÁNH NHAU


YT NHAU
YT MẸ

YT THAI
SUY CHỨC NĂNG
NHAU
THAI THIẾU OXY, NGẠT

(suy yếu cung cấp oxy,
vận chuyển dinh
dưỡng và thay đổi
POSTthải
TERM-POST
YT TC MẸ chất
chuyểnMATURITY


CÁC YT GÓP PHẦN GÂY
TQN

• Rối loạn kinh nguyệt: kinh không
đều, ngừa thai
• Xã hội (số con và tuổi mẹ) 21-30
tuổi
• Màu da: da trắng nhiều hơn da đen
• Sản khoa:
– Chăm sóc tiền thai: không đầy đủ
hoặc khám thai trễ
– Xuất huyết 3 tháng đầu thai kỳ
– Tiền căn TQN trước đó

– Giới tính thai là trai
– Bất thường bẩm sinh (thai vô sọ)


9 NGUY CƠ CỦA TQN
• - Cung cấp dinh dưỡng của nhau và thai
phát triển kém sau tuần 41
• - Thoái hóa bánh nhau tiến triển
• - Tăng tần suất nhuộm phân su
• - Giảm thể tích dòch ối
• - Đơn vò nhau thai tăng chức năng bệnh

• - Tăng thai suy và gây hậu quả thai lưu
• - Thai to
• - Bất thường bẩm sinh, đặc biệt hệ
TKTƯ
• - Hít phân su


CHẨN ĐOÁN TQN







LÂM SÀNG: hỏi kinh cuối
Dựa vào ngày thai máy
Dựa vào BCTC

CẬN LÂM SÀNG:
- Siêu âm 3 tháng đầu và 3 tháng cuối
- X quang tìm điểm hóa cốt xương (Béclard,
Todd, đầu trên xương cánh tay
• - XN nước ối (soi ối; chọc ối đo tỷ lệ L/S,
đếm TB cam, đònh lượng creatinin, bilirubin;
test sủi bọt)
• - XN nội tiết
• - Phết TB âm đạo


CHẨN ĐOÁN THIỂU ỐI
• LÂM SÀNG:BCTC < tuổi thai
• Thai máu rõ
• Tim thai suy
• CLS: siêu âm AFI: < 6: nhẹ, < 5:
nặng
• Xoang ối lớn nhất: < 2: nhẹ, < 1:
nặng


XỬ TRÍ TQN TRƯỚC SANH

Thai 42 tuần
• Chắc chắn Chưa chắc chắn




thai?


Có thiểu ối?
Có Không



CTC không thuận lợi

Chờ đến 43 tuần

Không

Khám thai mỗi tuần
Khởi phát chuyển dạ

Đo NST và AFV 2 lần/ tuần
Tốt không tốt

Có giảm cử động



XỬ TRÍ TQN LÚC SANH
• Monitor đánh giá TT, cơn gò
TT tốt
DĐNT)

TT không tốt (TTCB tăng, giảm

Gò 3cơn/10p


Gò <3cơn/10p

Mổ lấy thai

CTC thuận lợi

CTC không thuận lợi

Bấm ối Cytotec hoặc oxytocin đánh giá
sau 4 giờ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×