BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VINH
---------------------------------
̀ NH THI
I NG
HUY
HUY
TH
NGỌ
̣ ỌC
NGHIÊN CỨU, XÁC ĐỊNH CÁC
CÁC NGUYÊN TÔ
TÔ
VI LƯ NG
NG Zn, Fe, Cu, Mn TRONG HẠ
H ẠT SEN
HUYÊ
HUY
Ṇ THA
Ê
THA ́ P MƯỜI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (AAS)
LUẬN VĂN THẠC SĨ HOÁ HỌC
NGHỆ AN, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VINH
---------------------------------
̀ NH THI
I NG
HUY
HUY
TH
NGỌ
̣ ỌC
NGHIÊN CỨU, XÁC ĐỊNH CÁC
CÁC NGUYÊN TÔ
TÔ
VI LƯ NG
NG Zn, Fe, Cu, Mn TRONG HẠ
H ẠT SEN
HUYÊ
HUY
Ṇ THA
Ê
THA ́ P MƯỜI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (AAS)
(AAS)
Chuyên ngành: HOÁ PHÂN TÍCH
Mã số: 60440118
LUẬN VĂN THẠC SĨ HOÁ HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
học:
TS. ĐINH THI TRƯỜ
NG GIANG
NG
̣
NGHỆ AN, 2014
̀ I CA
LƠ
CA ̉ M ƠN
ƠN
Lờ i đu tiên ca lun văn na ̀y tôi xin chân th a ̀nh ba ̀y to ̉ lo ̀ ng ca ̉ m ơn
sâu sắ c c a mnh tới TS.Đinh Th Trươ
́ ng d â n,
̀ ng Giang – Cô đa t̃ n t nh
̃
̀ hươ
đng viên v gip đ tôi
tôi trong suố t qua ́ tr nh
̀ nghiên cư ́ u va ̀ thư c̣ hiê ṇ luâ ṇ
văn.
Tôi xin chân thnh cm ơn cc anh, ch thuc trung tâm Phân tch va ̀
́ ng du ng
Ư
̣ khoa học Công ngh t n̉ h Đồ ng Tha p
̃ v ta ọ điề u kiê ṇ
́ đã giu p
́ đơ
thuâ ṇ lơ
i ̣ đê ̉ tôi thư c̣ hin đề ti nghiên cư ́ u na ̀y.
Tôi cng xin chân thnh c a ̉ m ơn ban chu ̉ nhiê ṃ khoa Ho ́ a ho c̣ cu ̀ ng
ca ́ c thầ y cô gia ́ o khoa Ho ́ a học – trươ
̀ ng Đa i ̣ ho c̣ Vinh, cc thy cô thuô c̣
tôi
phng sau đi học – trươ
̣ viên va ̀ giu p
̀ ng Đi ho c̣ Đồ ng Tha p
́ đ tôi
́ đa ̃ đô ng
trong qua ́ tr nh
̣ v hoa ̀n thnh luâ ṇ văn na ̀y.
̀ oho c̣ têâ p
D c ́ nhi ̀ u cố gắng, song do năng lư c̣ ho c̣ tâ p̣ co ̀ n nhiề u ha ṇ chế
nên trong luâ ṇ văn cu ̉ a tôi chắ c chắ n không thê ̉ tr a ́ nh kho ̉ i thiế u so ́ t. Tôi r ấ t
mong nhn đư c sư ch
̣ b
̉ a ̉ o, đo ́ ng g p y ́ kiế n cu ̉ a cc thầ y cô đê ̉ luâ ṇ văn cu ̉ a
tôi đươ
c̣ hon ch nh
̉ hơn
Đồ̀ ng Th p, tha ́ ng 9 năm 2014
Đô
Huy
Hu
y nh
Th
i Ng
Ngo
o c̣
̣
̀ Thi
MỤC LỤC
LỤC
Lời cảm ơn
ơn
Mục lục
lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
tắt
Danh mục các bảng
bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
thị
M ĐẦU ...........................................................................................................
ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
QUAN .............................................................................
........................................................................... 3
1.1. Giới thiệu về cây sen .................................................................................
sen ................................................................................. 3
1.1.1. Nguồn gốc ................................................................................................ 3
1.1.2. Phân loại ..................................................................................................
.................................................................................................. 5
1.1.3. Giá trị dinh dưỡng của hạt sen .................................
.............. .................................
...............................
............... 6
1.2. Các phương pháp phân tích Zn, Fe, Cu, Mn
Mn ..................................
............... ..........................
......... 8
1.2.1. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) .................
.............................
............ 8
1.2.1.1. Nguyên tắc ............................................................................................ 8
1.2.1.2 Tình hình phân tch Zn, Fe, Cu, Mn bằng phương php quang phổ hấp
thụ nguyên tử trên thế giới v ở Vit Nam ...................................................... 10
1.2.2. Phương pháp quang phổ Plasma ghép khối phổ (ICP – MS)
M S) ............
............ 11
1.2.2.1. Nguyên tắc .......................................................................................... 11
1.2.2.2. Tnh hnh phân tch Zn, Fe, Cu,
Cu , Mn bằng phương php quang phổ
plasma ghép khối phổ trên thế giới v ở Vit Nam .................
..................................
........................
....... 12
1.2.3. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử (AES) .............................
.............. ............. 12
1.2.3.1. Nguyên tắc .......................................................................................... 12
1.2.3.2. Tnh hnh phân tch Zn, Fe, Cu,
Cu , Mn bằng phương php quang phổ
pht x nguyên tử trên thế giới
giới v Vit Nam ................................
................ .................................
..................... 13
1.3. Phương pháp xử lý mẫu .........................................................................
mẫu ......................................................................... 13
1.3.1. Phương pháp vô cơ hóa ướt ................................................................. 13
1.3.1.1. Nguyên tắc .......................................................................................... 13
1.3.1.2. Ưu, nhưc điểm v phm vi ứng dụng ...............
................................
................................
............... 14
1.3.2. Phương pháp vô cơ hóa khô ..................................
............... ..................................
................................
............... 14
1.3.2.1. Nguyên tắc v cc qu trnh xy ra trong xử lý ......................
..................................
............ 14
1.3.2.2. Ưu, nhưc điểm v phm vi ứng dụng ...............
................................
................................
............... 15
1.3.3. Phương pháp vô cơ hóa khô – ướt kết hợp .................................
............... ..........................
.......... 16
1.3.3.1. Nguyên tắc chung .................................
.............. .................................
................................
................................
................ 16
1.3.3.2. Ưu, nhưc điểm v phm vi ứng dụng ...............
................................
................................
