Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Tài liệu học tập toán 6 học kỳ 2 năm 2019 2020 trường THCS điện biên TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.68 KB, 46 trang )

TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

PHÕNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH THẠNH
TRƢỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
TỔ: TOÁN
-----oOo-----

TÀI LIỆU HỌC TẬP
TOÁN 6
HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Họ tên học sinh: .............................................................Lớp: .............
LƢU HÀNH NỘI BỘ
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

1


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

2


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

PHẦN SỐ HỌC
CHƢƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Tập hợp các số nguyên:
- Trong đời sống hàng ngày người ta dùng các số mang dấu "-" và


dấu "+" để chỉ các đại lượng có thể xét theo hai chiều khác nhau.
- Tập hợp: {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...} gồm các số nguyên âm, số
0 và các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên. Kí hiệu là Z.
- Các số đối nhau là: 1 và -1; 2 và -2; a và -a;...
- So sánh hai số nguyên a và b: a < b  điểm a nằm bên trái điểm b
trên trục số.
 Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a, kí hiệu |a| là khoảng cách từ
điểm a đến điểm gốc 0 trên trục số.
a nÕu a  0

a

- Cách tính:
-a nÕu a < 0
 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là
một số nguyên dương)
 Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì
lớn hơn.
 Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
3. Cộng hai số nguyên:
- Cộng hai số nguyên cùng dấu: ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

3



TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

- Cộng hai số nguyên khác dấu: ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của
chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của
số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Tính chất của phép cộng các số nguyên:
a) Giao hoán: a + b = b + a
b) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối: a + (-a) = 0
- Hai số có tổng bằng 0 là hai số đối nhau.
4. Phép trừ hai số nguyên: a - b = a + (-b)
5. Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đằng trước, ta phải đổi dấu các số
hạng trong dấu ngoặc: dấu "+" thành dấu "-" và dấu "-" thành dấu
"+".
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng
trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
6. Tổng đại số: là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
- Tính chất: trong một tổng đại số, ta có thể:
 Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
 Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý với chú ý
rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu "-" thì phải đổi dấu tất cả các số
hạng trong ngoặc.
7. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" thành dấu "-"
và dấu "-" thành dấu "+".
8. Nhân hai số nguyên:
- Nhân hai số nguyên cùng dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của

chúng.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

4


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

- Nhân hai số nguyên khác dấu: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
- Chú ý:
 a.0=0
 Cách nhận biết dấu của tích:
(+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-) . (+) → (-)
 b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số
thì tích không thay đổi.
- Tính chất của phép nhân các số nguyên:
a) Giao hoán: a . b = b . a
b) Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
c) Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a . (b + c) = ab + ac
Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ: a (b - c) = ab - ac
9. Bội và ƣớc của một số nguyên:
- Cho a, b  Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta
nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.

- Chú ý:
 Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
 Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
 Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
- Tính chất:
 Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
 Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

5


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

 Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng
chia hết cho c.
BÀI TẬP
Bài 1. Tìm x
A.B  0
 Dạng 1.
A  0 hay B  0
a) x(x  3 )  0
b) ( 2x  4 )x  0
c) x 1(x  4 )  0
d) 5  x(x  3 )  0
e) 3x  9( 2  8x)  0
A B
 Dạng 2.
A  B hay A  - B
a) x  1

b) x  3
c) x  2  4

f) x  7(12  x)  0
g) xx  2(x  6 )  0
h) 4x 12(1 x)  0
i) 6x 18(x  5 )  0
j) 16  8xx  0

g) 5x 10 15
h) 6  x 1  2
i) 11 x  2  5

d) x  5  0

j) 3x  6  9

e) x  2
f) 2x 1  3

k) x  5  8  4

 Dạng 3: A2  B
a) x 2 1
b) x2  4
c) x  22  9

l)  5. x  7  10

d) 3x  62  81

e) x2  4  5

f) 2x  22  36

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

6


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

g) x  52  49

h) 3  x2 100

 Dạng 4:
a)  24  (10  x)  43
b) 6  (17  x)  16
c) ( x 18)  (3)  0
d)  28  ( x  7)  0
e) 10  x 18  (27  9)
f) x  24  12 15
g) 25  ( x  6)  1
h) 19  (14 19)  x  (27  9)
i) 4x 13  77

