Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Đề tài : Quản lý nấu ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.84 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BÁO CÁO
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Đề tài : Quản lý nấu ăn
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Thanh
Sinh viên thực hiện

: Lê Đức Tuyển – 100103
Nguyễn Võ Trung Tín - 100083

Tháng 12/2013


MỤC LỤC


QUẢN LÝ NẤU ĂN

I.Mô tả hoạt động

Xây dựng ứng dụng giúp người sử dụng tổ chức, quản lý các công thức nấu
ăn và chuẩn bị một danh sách các nguyên vật liệu cần mua để hoàn thành các món
ăn đã chọn. Hệ thống bao gồm các chức năng cơ bản sau:
Xây dựng công thức: Ngoài việc sử dụng các công thức có sẵn của hệ
thống, người dùng có thể thêm công thức, xóa công thức và chỉnh sửa công thức
của hệ thống. Người dùng cũng có thể tổ chức các công thức nấu ăn theo từng
loại như: món canh, món kho, món xào,… Một công thức được hệ thống mô tả


theo bốn nội dung sau: Tên công thức, giới
thiệu, nguyên liệu và cách thực hiện.
Chuẩn bị nguyên vật liệu: Đây là danh sách các nguyên liệu và vật liệu cần
mua. Các thành phần của danh sách được thêm vào một cách tự động từ các công
thức được chọn. Tuy nhiên, người dùng cũng có thể chỉnh sửa danh sách này bằng
cách thêm trực tiếp các thành phần không có trong công thức (chẳng hạn như dụng
cụ lau chùi,…) hay xóa đi các thành phần không cần mua. Lưu ý rằng danh sách
này có thể được xây dựng cho nhiều công thức.
Tìm kiếm công thức: Hệ thống cho phép người dùng tìm kiếm công thức một
cách dễ dàng. Có hai cách tìm kiếm cơ bản: Tìm kiếm theo tên công thức
(ví dụ: rau muống xào tỏi) và tìm kiếm theo các thành phần nguyên liệu
được sử dụng trong công thức (ví dụ: dừa xay, bột năng,…)

II.Xác định yêu cầu
Đối tượng : Có 3 đối tượng cần xác định là người dùng, công thức nấu ăn
và danh sách các nguyên liệu cần mua để hoàn thành các món ăn.
• Người dùng:
Đối tượng người dùng có đặc trưng và hành vi sau :
 Đặc trưng : Xây dựng hệ thống quản lý các công thức và nguyên liệu.
 Hành vi : Thêm , bớt, xóa hoặc tìm kiếm các công thức, nguyên liệu.
• Xây dựng công thức :
Đối tượng công thức có đặc trưng và hành vi sau :
 Đặc trưng : tên công thức, giới thiệu, cách thức hiện…
 Hành vi : Tùy thuộc vào từng loại sẽ có những công thức cho từng
nguyên liệu và cách thức khác nhau .
• Chuẩn bị nguyên vật liệu :
Đối tượng nguyên vật liệu có đặc trưng và hành vi sau :
 Đặc trưng : tên nguyên liệu, giá cả, số lượng…





1.

Hành vi :hiển thị danh sach các nguyên liệu

USECASE DIAGRAM

2.ĐẶC TÍNH USECASE :
o Công thức


Thêm công thức : cho phép người dùng thêm công thức chưa có vào hệ
thống
Luồng chính :
B1 : Mở hệ thống
• B2 : Kiểm tra công thức trong hệ thống
• B3 : Nhập tên cong thức cần thêm
• B4 : Thêm thành công
Luồng phụ : nếu công thức đã có trong hệ thống thì kết thúc thêm ở B2


Sửa công thức : cho phép người dùng chỉnh sửa lại cách thực hiện,các nguyên
liệu đã thêm hay có sẵn trong danh sách công thức

Luồng chính :






B1 : Mở hệ thống
B2 : Tìm tên công thức cần chỉnh sửa
B3 : Chọn sửa công thức
B4 : Sửa thành công

Xóa công thức : cho phép người dùng xóa công thức đã có trong hệ thống
Luồng chính :



B1 : Mở hệ thống
B2 : Tìm tên công thức cần xóa
B3 : Chọn xóa công thức
B4 : Xóa thành công

o

Nguyên liệu :





Thêm nguyên liệu : cho phép người dung thêm nguyên liêu chưa có vào danh
sách nguyên liệu

Luồng chính :
B1 : Mở hệ thống
• B2 : Kiểm tra nguyên liệu trong hệ thống

• B3 : Nhập nguyên liệu cần thêm
• B4 : Thêm thành công
Luồng phụ : nếu nguyên liệu đã có trong hệ thống thì kết thúc thêm ở B2


Xóa nguyện liệu : cho phép người dùng xóa nguyện liệu đã có trong hệ thống
Luồng chính :



B1 : Mở hệ thống
B2 : Tìm tên nguyên liệu cần xóa





B3 : Chọn xóa nguyện liệu
B4 : Xóa thành công

Sửa nguyên liệu : cho phép người dùng chỉnh sửa lạicác nguyên liệu đã thêm
hay có sẵn danh sách nguyên liệu

Luồng chính :





B1 : Mở hệ thống

B2 : Tìm tên nguyên liệu cần chỉnh sửa
B3 : Chọn sửa công thức
B4 : Sửa thành công


III.CÁC SƠ ĐỒ DIAGRAM
1.Domain model :

2.Sequence diagram
• Thêm sửa xóa công thức, nguyên liệu
Sửa công thức,nguyên liệu


Xóa công thức, nguyên liệu


Thêm công thức



Chức năng tìm kiếm
Theo công thức


Theo nguyên liệu

System sequence diagram
Tìm kiếm



3. Class diagram


4.Activity diagram

5.state diagram
Tìm kiếm



Thêm



×