Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập về anđehit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.63 KB, 2 trang )

trần hoài thu-cvp
Bài tập phần anđehit
Bài 1: 1) Định nghĩa anđehit no, đơn chức?
2) Giải thích tại sao anđehit là trung gian giữa axit cacboxylic và ancol bậc
1?
Bài 2: Đốt 15 mg chất A có chứa C, H, O đợc 22,4 ml khí CO
2
và H
2
O (đktc).
a) Tìm CTĐGN của A
b) Chất B có CTPT trùng với CTĐGN của A. Cho biết tên của B?
Bài 3: Oxi hoá hoàn toàn 7g C
3
H
5
CHO thành axit tơng ứng với xúc tác và nhiệt độ
thích hợp. Sau đó cho axit tan hết ở m(g) H
2
O đợc dung dịch A. Cho A tác dụng
với K d đợc 64 lít H
2
ở 69,8
o
C và 1,12 atm. Tìm m?
Bài 4: 1) Công thức đơn giản của 1 anđehit no là: (C
2
H
3
O)
n


. Tìm CTCT. Viết ph-
ơng trình phản ứng điều chế buta-1,3-đien từ anđehit này.
2) Khi oxi hoá 2,2 g một anđehit đơn chức, ta thu đợc 3 g một axit tơng
ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hãy xác định CTPT và gọi tên anđehit?
Bài 5: 1) Một hỗn hợp gồm hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
của anđehit no, đơn chức. Cho 1,02 g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu đợc 4,32 g Ag. Viết CTCT của A, B, biết hiệu suất phản ứng là
100%. Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu?
Bài 6: Cho dãy chuyển hoá sau
A + AgNO
3


3
ddNH
B + C + Ag
B + NaOH

o
t
D + H
2
O + NH
3

D + NaOH


o
tCaO,
E + Na
2
CO
3
E + Cl
2


askt
X + HCl
X + NaOH

C
2
H
5
OH + G
Hãy xác định CTCT của A, B, C, D, E, X, G. Viết phơng trình phản ứng.
Bài 7: Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ngời
ta thu đợc hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp axit này
cần phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 1 M.
1) Hãy xác định CTCT của hai anđehit?
2) Xác định thành phần %m của mỗi anđehit trong hỗn hợp?
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 g hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no, đơn
chức A hết 2,296 lít O
2
(đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung

dịch nớc vôi trong d đợc 8,5 g kết tủa. Xác định CTCT của A? Tính số g mỗi chất
trong hỗn hợp đầu và lợng nớc sau khi đốt?
Bài 9: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no A, B. Cho 2,04 g X tác dụng vừa đủ với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Sau phản ứng thu đợc 12,96 g Ag. Mặt khác, đem 2,04g X
hoá hơi hoàn toàn thì thu đợc 0,896 lít hơi đo ở 136,5
0
C và 1,5 atm.
1) Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của A, B, Biết rằng trong X số mol
của A và số mol của B là nh nhau.
2) Cho hỗn hợp X tác dụng với lợng d AgNO
3
/NH
3
. Sau khi phản ứng xong ta
thêm từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch trên thì thấy có 1 chất khí
bay ra. Hãy viết CTCT đúng của A và B.
Bài 10: Đề 67IV, 100II, 17II
2
, 26II
1
, 31IV, 60IV
Bài 11: Chia hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức thành hai phần bằng nhau:

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu đợc 0,54g H
2
O
- Phần hai cộng H
2
(Ni,t
o
) thu đợc hỗn hợp E.
Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E thì thể tích khí CO
2
thu đợc (đktc) là:
A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít
trần hoài thu-cvp
Bài 12: Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp thu đợc sau phản ứng qua bình đựng nớc, thấy khối lợng bình tăng
23,6g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu
đợc 43,2g kết tủa Ag kim loại.Khối lợng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng cộng hợp
hiđro của HCHO là:
A. 16,6g B. 12,6g C. 20,6g D. 2,06g
Bài 13: Hợp chất X có CTPT là C
3
H

6
O tác dụng đợc với Na, H
2
và trùng hợp đợc.
Vậy X là:
A. Propanal B. Axeton C. rợu allylic D. metylvinyl lete
Bài 14: Đốt cháy hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức đợc 0,4 mol CO
2
. Khi
hiđro hoá hoàn toàn anđehit này cần 0,2 mol H
2
thu đợc hỗn hợp 2 rợu no, đơn
chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rợu thì số mol H
2
O thu đợc là:
A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 0,3 mol
Bài 15: Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp thu đợc sau phản ứng vào bình nớc lạnh để ngng tụ hơi chất lỏng và
hoà tan các chất có thể tan đợc, thấy khối lợng bình tăng 11,8 g. Lấy dung dịch
trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc 21,6 g bạc kim loại.
Khối lợng CH
3
OH tạo ra trong phản ứng cộng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g

Bài 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lợng Ag thu đợc là:
A. 108g B. 10,8g C. 216g D. 21,6g
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu đợc 5,4g H
2
O và 6,72 lít khí CO
2
(đktc). CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8

O
Bài 18: Chia m(g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy
hoàn toàn thu đợc 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Phần 2 cho tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
d thu đợc Ag kim loại với tỉ lệ mol X và Ag là 1: 4. Anđehit X là:
A. anđehit no đơn chức B. anđehit no 2 chức
C. anđehit fomic D. không xác định đợc
Bài 19: Cho 1,5 g một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc
21,6g bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. OHC-CHO B. CH
2
=CH-CHO C. HCHO D. CH
3
-CH
2
-CHO
Bài 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức thu đợc 6,72 lít (đktc)
CO
2

. Khi hiđro hoá hoàn toàn anđehit cần 4,48 lít (đktc) H
2
thu đợc hỗn hợp hai r-
ợu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu thì khối lợng nớc thu đợc là:
A. 18g B. 9g C. 27g D. 36g
Bài 21: Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn là C
2
H
5
OH, dung dịch glixerol,
CH
3
CHO. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất làm thuốc thử để nhận biết 4 chất đó thì chọn
thuốc thử nào?
A. Na B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dung dịch brom
Chú ý: - Học lại cẩn thận lí thuyết
- Về làm bài tập đầy đủ (trắc nghiệm phải trình bày phơng pháp
làm nhanh nhất)
Chúc các em có kì nghỉ hè vui, khoẻ, không quên nhiệm vụ. Mong vào năm
học mới (lớp 12) các em có một kiến thức vững vàng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×