i) 8  x2 144

j) 9  9x2  81


j) 112  9x  220
k)  38  8x  102
l) (93  x).12  144
m)  28  5x  118
n)  24  (10  x)  43
o) 3x  9 15  27
p) ( x  7)(12  x)  0
q) 2( x  4) 16  98  x

Bài 2. Tính hợp lí nếu có thể:
a) (242  596)  (2015  242  596)
b) (175 1935)  1935  (175)
c) (1567  895)  (2004  895 1567)
d) (1993  2475)  (993  475)
e) 4.(8).25.(125).(50)
f) (5).25.(20).(4).(100)
g) (135).72 16.(135)  (135).12
h) (27).49  49.73  54.49
i) (52).58  43.(52)  52
j) 37.(25  27)  27.(37  25)
k) 5.(13  26)  26.(13  5)  21.13
l) 12.73  20.(12)  (12).7
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

7


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

m)

(27).49  49.73  54.49
n) 15.(24)  (24).84  24
o) 27.(16)  (16).74 16
p) 38.(78  59)  78.(38  59)
q) 74.(32  5)  32.(74  5)
r) 17.25  34.26 17.49
s) (24)  73  (19)  57
t) 3.(14) 17.(2)  48: (6)
u) (436)  998  2002  (564) 197
v)  (217)  (117) 10111
w)
21.(9)  (15) :3  (36)
x)  27  (789)  (73)  789
y) (536)  2345  655  (464)  325
z)  750  (635)  250  (750  635)

(135).72 135  29.(135)
aa)
bb)
 72.(34  82)  82.(72  34)
Bài 3. Một số bài toán khác:
1) Tính giá trị của biểu thức:
a) A 1 3  5  7  9 11 ... 97  99 .
b) B  1  2  3  4  100 .
c) C  1  2  3  4  5  6   99 100 .
d) D  1  2  3  4  5  6  7  8  9   94  95 .
2) Tìm các số nguyên m sao cho:
a) m 1 là ước của  9
b) 10(m  5)
c) m + 1 là ước của 15

d) 7(2m 1)
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

8


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

e) 11(2m 1)
3) Tính tổng các số nguyên của x thỏa:
a) 5  x  5
b) 10  x  10
c) 1  x  1  2

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

9


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 2
ĐỀ 1
Bài 1 : Tính ( tính nhanh nếu có thể )
a) 24  6  (16)  (24)
b) 26.(125)  125.(36)
c) (7 14) :  7
d) (17  135  49)  (17  49)
Bài 2 : Tìm x biết
a) 15  x  28

b) x  12  (9)  15
c) 4  x  18  25
Bài 3 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) 4  x  5
b) 7  x  5
Bài 4 : Một nhà kinh doanh năm đầu tiên lãi 23 triệu đồng, năm
thứ hai lỗ 40 triệu đồng, năm thứ ba lãi 63 triệu đồng. Hỏi số vốn
của nhà kinh doanh tăng bao nhiêu triệu đồng sau hai năm kinh
doanh? Sau ba năm kinh doanh?
ĐỀ 2
Bài 1: Tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (15)  15.(4)
b) (3)  (350)  (7)  350
c) (18  29)  (158  18  29)
d) 125.(24)  24.225
Bài 2: Tìm x biết
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

10


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

a) x  25  35
b) 12  2 x  17  (5)
c) (36) : x  17  (18)
Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
a) 5  x  6
b) 19  x  20
Bài 4: Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch

(nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế
giới: nhiệt độ thấp nhất là -700C, nhiệt độ cao nhất là 370C. Tính
số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri.
ĐỀ 3
Bài 1: Tính (tính nhanh nếu có thể)
a)  28  45: (15)
b) (29)  (11)  29  (21)
c) (1075)  (29  1075)
d) 29.(12)  89.(29)  29
Bài 2: Tìm x biết
a) 2 x 18  10
b) 35  x  19
c) 16  x  5  (27)
Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
a) 4  x  5
b) 11  x  12
Bài 4: Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7 mét (so với mặt
đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 mét, rồi sau

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

11


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét (so
với mặt đất) sau hai lần thay đổi độ cao?
Đề 4
Bài 1: Tính ( tính nhanh nếu có thể )

a)  32  40 : (5)
b) (46)  (15)  46  (5)
c) (1005)  (39  1005)
d) 21.(12)  89.(21)  21
Bài 2: Tìm x biết
a) 12  6 x  24
b) 47  x  12  5
c) x  82  15  (50)
Bài 3: Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
a) 6  x  7
b) 10  x  9
Bài 4: Ông Năm nợ 150000 đồng và hôm nay ông đã trả được
100000 đồng. Hỏi ông Năm còn nợ bao nhiêu?

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

12


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

CHƢƠNG III: PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số:
a
- Người ta gọi với a, b  Z và b ≠ 0 là một phân số, a là tử
b
số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
a
- Số nguyên a được coi là phân số với mẫu số là 1: (a = )
1

a
c
2. Hai phân số bằng nhau: Hai phân số và gọi là bằng nhau
b
d
nếu a. d = b . c
3. Tính chất cơ bản của phân số:
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số
nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước
chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho.
4. Rút gọn phân số:
- Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số
cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
- Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là
phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Để rút
gọn một lần mà được kết quả là phân số tối giản, chỉ cần chia
tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
- Để rút gọn một phân số có thể phân tích tử và mẫu thành tích
các thừa số.
5. Các bƣớc quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số
dƣơng:
- Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN)
để làm mẫu chung.
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

13



TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

- Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu
chung cho từng mẫu).
- Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng.
6. So sánh hai phân số:
- Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh
các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- Nhận xét:
 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn
0, gọi là phân số dương.
 Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn
0, gọi là phân số âm.
- Ta còn có các cách so sánh phân số như sau:
 Áp dụng tính chất:

a c
  a.d  b.c (a, b, c, d  Z; b, d > 0)
b d
 Đưa về hai phân số cùng tử rồi so sánh mẫu.
4 4
4 4

VD:  hay
9 7
9

7
 Chọn số thứ ba làm trung gian.
4
4
14
4

0

hay

1

VD:
9
7
9
7

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

14


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

7. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số:
Phép tính
Phép cộng:
Phép nhân:


a b ab
 
m m
m
Tính chất
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0

(nếu không cùng mẫu thì
quy đồng mẫu trước khi
cộng)
a c c a
  
b d d b

a c c a
.  .
b d d b

a c p a c p
b  d q  b d  q





a c p a c p
 b . d  . q  b . d . q 






a
a a
00 
b
b b

a
a a
.1  1. 
b
b b

Nhân với số 1
Số đối

a  a
    0
b  b

a b
. 1
b a
a c p a p c p
  .  .  .
b d q b q d q


Số nghịch đảo
Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
Các phép tính
ngược

a c a.c
. 
b d b.d

Phép trừ:

Phép chia:

a c a  c
    
b d b  d

a c a d
:  .
b d b c

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

15


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________


8. Hỗn số, số thập phân, phần trăm:
- Một phân số lớn hơn 1 có thể viết dưới dạng hỗn số. Hỗn số
có thể viết dưới dạng phân số.
 Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết
số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu "-" trước kết
quả nhận được.
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
- Các phân số thập phân có thể viết được dưới dạng số thập
phân.
- Số thập phân gồm hai phần:
 Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
 Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân.
- Những phân số có mẫu số là 100 còn được viết dưới dạng
phần trăm với kí hiệu %.
9. Ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trƣớc:
m
m
Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b. (m, n  Z, n ≠ 0)
n
n
Bài toán 2: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó:
m
m
của nó bằng a, ta tính a :
(m, n  N*).