............... 16
1.4. Phương pháp xử lí thống kê số liệu thực nghiệm
nghiệm .................................
.............. ................... 17
1.4.1. Xử lí kết quả phân tích ................................
.............. .................................
.................................
..........................
.......... 17
xây dựng đường chuẩn .......... 18
1.4.2 . Xử lí thống kê số liệu thực nghiệm để xây
1.5. Đánh giá kết quả phân tích ....................................................................
tích .................................................................... 18
1.5.1. Xác định khoảng tuyến tính ................................................................. 18
1.5.2 Xây dựng đường chuẩn, xác định giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn
định lượng (LOQ) của phương pháp ............................................................. 19
1.5.2.1. Xây dựng đường chuẩn .................................
................. .................................
.................................
.....................
..... 19
1.5.2.2. Xc đnh giới hn pht hin (LOD), giới hn đnh lưng (LOQ) ca
phương php ..................................................................................................... 19
1.5.3 Đánh giá hiệu suất thu hồi ....................................................................
.................................................................... 20
1.5.4. Độ lặp lại của phương pháp ................................................................. 20
CHƯƠNG 2: KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM
NGHIỆM ..................................
................ .............................
............. 21
2.1. Dụng cụ, thiết bị, hóa chất
chất ................................
................ .................................
.................................
.....................
..... 21
2.1.1. Dụng cụ, thiết bị ....................................................................................
.................................................................................... 21
2.1.2. Hóa chất .................................................................................................
................................................................................................. 21
2.1.3. Pha chế hóa chất ...................................................................................
................................................................................... 22
2.2. Phương pháp xử lý mẫu, lấy mẫu và bảo quản mẫu ....................
mẫu ...........................
....... 22
2.2.1. Đối tượng ............................................................................................... 22
2.2.2. Lấy mẫu ................................................................................................. 23
2.2.3. Cách bảo quản mẫu .............................................................................. 24
2.2.4. Phương pháp xử lý mẫu ....................................................................... 24
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
CHƯƠNG
LUẬN .................................
............... ................................
................ 26
3.1. Khảo sát điều kiện tối ưu để đo phổ kẽm, sắt, đồng và mangan trên
AAS .................................................................................................................. 26
3.1.1. Khảo sát chọn vạch phổ ........................................................................
........................................................................ 26
3.1.2. Khảo sát cường độ đèn catot rỗng (HCL) .................................
.............. .............................
............ 26
3.2. Đánh giá phương pháp ...........................................................................
pháp ........................................................................... 27
3.2.1. Đánh giá độ lặp lại của phép đo .................................
............... .................................
...........................
.......... 27
3.2.2. Hiệu suất thu hồi ...................................................................................
................................................................................... 30
3.3. Xây dựng đường chuẩn, xác định giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn
định lượng (LOQ) của Zn, Fe, Cu và Mn
Mn ...............................
...............................................
.....................
..... 32
3.3.1. Khảo sát xác định khoảng tuyến tính, ứng dụng cho phép đo Zn, Fe,
C u và M n ................................
............... .................................
.................................
.................................
.................................
........................
....... 32
3.3.2. Xây dựng đường chuẩn và tính toán giới hạn phát hiện (LOD), giới
hạn định lượng (LOQ) .................................................................................... 35
3.3.2.1. Xây dựng đường chuẩn ca Zn v tnh ton LOD, LOQ ca Zn ....... 37
3.3.2.2. Xây dựng đường chuẩn ca Fe v tnh ton L
LOD,
OD, LOQ ca Fe .....
......... 39
3.3.2.3. Xây dựng đường chuẩn ca Cu v tnh ton LOD, LOQ ca Cu ....... 39
3.3.2.4. Xây dựng đường chuẩn ca Mn v tnh ton LOD, LOQ ca Mn ..... 41
3.4. Ứng dụng phương pháp phân tích hàm lượng nguyên ttốố vi lượng Zn,
Fe, Cu và Mn trong hạt sen ở 3 xã Trường Xuân, Mỹ Hòa và Mỹ Quý –
Huyện Tháp Mười
Mười .................................
................. .................................
.................................
.................................
........................
....... 42
3.4.1. Xử lý kết quả phân tích theo phương pháp đường chuẩn ..................
................ .. 43
3.4.2. Kết quả phân tích mẫu thực tế ............................................................. 43
3.4.2.1 Kết qu phân tch Zn trong sen .................................
................. .................................
...........................
.......... 43
3.4.2.2. Kết qu phân tch Fe trong sen ..................................
................ .................................
...........................
.......... 45
3.4.2.3. Kết qu phân tch Cu trong sen
s en .................................
............... .................................
...........................
.......... 46
3.4.2.4. Kết qu phân tch Mn trong sen ................................
............... .................................
..........................
.......... 47
KẾT LUẬN .....................................................................................................
LUẬN ..................................................................................................... 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................
KHẢO ............................................................................. 52
̃ VI
DANH MU
MU
CÁC CHƯ
CHƯ
VIẾ
ẾT TĂ
TĂ ́ T
C̣ CÁ
VIÊ
VI
ÊT T
TT
TI
TIÊ
ÊNG ANH
TIÊ
TIÊNG VIÊ
VI
Ê Ṭ
Abs
Absorbance
Đô ḥ ấ p thu ̣
Atomic Absorption
́ thụ
Phé p đo quang phô ̉ hâ p
Spectrophotometry
nguyên tư ̉
Flame - Atomic Absorption
Phé p đo quang phổ hâ p
́ thụ
Spectrophotometry
nguyên tư ̉ ngo ṇ lư ̉ a
HCL
Hollow Cathodic Lamp
ppm
Part per million
million
Đe ̀n catố t r ô ng
̃
Mô t ̣ phn triê ụ
LOD
Limit of detection
Giơ
́ i ha ṇ pha ́ t hin
LOQ
Limit or quantification
Inductively Couple Plasma
ng
Giơ
́ i ha ṇ đi nḥ lư ng
Phép đo quang phổ plasma
Mass Spectrometry
ghép phối phổ
AAS
F – AAS
AAS
ICP – MS
MS
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG
Trang
Bng 1.1: Thnh phn dinh dưng ca ht sen tươi.
6
Bng 2.1: V tr lấy mẫu ht sen
26
Bng 3.1: Điều kin tối ưu cho phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ca
Zn, Fe, Cu, Mn.
31
Bng 3.2: Kết qu xc đnh đ lặp li ca phương php với Zn.
32
Bng 3.3: Kết qu xc đnh đ lặp li ca phương php với Fe.
33
Bng 3.4: Kết qu xc đnh đ lặp li ca phương php với Cu.
33
Bng 3.5: Kết qu xc đnh đ lặp li ca phương php với Mn.
