Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

UNIT 6 FOLKS TALES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.56 KB, 9 trang )

UNIT 6. FOLKS TALES
PART A: VOCABULARY

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

WORDS
brave (adj)
Buddha (n)
cruel (adj)
cunning (adj)


emperor (n)
evil (adj)
fable (n)
fairy tale (n)
folk tale (n)
giant (n)
glitch (n)
hare (n)
knight (n)
mean (adj)
ogre (n)
wicked (adj)

PRONUNCIATION
/breɪv/
/ˈbʊdə/
/ˈkruːəl/
/ˈkʌnɪŋ/
/ˈdræɡən/
/ˈempərə(r)/
/ˈiːvl/
/ˈfeɪbl/
/ˈfeəri/
/ˈfeəri teɪl/
/fəʊk teɪl/
/ˈdʒenərəs/
/ˈdʒaɪənt/
/ɡlɪtʃ/
/heə(r)/
/naɪt/

/ ˈledʒənd/
/miːn/
/ˈəʊɡə(r)/
/ˈtɔːtəs/
/ˈwɪkɪd/
/ˈwʊdkʌtə(r)/

Put the following adjectives into the correct columns.

MEANING
dũng cảm, gan dạ

con rồng

tiên, nàng tiên

hào phóng, rộng rãi

truyền thuyết

con rùa
tiều phu, người đốn củi


PART B: GRAMMAR
Past simple and 2 Past Continuous
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. To be:
S+Was/Were + Adj/ Noun
Ex:

- She was a charming actress
- They were renowned(famous)
scientists
2. Verbs:
S+V quá khứ
Ex:
- I started studying English when I was
6 years old
- They invented the light bulb on their
own

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Công thức chung
S+Was/Were+V-ing
Ex:
- I was playing sports when my mom came
home
- She was reading at this time last night

Cách sử dụng

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và
chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ex:
Dickens wrote Oliver Twist
She ate an egg yesterday morning.
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên
tiếp trong quá khứ
Ex:

She came home, switched on the
computer and checked her e-mails.
3. Được sử dụng trong một số công
thức sau:
- I used to ride bicycle to school (thói
quen trong quá khứ)
- I was eating dinner when she came
-If I were you,I wouldn't get engaged to
him (Câu điều kiện loại II)
4. Signal Words:
Last night/ year/month; yesterday, 2

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại
một thời điểm trong quá khứ
Ex:
What were you doing at 8:30 last night?
I was reading a book at 9pm last night.
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song
nhau trong quá khứ
Ex:
While my dad was reading a magazine, my
mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
- I saw Henry while he was walking in the
park
- I was listening to the news when she phoned
(một hành động đang xảy ra thì hành động
khác chen ngang)
4. Signal Words:



years ago; in 1999..

At this time last night; at this moment last
year; at 8 p.m last night; while...


PART C: PRACTICE








Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×