Muốn tìm một số biết
n
n
Bài toán 3: Tìm tỉ số của hai số:
Tỉ số của hai số a và b là thương trong phép chia số a cho số b (b
≠ 0)
a
 Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hoặc
b

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

16


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

 Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai
đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo).
 Tỉ số không có đơn vị.
* Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta
nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:

a.100
%.
b

* Tỉ lệ xích: Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số
khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng
cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.

a
T = (a, b có cùng đơn vị đo).
b
* Khi giải các bài toán cơ bản về phân số, ở một số bài toán đôi
khi ta còn dùng phương pháp tính ngược từ cuối.
BÀI TẬP
Dạng 1: Tính hợp lí (nếu có thể)
5 1 7
1)  :
6 6 18
 3 11 3 11   2 
2)  5 : 2  5 : 7   5

7 5 8 7 7
6)     1
9 13 13 9 9
2

7) (

5 4 14
4



2018

1
3) 19 27 19
27

1
 1
75%  3  3,5    
4
 2
4)

+ - ):( + - )

–3
1
4
8) 4 + 4 : (10,3 – 9 5 )

3

  7 8   6 15 3 
    

5)  13 23   13 23 5 

 5 7   2 5 1 
9)  6  12    9  12  6 

 


17.5  17
10) (3  20).2


TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

17


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

4   1
3 1 
:
10
,
3
9



 
11) 4 4
5

  2 

2

3 16 3 58 14 3
.  .  .
4 15 4 15 15 4
5 4 4 4  8
13)  9 : 11  9 : 11   33




12)

3
4  1
 4


25
%
:
9
10

   
14) 4
5
5

  2

2

5 2 5 9
5
.

.


1
15) 7 11 7 11 7
3

3 1
 1
3


 .  0,75  25% 
16)  2 
5 5

Dạng 2: Tìm x biết:

5 7
x


1)
12 6
3
0
,
25
x

1
x  6

2)
4

3
2 1
x 
2
5 2

3
1
1
x


1

6) 4
2
4
1 3
1

2
:
x

15%

2




7)
4 4
2


1 1
4



x
2
:
75
%



4) 9 12
3



1 3
3
8) 2  1  x  1
2 4

4
7 
7  6 5

x


: 
9) 12
10
4

 5

3
2
x 
5
5) 4

2
6

10) 5 x  5

2017
1

3)


TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

18


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

11)


x



2  1 3
1



:
2
1
5  2 4
12

1  1
9  1
12) :  x    4
2 2
4 3


13)

x3 2
1
5
5

1 3
1

2
:
x

15%

2

16)


4 4
2


x x6
17) 11  33
1


 1



4

18) 9   4 2  2 x  : 75%  3


3
 1
0 
 2 4 x  25 0  : 4  3



3
1
14) (4,5 – 2x) : 4 = 13

19)

3 1  2 2
15)    x . 
5 6  3 3

7 
7  6 5

x



: 
20) 12
4
10

 5

Dạng 3: Tính:
1
1
1
1
1
1
1
1
A







2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9 9 10
1
1
1

1
1




...

B = 2.5 3.5 3.7 4.7
190
7
7
7
7
7
7
C





3.13 13.23 23.33 33.43 43.53 53.63
Dạng 4:
Bài 1: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 400m và chiều
2
dài bằng 1 chiều rộng.
3
a) Tính diện tích miếng đất.
b) Người ta dùng một phần miếng đất để trồng cây và chăn nuôi.