34
Bng 3.6: Kết qu phân ttch
ch xc đnh hi
hiuu suất thu hồi ca Zn
35
Bng 3.7: Kết qu phân ttch
ch xc đnh hi
hiuu suất thu hồi ca Fe
35
Bng 3.8: Kết qu phân tch xc đnh hiu ssuất
uất thu hồi ca Cu
Bng 3.9: Kết qu phân ttch
ch xc đnh hi
hiuu suất thu hồi ca Mn
36
36
Bng 3.10: Kết qu kho st nồng đ tuyến tnh ca Zn
37
Bng 3.11: Kết qu kho st khong nồng đ tuyến tnh ca Fe
38
Bng 3.12: Kết qu kho st nồng đ tuyến tnh ca Cu
39
Bng 3.13: Kết qu kho st nồng đ tuyến tnh ca Mn
40
Bng 3.14: Kết qu phân tch hm lưng Zn trên ht sen
50
Bng 3.15: Kết qu phân tch hm lưng Fe trên ht sen
52
Bng 3.16: Kết qu phân tch hm lưng Cu trên ht sen
Bng 3.17 : Kết qu phân tch hm lưng Mn trên ht sen
54
55
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
VẼ
Hình 1.1: Hoa sen và lá sen
Trang
5
Hnh 1.2: Ht sen
5
Hnh 2.1 H thống my quang phổ hấp thụ nguyên tử AA - 6300
24
Hình 2.2: Quy trnh xử lý mẫu
29
Hnh 3.1: Đồ th kho st khong
k hong nồng đ tuyến tnh ca Zn
38
Hnh 3.2: Đồ th kho st khong nồng đ tuyến tnh ca Fe
39
Hnh 3.3: Đồ th kho st khong nồng đ tuyến tnh ca Cu
40
Hnh 3.4: Đồ th kho st khong nồng đ tuyến tnh ca Mn
41
Hnh 3.5: Đồ th đường chuẩn ca kẽm
42
Hnh 3.6 : Đồ th đường chuẩn ca sắt
44
Hnh 3.7: Đồ th đường chuẩn ca đồng
Hnh 3.8: Đồ th đường chuẩn ca mangan
46
50
ng
H nh
̣ Zn trong ha t ̣ sen va ̀ tim sen ta i ̣ ca ́ c x a ̃
̀ 3.9: Ha ̀m lươ
Hnh 3.10: Ha ̀m lươ
ng
̣ Fe trong ha t ̣ sen va ̀ tim sen ta i ̣ cc x a ̃
51
53
ng
Hnh 3.11: Ha ̀m lươ
̣ Fe trong ha t ̣ sen va ̀ tim sen ta i ̣ cc x a ̃
54
ng
Hnh 3.12: Ha ̀m lươ
̣ Mn trong ha t ̣ sen va ̀ tim sen ta i ̣ cc x a ̃
56
1
M ĐẦU
ĐẦU
Sen l loi thực vt đưc trồng ở nhiều nơi trên thế giới đặc bit l Ấn
Đ, Nht Bn, Trung Quốc, Vit Nam… Ở Vit Nam, sen đưc trồng rất phổ
biến, đặc bit l ở vng đồng bằng ssông
ông Cửu Long như cc tỉnh Đồng Thp,
Vĩnh Long, Tiền Giang… Sen l loi thực vt thy sinh, dễ trồng, dễ chăm
sc v c gi tr kinh tế cao. Không chỉ gương sen m cc b phn khc ca
sen như: ng, l, cuống, hoa sen, tâm, nhụy, ht sen… cng đều c thể bn
đưc nên cây sen rất c gi tr về kinh tế. Cây sen cn đưc dng lm thự c
phẩm: hoa,
h oa, cc ht, l non v thân rễ đều ăn đưc, nước ép từ ng sen đưc
xem l sn phẩm “đnh tan” cc vết nm, tn nhang, mụn nhọt, lm sng da,
ht sen cn c tc dụng ngăn ngừa viêm nhiễm, đặc bit l tc dụng chống
viêm cc mô li, nhất l ở nhm người cao niên.Ngoi ra, sen cn đưc dng
lm dưc liu chữa bnh trong y học c tc dụng khng viêm, rất nhiều thnh
phn trong ht sen c tc dụng lm gim huyết p, qua thử nghim trên đng
vt đã chứng minh đưc điều ny. Trong ht sen cn c chứa nhiều hp chất
c công năng tc dụng giống như chất lm se (astringent), c tc dụng lm
gim r rỉ dch ca cc b phn ni tng, như l lch, thn v tim... Vic
nghiên cứu cc nguyên tố vi lưng trong ht sen l cn thiết v n l cơ sở để
dng ht sen lm thực phẩm bổ sung vo thực phẩm gip nâng cao gi tr dinh
dưng trong bữa ăn ca người Vit.
Hin nay, c nhiều phương php để xc đnh hm lưng cc nguyên tố vi
lưng, nhưng phương php quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) đơn gin, dễ
sử dụng, phân tch đưc nhiều nguyên tố, l phương php tiêu chuẩn để đnh
lưng nhiều kim loi. Phép đo phổ hấp thụ nguyên tử c đ nhy v đ chọn
lọc tương đối cao. Xuất pht từ những lý do ny tôi chọn đề ti:
“Nghiên cứu, xác định các nguyên tô ́ v i lươ
ng
F e, Cu,
C u, M
Mn
n ttrr ong
̣ Zn, Fe
nh Đô ̀ ng Tháp bằng phương pháp quang
hạt sen huy
huy ện Th
T háp Mươ
̀ i , t ̉ nh
phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)” để lm lun văn tốt nghip cho mnh.
Thực hin đề ti ny, tôi tp trung gii quyết cc vấn đề sau:
2
1. Tối ưu ha cc điều kin xc đnh cc nguyên tố vi lưng (Zn, Fe, Cu,
Mn) trong ht sen bằng phương php quang phổ hấp thụ nguyên tử.
2. Kho st đường chuẩn, tm khong tuyến tnh cho mỗi ngyên tố vi
lưng. Tm gi tr giới hn pht hin (LOD) v giới hn đnh lưng (LOQ)
trên thiết b.
3. Kho st khong tuyến tnh v tm gi tr giới hn pht hin (LOD) v
giới hn đnh lưng (LOQ) trên nền mẫu ht sen.
4. Đnh gi hiu suất thu hồi ca phương php.
5. Xc đnh đ lặp li v đ ti lp trên mẫu ht sen.
6. Ứng dụng phương php phân tch để xc đnh hm lưng nguyên tố vi
lưng Zn, Fe, Cu, Mn trong ht sen ở xã Trường Xuân, Mỹ Ha v Mỹ Quý
huyn Thp Mười, tỉnh Đồng Thp bằng phương
ph ương php đường chuẩn.
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
QUAN
1.1. Giới thiệu về cây sen.
1.1.1. Nguồn
Nguồn gốc.
Cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn hay Nelumbium speciosum Willd) là
mt trong những loi thực vt ht trn pht triển rất sớm trên tri đất. Cây sen
c nguồn gốc ở Châu Á, xuất pht từ Ấn Đ (Makino, 1979), sau đ lan qua
Trung Quốc v vng đông bắc Châu Úc. Cây sen thuc Ngnh ngọc lan
(Magnoliophyta), Lớp ngọc lan (Magnoliopsida), Phân Lớp Sen
(Magnoliophyta),
(Nelumbonidae), B sen (Nelumbonales), Họ sen Nelumbonaceae, Chi
(Nelumbonidae),
Nelumbo Adans.[25]
Adans.[25]
Thân rễ ca sen mọc ở cc lớp bn trong ao hay sông, hồ, cn cc l th
nổi ngay trên mặt nước.Cc thân gi c nhiều gai nhỏ.Hoa thường mọc trên
cc thân to v nhô cao pha trên mặt nước. Thông thường sen c thể cao tới
1,5 m v c thể pht triển cc thân rễ b theo chiều ngang tới 3m. L to với
đường knh tới 60cm, trong khi cc bông hoa to nhất c thể c đường knh tới
20cm.
Ngó sen mu trắng, tiết din gn trn, c kha dọc mu nâu, ngọn c
mang chồi hnh chp nhọn. Thân rễ phnh to thnh c, màu vàng nâu, hình dùi
trống, gồm nhiều đon, thắt li ở giữa, trong c nhiều khuyết rng. Lá hình
lọng c 2 thy sâu đối xứng nhau, di 30 – 55cm, rng 20 – 30cm, mép l hơi
uốn lưn, mặt trên xanh đm, nhẵn bng; mặt dưới xanh nht, nhm. Gân tỏa
trn, nổi rõ ở mặt dưới. Cuống l mu xanh, hnh trụ, di 1 – 1,5
1,5 m, rám, có
nhiều gai. Hoa đơn đc, to, mu hồng hay trắng. Cuống hoa mu xanh, di 1,3
– 1,5cm, gi chuyển sang mu nâu, c nhiều gai nhọn. Cuống l v cuống hoa
c nhiều khoang rỗng bên trong. Đế hoa rất lồi dng hnh nn ngưc, mép lồi
lõm, xốp, non mu vng, gi mu xanh, di 5 – 7cm, đường knh 6 – 8cm,
8cm,
chứa nhiều qu sen.
Bao hoa
Bao
hoa gồm 12 – 16 phiến xếp xoắn ốc không phân bit rõ l đi
và cánh
và
cánh hoa,
hoa, bên ngoài 3 – 5 phiến mu xanh hơi hồng, di 3 – 6cm; bên
4
trong cc phiến thuôn di hnh thuyền, di 9 – 16cm, rng 4 – 9cm, mu trắng
hồng, đm hơn ở ba v ngọn cnh hoa, nhiều gân dọc nổi rõ ở mặt dưới;
mng rất ngắn, mu trắng, hnh chữ nht hơi loe. B nh: nhiều,
nh: nhiều, rời, đều, đnh
xoắn ốc, chỉ nh mu trắng, hnh si, di 7 – 9mm, nhẵn; chung đới mu
trắng, hnh si, di 1,2 – 1,3cm, đu chung đới kéo di thnh hnh chy (go
sen), mu trắng, di 4 – 5mm; bao phấn 2 ô, mu vng, thuôn di, nứt dọc,
hướng ngoi, đnh đy, ht phấn hnh bu dục hay hnh trứng, mu vng, di
57 – 75µm, c rãnh dọc. B nhụy nhiều l noãn rời đnh thnh nhiều vng v ùi
sâu trong đế hoa, bu mu vng nht, hnh bu dục di 6 – 11 mm, rng 3 – 4
4
mm, 1 ô c 1 noãn đnh nc. Vi nhụy rất ngắn, đu nhụy hnh trn, lõm ở
giữa. Qu bế màu xanh, nhẵn, hnh bu dục, di 1,7 – 2,5cm, đường knh 0,6
– 1,2cm.
1,2cm. Ht mu trắng, di 1,3 – 1,5 m, đường knh 5 – 6mm, 2 l mm dy
xanh. Tâm sen gồm rễ mm, thân
mp mu trắng bên trong c tâm sen m u xanh. Tâm
mm, chồi mm v 2 l đu tiên; rễ mm không rõ; thân mm mu xanh, di 3
– 4mm, tiết din bu dục, nhẵn bng; 2 l đu tiên, 1 to, 1 nhỏ, cuống l mm
mu xanh, hnh mc câu, tiết din đa gic, di 1,8 – 2cm, phiến l mm hai
mép cun vo giữa to thnh mt đon di 6 – 7mm.
7mm.
Hình 1.1: Hoa sen và lá sen
5
Hình 1.2: Hạt sen
sen
Phân loại.
1.1.2. Phân
Trong bng phân loi khoa học, sen thuc họ Nelumbonaceae (tiếng
latin), Nelumbonaceae l mt gia đnh bao gồm hai loi thuc chi Nelumbo.
Nelumbo l mt chi ca thực vt thy sinh với ccc
c l to, thân rễ b, bông c
mi thơm như giống nước hoa hu thường đưc gọi chung l hoa sen.
Nelumbo l tên xuất pht từ chữ Sinhalese Nelum. C hai loi Sen thuc chi
ny, đ l Nelumbo nucifera v
v Nelumbo aureavallis.
- Nelumbo aureavallis l loi đưc tm thấy
th ấy ti Thun
Thungg lng Vng ở miền
Bắc Dakota, Hoa Kỳ v loi ny đã b tuyt chng.
- Nelumbo nucifera là tên khoa học ca mt loi Sen đưc biết nhiều nhất ở
Ấn Đ, Ai Cp, Vit Nam.
Sen thuc b Proteales l tên cc nh phân loi học thực vt dng để xếp b
theo thứ tự ca cc loi thực vt c hoa, sen thuc giới Plantae.
Dựa vo công dụng, cây sen đưc chia lm 3 loi:
- Loi sen cho c: thường cho hoa mu trắng, c mt t hoa mu đỏ.
Nhm sen ny t bông v gương.
- Loi sen cho gương: giống ny thường đưc trồng phổ biến ở Đồng
Tháp.