11
Biết rằng diện tích trồng cây bằng diện tích miếng đất và bằng
15
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

19


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

4
diện tích chăn nuôi. Tính diện tích trồng cây và diện tích chăn
7
nuôi.
3

Bài 2: Tổng kết năm học, ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh đạt
1
loại giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh và
3
5
bằng số học sinh giỏi của lớp 6B. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.
6
Bài 3: Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó số học sinh giỏi bằng

1
8

3
tổng số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng số học sinh khá, số

8
học sinh trung bình bằng 4 lần số học sinh giỏi, còn lại là học sinh
yếu, không có học sinh kém. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4 : Một trường tổ chức cho 150 học sinh khối 6 đi tham quan
Thảo cầm viên bằng 4 xe ô tô. Biết rằng số học sinh đi xe thứ nhất
1
bằng tổng số học sinh được đi tham quan. Số học sinh đi xe thứ
3
hai bằng 40% tổng số học sinh đi các xe còn lại và nhiều hơn số
học sinh đi xe thứ ba là 5 học sinh. Tính số học sinh đi trên mỗi
xe.

5
số
9
trang sách. Ngày thứ hai bạn An đọc tiếp 50% số trang sách còn
lại. Hỏi bạn An còn bao nhiêu trang sách chưa đọc?
Bài 5: Một quyển sách dày 36 trang. Ngày đầu bạn An đọc

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

20


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

Bài 6: Số học sinh giỏi lớp 6A chiếm 30% số học sinh cả lớp, số
5
học sinh khá chiếm số học sinh còn lại, số học sinh trung bình là
7

6 em, không có học sinh xếp loại yếu, kém.
a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b. Tính số học sinh giỏi, khá của lớp 6A?
Bài 7: Số học sinh giỏi lớp 6A chiếm 25% số học sinh cả lớp, số
1
học sinh khá chiếm số học sinh còn lại, số học sinh trung bình
2
1
chiếm số học sinh cả lớp, còn lại 4 học sinh xếp loại yếu.
8
a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b. Tính số học sinh giỏi, khá của lớp 6A?
Bài 8: Trong đợt phát động vì Trường Sa thân yêu, học sinh ba lớp
6A, 6B, 6C của một trường THCS quyên góp được 140 quyển
1
sách. Trong đó lớp 6A quyên góp tổng số sách của ba lớp, lớp
5
6B quyên góp 25% số quyển sách còn lại. Tính số sách đã quyên
góp của mỗi lớp.

3
số học sinh đạt loại giỏi và số học sinh đạt loại
4
giỏi nhiều gấp 4 lần số học sinh đạt loại khá. Còn lại 4 học sinh
đạt loại trung bình (không có học sinh loại yếu, kém).
a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b) Tính số học sinh đạt loại giỏi , khá của lớp 6A.

Bài 9: Lớp 6A có


TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

21


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

Bài 10: Một cửa hàng bán gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán
1
3
được số gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo còn lại. Ngày thứ
4
5
ba bán được 90 kg.
a) Tính tổng số gạo cửa hàng đã bán trong ba ngày.
b) Tính số gạo cửa hàng đã bán trong ngày thứ hai.
Bài 11: Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung
bình. Biết số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp, và số
2
học sinh giỏi bằng số học sinh khá.
5
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.
b) Tính số học sinh trung bình của lớp 6A.
Bài 12: Bạn Nam đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ
1
2
nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc số
5
3
trang sách còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc nốt 50 trang.

a) Hỏi quyển sách bạn Nam đọc có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang mà bạn Nam đã đọc trong ngày thứ hai.
Dạng 5: Một số bài toán thực tế:
Bài 1: Vào tháng 1 giá bán của một cái máy lạnh là 10 triệu đồng.
Sang tháng 2, người ta nâng giá lên 20%. Đến tháng 3 họ lại hạ
giá của tháng 2 xuống 20%. Hỏi giá bán của một cái máy lạnh vào
tháng 3 là bao nhiêu?
Bài 2: Một quyển sách có giá bìa là 27500 đồng. Nếu giảm giá
20% thì quyển sách có giá bán là bao nhiêu?
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