6
- Loi sen cho bông để trang tr: loi ny bông c nhiều mu nhưng t
đưc trồng ở nước ta.
1.1.3. Giá trị dinh dưỡng của hạt sen.
Ht sen c chứa hm lưng tinh bt kh cao,
c ao, ngoi ra, trong ht sen cn
c chứa cc chất khong v vitamin cn thiết cho cơ thể như: kali, canxi,
photpho… vitamin B1, B2, niacin. Thnh phn dinh dưng ca ht sen đưc
thể hin trong bng 1.1. [27], [28], [29]
Bảng 1.1: Thnh phn dinh dưng ca ht sen tươi.
Thành phần
phần
Hạt tươi
tươi
Nước (g)
13
Năng lưng (Kcal)
335
Năng lưng (KJ)
1402
Protein (g)
Chất béo (g)
17,1
1,9
Đường (g)
62
Chất xơ dễ tiêu (g)
1,9
Calcium (mg)
190
Phosphorus (mg)
650
Sắt (mg)
3,1
Natri (mg)
250
Kali (mg)
1100
Vitamin B1 (mg)
0,26
Vitamin B2 (mg)
0,1
Niacin (mg)
2,1
Vitamin C (mg)
0
* Thành phần hóa học của hạt sen:
sen:
Ht sen chứa tinh bt, protein, axit amin, du béo, mt số steroid.
Tâm sen chứa alkaloid 0,85 – 0,96% gồm methylcorypalin, armepavin,
7
lotusin, nuciferin…
Gương sen chứa 4 loi alkaloid l nuciferin, N -nornuciferin, liriodenin,
N-norarmepavin, v cc flavonoid quercetin v isoquercitrin. Nh sen c cc
thnh phn thơm, dễ bay hơi trong đ c cc hydrocarbon mch thẳng, 1,4 dimethoxybenzen, limonen, linalol, terpinen-4-ol.
L sen chứa alkaloid 0,77 – 0,84%, gồm nuciferin, nornuciferin,
roemerin, liriodenin,… quercetin,
isoquercitrin,
leucocyanidin,
leucodelphinidin, nelumbosid.
* Tác dụng của Zn, Fe, Cu và Mn, đối với sức khỏe con người. [12]
[12]
- Kẽm l mt trong cc vi lưng không thể thiếu đối với sức khỏe
ca con người. Kẽm đưc đưa vo cơ thể ch yếu qua đường tiêu ha, đưc
hấp thụ phn lớn ở rut non. Kẽm c vai tr sinh học rất quan trọng l tc
đng chọn lọc lên qu trnh tổng hp, phân gii axit nucleic v protein những thnh phn quan trọng nhất ca sự sống. Kẽm cn tham gia điều ha
chức năng ca h thống ni tiết... Thiếu kẽm sẽ nh hưởng tới sự pht triển
bnh thường ca cơ thể v hhơn
ơn nữa c thể cn l nguyên nnhân
hân gâ
gâyy nên nhiều
bnh nguy hiểm.Nếu thiếu kẽm ở cc cấu trc thn kinh c thể dẫn tới rối
lon thn kinh. Mỗi ngy mt người nam giới bnh thường cn khong 15 mg,
phụ nữ c
cnn 2255 mg, trong thời kỳ cho con b mỗi ngy tăng đến 30 – 40
40 mg;
trẻ sơ sinh mỗi ngy cn np 3 – 5 mg, trẻ em từ 1 – 10 tuổi cn np khong
10mg. Kẽm tồn ti trong rất nhiều loi thực phẩm, hm lưng kẽm c nhiều
nhất trong con ho, cao đến trên 1000 mg/kg. Ngoi ra, cc loi ht như ht
vừng, ht thông… đều chứa hm lưng kẽm
k ẽm cao.
- Sắt l mt trong những chất khong rất quan trọng đối với cơ thể.
Hm lưng Fe trong cơ thể l rất t, chiếm khong 0,004% đưc phân bố ở
nhiều loi tế bo ca cơ thể. Sắt l nguyên tố vi lưng tham gia vo cấu to
thnh phn hemoglobin ca hồng cu, myoglobin ca cơ vân v cc sắc tố hô
hấp ở mô bo v trong cc enzim như: catalaz, peroxidaza… Trong cơ thể, Fe
đưc hấp thụ ở ống tiêu ha dưới dng vô cơ nhưng phn lớn dưới dng hữu
8
cơ với cc chất dinh dưng ca thức ăn.Nhu cu hằng ngy ca mỗi người l
từ khong 10 – 30 miligram. Nguồn Fe c nhiều trong tht, rau, qu, lng đỏ
trứng, đu đa, mn…
- Trong chất sống gồm đng v t và thực vt (tính theo phn % khối
lư ng)
ng) thì có 2.10- 4% đồng. Đồng là nguyên tố r ất
ất đặc bit về mặt sinh
học.Trong cơ thể có chứa khong 100mg đồng nguyên tố, tồn ti dướ i mt số
bo. Đồng là mt yếu tố hỗ tr
cho
dng khác nhau trong mô và t ế bo.
cho vic hấ p
thu và sử dụng sắt trong quá trình to hemoglobin. Ngoi ra, đồng còn hin
din trong mt vài loi enzyme.Nhu cu đồng vào khong 900 mcg mỗi ngày.
Thực phẩm cung cấ p chất đồng nhiều nhất là hi sn, ht dẻ, ng cốc thô, các
loi ht… Thiếu đồng có thể là nguyên nhân gây thi ếu máu hoặc các bất
thườ ng
ng khác ca xương.
- Mangan l chất c tc dụng kch thch ca nhiều loi enzim tron g
cơ thể, c tc dụng đến sự sn sinh tế bo sinh dục, đến trao đổi chất Ca v P
trong cấu to xương. Mangan đưc tm thấy như l thnh phn ca mt số
loi enzyme. Nhu cu hng ngy vo khong 1,8
1 ,8 – 2,3 mg, đưc cung cấp qua
cc loi ng cốc thô, rau l. Trong cơ thể người, mangan c khong 4.10 - 4 %
chứa trong tim, gan v tuyến thưng thn, nh hưởng đến sự trưởng thnh ca
cơ thể v sự to mu. Thiếu Mn cn c thể gây ra rối lon về thn kinh như
bi lit, co git…
1.2. Các phương pháp phân tích Zn, Fe, Cu,
Cu, Mn.
1.2.1. Phương
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) [1], [3],[17], [14],
[21], [23]
1.2.1.1 Nguyên tắc.
Đo sự hấp thụ năng lưng (bức x đơn sắc) ca nguyên tử tự do ở trng
thi hơi (kh) khi chiếu chm tia bức x qua đm hơi ca nguyên tố đ trong
môi trường hấp thụ.
Do đ, muốn thực hin phép đo AAS cn phi c cc qu trnh sau:
9
1. Chọn cc điều kin v mt loi trang b ph hp để chuyển mẫu
phân tch từ trng thi ban đu (rắn hay dung dch) thnh trng thi hơi ca
cc nguyên tử tự do. Đ chnh l qu trnh ha hơi v nguyên tử ha mẫu.
2. Chiếu chm tia bức x đặc trưng ca nguyên tố cn phân tch qua
đm hơi nguyên tử tự do vừa đưc to ra ở trên. Cc nguyên tử ca nguyên tố
cn xc đnh trong đm hơi sẽ hấp thụ những bức x nhất đnh v to ra phổ
hấp thụ ca n.
3. Tiếp đ, nhờ mt h thống my quang phổ người ta thu ton b
chm sng, phân ly v chọn mt vch phổ hấp thụ ca nguyên tố cn phân
tch để đo cường đ ca n. Cường đ đ chnh l tn hiu hấp thụ. Trong mt
giới hn nồng đ xc đnh, tn hiu ny phụ thuc tuyến tnh vo nồng đ ca
nguyên tố cn xc đnh trong mẫu theo phương trnh:
b
Trong đ:
Aλ =
K.C
Aλ: cường đ hấp thụ
K: hằng số thực nghim
C: nồng đ nguyên tố trong mẫu
b: hằng số bn chất phụ thuc
thuc vo nồng đ (0 < b ≤ 1)
Phương trnh trên l cơ sở đnh lưng cho phép đo AAS ty thuc vo
kỹ thut nguyên tử ha mẫu m người ta phân bit phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa (F – AAS) cho đ nhy c 0,1 ppm v phổ hấp thụ nguyên từ không
ngọn lửa (GF – AAS) c đ nhy cao hơn kỹ thut ngọn lửa 50 – 1000 ln, c
0,1 – 1
1 ppb.
a. Phép đo phổ F – AAS
AAS
Kỹ thut F – AAS dng năng lưng nhit ca ngọn lửa đèn kh để ha
hơi v nguyên tử ha mẫu phân tch. Do đ, mọi qu trnh xy ra trong qu
trnh nguyên tử ha mẫu phụ thuc vo đặc trưng v tnh chất ca ngọn lửa
đèn kh nhưng ch yếu l nhit đ ngọn lửa. Đây l yếu tố hiu suất nguyên tử
10
ha mẫu phân tch, mọi yếu tố nh hưởng đến nhit đ ngọn lửa đèn kh đều
nh hưởng đến kết qu ca phép phân tch.
b. Phép đo phổ GF – AAS
AAS
Kỹ thut GF – AAS ra đời sau kỹ thut F – AAS nhưng đã đưc pht
triển rất nhanh, n đã nâng cao đ nhy ca phép phân tch lên gấp hng trăm
ln so với kỹ thut F – AAS.Mẫu phân tch bằng kỹ thut ny không cn lm
giu sơ b v lưng mẫu phân tch tiêu tốn t.
Kỹ thut GF – AAS
AAS là qu trnh nguyên tử ha tức khắc trong thời gian
rất ngắn nhờ năng lưng nhit ca dng đin c công suất lớn v trong môi
trường kh trơ (Argon). Qu trnh nguyên tử ha xy ra theo cc giai đon kế
tiếp nhau: sấy khô, tro ha luyn mẫu, nguyên tử ha để đo phổ hấp thụ
nguyên tử v cuối cng l lm sch cuvet. Nhit đ trong cuvet graphit l yếu
tố quyết đnh mọi diễn biến ca qu trnh nguyên tử ha mẫu.
1.2.1.2. Tnh hnh phân tch Zn, Fe, Cu, Mn bằng phương php quang
phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
(AAS) trên thế giới v Vit Nam. [4]
Sử dụng phép đo AAS, người ta c thể phân tch đưc lưng vết ca
hu hết cc kim loi v những hp chấp hữu cơ hay cc nhm anion không c
phổ hấp thụ nguyên tử với đ ổn đnh, đ nhy, đ chnh xc v đ ổn đnh
cao.
Ở nhiều nước trên thế giới, nhất l cc nước pht triển, phương php
phân tch AAS đã
đ ã trở thnh phương
p hương php tiêu chuẩn để đnh lưng nhiều kim
loi.
Sử dụng phương php ny, John Bishop đã xc đnh hm lưng vết ca
mt số nguyên tố Ag, Bi, Cu, Sb, Ni trong hp kim ch – thiếc v đt đưc
cc kết qu sau: Ag 41,15 µg/g; Bi 11 µg/g; Cu 3,7 µg/g; Sb 59 µg/g v Ni
0,15 µg/g.
Nghiên cứu tc ca những trẻ em mắc chứng kh khăn trong vic đọc,
D. Capel v cng sự đã p dụng phép đo AAS để đnh lưng Cu, Pb với kết
qu l Cu 57 µg/g; Pb 16 µg/g.
11
Ở Vit Nam, tuy mới tiếp thu kỹ thut phân
ph ân tch phổ AAS, nhưng đã c
rất nhiều công trnh khoa học nghiên cứu v ứng dụng thnh công phương
php ny để xc đnh cc kim loi trong
trong nhiều đối tưng mẫu
mẫu khc nhau.
Xc đnh cc kim loi nặng trong mẫu tht c bằng phép đo AAS, Dr.
Phm Lun v cng sự đã thu đưc mt số kết qu sau: giới hn pht hin đối
với Cu, Pb l 0,05 v 0,1 ppm; sai số mắc phi trong vng nồng đ 0,5 – 2
ppm nhỏ hơn 15%.
Với đề ti xc đnh Cu, Zn trong huyết thanh bằng phép đo AAS, cc
tc gi Phm Lun, Đặng Quang Ngọc, Trn Tứ Hiếu, Lương Thy Quỳnh đã
xây dựng v đề xuất mt quy trnh phân tch với đ nhy đến 0,03 ppm v sai
số nhỏ hơn 12%, kết qu phân tch l: hm lưng Cu trong huyết thanh ≤ 12%
ty theo giới tnh, đ tuổi v đa dư.
1.2.2. Phương pháp quang phổ plasma ghép phối khổ ICP – MS [1],
[4], [7], [16]
[16]
1.2.2.1. Nguyên tắc
ICP – MS l mt kỹ thut phân tch cc chất vô cơ (nguyên tố) dựa trên
sự ghi đo phổ theo số khối (m/z) ca nguyên tử cc nguyên tố cn phân tch.