22


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

Bài 3: Nhân dịp lễ 30/4 và 1/5, một nhà sách thực hiện chương
trình giảm giá 10% trên tất cả các mặt hàng. Bạn Nam mua một
quyển sách có giá niêm yết là 40000 đồng. Hỏi bạn Nam phải trả
bao nhiêu tiền?
Bài 4: Một lít xăng giá 18800 đồng. Đầu tháng, giá xăng tăng 8%,
sau đó mười ngày giá xăng giảm 5%. Hỏi sau hai lần tăng giảm,
giá một lít xăng là bao nhiêu?
Bài 5: An được mẹ đưa đi cửa hàng mua đồ giảm giá cuối tuần,
mẹ mang 1,5 triệu đồng. Mẹ muốn mua 1 cái túi xách giá 860
nghìn đang được giảm giá 40% , An muốn mua 1 cái đầm giá 380
nghìn hiện đang giảm 30% , An thích 1đôi giày giá 680 nghìn hiện
đang giảm 25%. Mẹ định mua thêm áo khoác giá 220 nghìn. Hỏi
hai mẹ con có đủ tiền mua thêm áo khoác không?
Bài 6: Một cửa hàng mua vào một sản phẩm với giá 200.000đồng ,

cửa hàng bán ra với giá bằng 130% giá mua . Hỏi cửa hàng bán ra
với giá bao nhiêu?
Bài 7: Trong dịp chào mừng đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam
giành chiến thắng, một cửa hàng thời trang đồng loạt giảm giá
20% các mặt hàng. Bạn An đã mua được một cái áo có giá là
48000đồng. Hỏi giá tiền cái áo bạn An mua trước khi giảm giá là
bao nhiêu?
Bài 8: Mẹ An ra cửa hàng điện máy để mua máy lạnh. Giá niêm
yết của máy lạnh tiết kiệm điện là 18.500.000 đồng. Vì không đủ
điều kiện để trả một lần nên mẹ An mua trả góp thông qua một
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

23


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________

công ty tài chính. Biết rằng với hình thức này, mẹ An phải thanh
toán số tiền ban đầu là 50% giá niêm yết, đồng thời mỗi tháng mẹ
An phải trả số tiền là 1.700.000 đồng trong vòng 6 tháng liên tục.
Hỏi nếu mua ở hình thức trả góp thì số tiền chênh lệch so với hình
thức trả một lần là bao nhiêu?

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

24


TỔ TOÁN - THCS ĐIỆN BIÊN_____________________________________________________


ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 3
ĐỀ 1
Bài 1. (4 điểm) Tính
1 7

a) 5  2  2
1 4 1 3 1
c) 5 . 7  5 . 7  5

Bài 2.(4 điểm) Tìm x, biết:
3
5 1
a) 4 x  12  2
c) 

1
5
x 1  
4
2

1
3
25%

1

0,5.
b)
2

8

d)

 3
4

2

1 7 2 7 1 7
   :  : 
2 5 9 4 3 4

1

0

5

b) 3 :  0,5  2 x   6
4
2
1
x

x

d) 7
3
21


Bài 3. (2 điểm) Một ô tô đã đi 120km trong 3 giờ. Trong giờ thứ
2
1
nhất, xe đi được 3 quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được 5

quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu
km?
ĐỀ 2
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
3  2
4 7 4 8 4 2
a) 5    3 
b) 9 . 13  9 . 13  13 . 9


 1 1 2  2014
c)  5  3  15  : 2015



Bài 2: Tìm x, biết:
5 2
a) x  
12 3

b)

2 7
1

 x
9 8
3

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 6 HK2-TỔ TOÁN-THCS ĐIỆN BIÊN-Q.BÌNH THẠNH

25


×