ICP (Inductively Couple Plasma) l ngọn lửa plasma to thnh bằng
dng đin c tn số cao (c MHz) đưc cung cấp bằng mt my pht RF.
Ngọn lửa plasma c nhit đ rất cao c tc dụng cchuyển
huyển cc nguyên tố trong
mẫu cn phân tch ra dng ion.
MS (Mass Spectrometry): phép ghi phổ theo số khối hay chnh xc hơn
l theo tỷ số giữa số khối v đin tch ((m/z).
m/z).
Khi dẫn mẫu phân tch vo vng c nhit đ cao ca ngọn lửa plasma
(ICP), vt chất c trong mẫu khi đ b chuyển hon ton thnh trng thi hơi.
Cc phân tử chất kh đưc to ra li b phân ly thnh cc nguyên tử tự do ở
trng thi kh; trong điều kin nhit đ cao ca plasma (8000 0C) phn lớn cc
nguyên tử trong mẫu phân tch b ion ha to thnh ion dương c đin tch +1
v cc electron tự do. Thu v dẫn dng ion đ vo thiết b phân gii để phân
12
chia chng theo số khối (m/z), nhờ h thống phân gii theo số khối v
detector thch hp ta thu đưc phổ khối ca cc đồng v ca cc nguyên tố cn
phân tch c trong mẫu.
1.2.2.2. Tình hình phân tch Zn, Fe, Cu v Mn bằng ICP – MS trên thế
giới v Vit Nam. [4], [6]
Phương php ICP-MS l mt phương php c kh năng phân tch đa
nguyên tố, sử dụng nguồn plasma để nguyên tử ha mẫu, với đ chnh xc
cao.
Sau khi tiến hnh nghiên cứu v p dụng phương pháp ICP-MS,
Nguyễn Th Hu v cng sự đã xây dựng thnh ccông
ông quy trnh phân tch
TS. Nguyễn
tiêu chuẩn cơ sở mt số kim loi nặng Cu, Pb, Zn, Mn, Fe v As trong huyết
thanh, bằng phương php quang phổ plasma ghép nối khối phổ (ICP -MS).
Kết qu đt đưc như sau: xây dựng đưc đường chuẩn ca cc nguyên tố
Cu, Pb, Zn, Mn, v Fe với khong tuyến tnh ca Cu từ 6,25 – 500
500 ppb; Pb:
0,1 – 8
8 ppb; Zn: 5 - 400 ppb; As: 0,1 – 8
8 ppb; Mn: 0,125 – 10
10 ppb và Fe: 6,25
– 500 ppb. Cc đường chuẩn c phương trnh hồi quy tuyến tnh đều đt R 2
0,9998, với đ lặp li (CV < 15%) v đ thu hồi cao (H: 80-130%).
Jean – Pierre Goulle v cc cng sự đã tiến hnh phân tch hm lưng
kim loi trong mu, huyết thanh, nước tiểu v tc bằng phương php ICP –
MS. Kết qu đã đưa ra khong nồng đ ca mt số kim loi trong huyết thanh
như Cu 794 – 2023
2023 µg/l; Pb 0,014 – 0,25
0,25 µg/l; Cd 0,01 – 0,05
0,05 µg/l và trong
mu như Pb 11,46 – 62,8
62,8 µg/l; Mn 5 – 12,8
12,8 µg/l.
1.2.3. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử (AES) [1], [4], [7],
[16]
1.2.3.1. Nguyên tắc.
Phương php phổ AES dựa trên sự xuất hin phổ pht x ca nguyên tử
tự do ca nguỵên tố phân tch ở trng thi kh khi c sự tương tc với mt
nguồn năng lung ph hp. Khi nguyên tử ở trng thi hơi, nhờ mt nguồn
13
năng lưng thch hp như nhit, đin… để kch thch đm hơi nguyên tử đ
pht ra, sau đ thu, phân li ton b phổ pht x để đnh gi thnh ph
phn
n mẫu
phân tch. Chng ta c thể khi qut phương php phân tch dựa trên cơ sở đo
phổ pht x nguyên tử bao gồm cc bước sau:
1. Trước hết mẫu phân tch cn đưc chuyển thnh dng hơi (kh) ca
nguyên tử hay ion tự do trong môi trường kch thch.
2. Thu, phân li v ghi ton b phổ pht x ca mẫu nhờ my quang phổ.
3. Đnh gi phổ đã ghi về mặt đnh tnh v đnh lưng theo những yêu
cu đặt ra. Đây l yêu cu cuối cng ca phép đo.
1.2.3.2. Tnh hnh phân tch Zn, Fe, Cu v Mn bằng phương php
quang phổ pht x nguyên tử (AES) trên thế giới v Vit Nam. [4]
Phương php AES dựa trên cơ sở sụ pht x ca nguyên tố cn phân tch
khi nguyên tử ở trng thi tự do ca n ở trng thi kch thch gii phng năng
lưng đã nhn vo để trở về trng thi cơ bn v sinh ra cc vch phổ pht x
ca n. Để kch thch phổ AES người ta c thể dng nguồn năng lưng l
ngọn lửa, hồ quang hay tia lửa đin.
Tc gi Phm Lun đã ứng dụng phương php ny để đưa ra quy trnh
xc đnh mt số kim loi kiềm trong cc mẫu nước ngọt v cho mt số kết qu
sau: giới hn pht hin ca Na l 0,05 ppm, Li v K l 0,5 ppm v Pb l 0,1
ppm.
Bằng phép đo phổ ICP – AES, tc gi Kim A. Anderson đã xc đnh đa
lưng v vi lưng ca 17 nguyên tố trong mt số mẫu mô thực vt, v dụ hm
lưng Cu v Pb trong l thông l 3,0 ± 0,3 µg/g v 10,8 ± 0,5 µg/g.
1.3. Phương pháp xử lý
lý mẫ
mẫu. [5], [8]
Phương pháp vô cơ hóa ướ t (bằng axit mạnh, đặc và có tính oxi
1.3.1. Phương
hóa).
1.3.1.1. Nguyên
Nguyên tắc.
Dng axit mnh HCl, H2SO4 hay cc axit mnh, đặc c tnh oxy ha
mnh (HNO3, HClO4) hay hỗn hp 2 axit (HNO 3-H2SO4) hay 3 axit (HNO3 -
14
H2SO4 - HClO4) để phân hy mẫu trong điều kin đun nng trong bnh
Kendan hay trong ống nghim. Lưng axit thường gấp 20 – 15 ln lưng
mẫu, ty loi mẫu. Thời gian ha tan mẫu (xử lý) trong cc h hở, bnh
Kendan thường từ vi giờ tới vi chục giờ, cng ty loi mẫu, bn chất ca
cc chất. Cn nếu trong l vi sng h kn (c p suất) th chỉ cn 50 – 60
60 phút.
Cc dung dch axit dng để ha tan v xử lý mẫu: trong xử lý ướt,
người ta thường dng cc loi dung dch axit đặc, song tất nhiên chọn loi no
l ty thuc vo bn chất ca nền mẫu v chất phân tch tồn ti trong mẫu đ.
1.3.1.2. Ưu, nhưc điểm v phm vi ứng dụng
Cc ưu v nhưc điểm chnh ca kỹ thut ny l:
- Không mất cc chất phân tch.
- Nhưng thời gian phân hy mẫu rất di, nếu không dng l vi
sóng.
- Tốn nhiều axit đặc nhất l khi sử dụng cc h hở.
- Dễ b nhiễm bẩn khi xử lý bằng h hở do môi trường hay axit
dng nhiều.
- Phi đuổi axit dư nên dễ b nhiễm bẩn do bụi, hay mất mẫu.
Ứng dụng ch yếu ca kỹ thut ny l để xử lý mẫu phân tch v mt
số cation vô cơ như arsenate, sulfate, phosphate... trong cc loi mẫu sinh học,
mẫu hữu cơ, vô cơ, mẫu môi trường, mẫu đất, nước, bụi, không kh, mẫu kim
loi, hp kim... Kỹ thut ny không dng đưc cho vic xử lý tch cc chất
hữu cơ để phân tch v trong cc điều kin ny, cc chất hữu cơ b ph hy
hết.
1.3.2. Kỹ thuật vô cơ hóa khô (xử lý khô)
1.3.2.1. Nguyên tắc v qu trnh xy ra trong xử lý
Kỹ thut tro ha khô l kỹ thut nung để xử lý mẫu, song thực chất
chỉ l bước đu tiên ca qu trnh xử lý mẫu v sau khi nung, mẫu bã cn li
cn phi đưc ha tan (xử lý tiếp) bằng dung dch muối hay dung dch axit
phù hp để chuyển chất phân tch vo dung dch.
15
Qu trnh nung xử lý mẫu c thể không thêm chất phụ gia, chất bo
v hoặc c thêm cc chất ny vo mẫu để tr gip qu trnh xử lý đưc xy ra
nhanh hơn, tốt hơn v hn chế mất mt chất phân tch.
Trong quá trnh nung xử lý mẫu, c thể c cc qu trnh vt lý v
ha học sau đây xy ra ty theo bn chất, thnh ph
phnn ca mỗi loi mẫu v phụ
gia thêm vo, v dụ như:
- Lm bay hơi nước hấp phụ v nước kết tinh trong mẫu.
- Sự tro ha, đốt chy chất mn, cc chất hữu cơ khc ca mẫu.
- Ph v cấu trc ban đu ca nền mẫu, chuyển sang cc nền đơn
gin hơn.
- Chuyển dng cc chất phân tch từ phức to sang đơn gin.
- Quá trình oxy hóa – khử thay đổi số oxy ha ca cc nguyên tố
trong mẫu.
- Gii phng mt số kh như CO, CO 2, SO2…
- C mt số tương tc ha học giữa cc chất trong mẫu với nhau v
với phụ gia thêm vo to ra cc chất mới.
- Tất c cc qu trnh đ gp phn l tan v mẫu ban đu, để ha
tan chất phân tch vo dung dch.
- Kỹ thut vô cơ ha khô thường đưc dng cho cc mẫu hữu cơ,
xử lý để xc đnh cc kim loi v cc mẫu quặng vô cơ c cấu trc bền vững
rất kh tan trong ngay c cc axit hay kiềm mnh. Vic tro ha cng c thể
đưc thực hin khi c hoặc không c thêm cc phụ gia bo v vo mẫu.
1.3.2.2. Ưu nhưc điểm v phm vi sử dụng
- Thao tc v cch lm đơn gin.
- Không phi dng nhiều axit đặc.
- Xử lý mẫu đưc trit để nhất l cc mẫu c matrix hữu cơ.
- Không lâu như phương php xử lý ướt thông thường.
- Nhưc điểm: c thể mất mt số chất dễ bay hơi như Cd, Pb, Zn,
Sb, Sn... nếu không dng chất phụ gia v bo v.
16
1.3.3. Kỹ thuật vô cơ hóa khô - ướt kết hợp.
1.3.3.1. Nguyên tắc chung.
Nguyên tắc ca kỹ thut ny l mẫu đưc phân hy trong chén hay
cốc nung mẫu. Trước tiên người ta thực hin xử lý ướt sơ b trong cốc hay
chén nung bằng mt lưng nhỏ axit v chất phụ gia để ph v sơ b cấu trc
ban đu ca matrix mẫu v to điều kin lưu giữ những chất dễ bay hơi khi
nung. Sau đ đem nung ở nhit đ thch hp.V thế lưng axit dng để xử lý
mẫu thường chỉ bằng ¼ hay 1/3 lưng cn dng cho xử lý ướt.Qu trnh nung
sau đ se nhanh hơn v trit để hơn, hn chế bớt sự mất mt chất phân tch so
với cc cch xử lý mẫu đơn (ướt hay khô).
Cc qu trnh vt lý v ha học xy ra khi xử lý mẫu khô - ướt kết
hp cng tương tư như cc qu trnh xy ra khi xử lý mẫu khô hay ướt, song ở
đây l sự kết hp hai qu trnh kế tiếp nhau. Xử lý ướt ban đu l để bo v
mt số nguyên tố cho xử lý khô kế tiếp theo không b mất mẫu. Cch ny
thch hp cho cc mẫu c matrix l chất hữu cơ, xử lý để xc đnh kim loi v
mt số anion.
1.3.3.2. Ưu nhưc điểm v phm vi p dụng.
Ưu điểm ca kỹ thut ny l tn dụng v kết hp cc ưu điểm ca
phương php xử lý mẫu uớt v khô.
khô.
- Hn chế sự mất mt ca mt số chất phân tch.
- Sự tro ha l trit để, sau khi ha tan tro sẽ đưc dung dch mẫu
trong.
- Không phi dng nhiều axit tinh khiết.
- Thời gian xử lý mẫu nhanh hơn tro ha ướt.
- Không phi đuổi nhiều axit dư, hn chế ô nhiễm môi trường,
nhiễm bẩn mẫu.
- Ph hp cho nhiều loi mẫu khc nhau để xc đnh kim loi.
h in đi, đắt tiền.
- Không cn trang thiết b phức tp, hin