Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kỳ 2 toán 11 năm 2019 2020 trường THPT nguyễn trãi đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.61 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 - 2020

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 04 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Lớp:.....................

Mã đề: 111

Số báo danh: ........................................ Phòng thi :....................................................

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
sin x
a
Câu 1. Đạo hàm của hàm số f ( x) =
là f ' ( x) =
với a, b là các số nguyên dương. Tổng
1 + cos x
b + cos x
a + b bằng
2.
3.
4.
1.


A. a + b =
B. a + b =
C. a + b =
D. a + b =
' ' '
'
Câu 2. Cho hình hộp ABCD. A B C D ', M là trung điểm của CC .
D'
C'
Mệnh đề nào sau đây SAI ?
   
A. AM = A' B ' + BC + MC ' .

   1 
C. AM = AA' + AC + AA' .
2

   1 
B. AM = AA' + AC + A' A.
2
   1 '
D. AM = AB + AD + AA .
2

A'

D
A

Câu 3. Cho hai hàm số f ( x) =

g ' ( x) ≥ 0 là
A. 3.

B'

M
C

B

1 3
x − x 2 + 2 và g ( x) = f (− x) + 3 x + 5 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3

D. 2.
2 3
Câu 4. Một chất điểm chuyển động với phương trình =
s f (t=
t + 2t 2 − t + 4 ( s tính bằng mét, t tính
)
3
bằng giây ). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2( s ).
A. 10(m / s ).
B. 11(m / s ).
C. 12(m / s ).
D. 15(m / s ).
Câu 5. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng −∞
1− n
n +1
5n − 1

n +1
.
.
.
.
A. lim
B. lim n. 3
C. lim 2
D. lim n. 3
2n + 3
n +3
5n + 3
2n + 3
5n3 + n + 1
Câu 6. Tính giới hạn lim 3
ta được kết quả
2n − n + 3
5
A. −∞.
B. 0.
C. +∞.
D. .
2
x+3
Câu 7. Cho hàm số f ( x) =
. Mệnh đề nào sau đây SAI ?
− x2 + 4x
A. Hàm số không liên tục tại điểm x = 2.
B. Hàm số liên tục tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại điểm x = 0.

D. Hàm số không liên tục tại điểm x = 5.
Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên  ?
1
1 − tan x
sin x + 1
x
A. y = 2
B. y =
C. y = 2
D. y =
.
.
.
.
x +2
x−2
x +1
2
(3 x + 2)3 (−2 x + 1)19
Câu 9. Tính giới hạn lim
ta được kết quả
x →+∞ (4 x 2 − 1)10 (6 x + 3) 2
3
3
A. − .
B. +∞.
C. − .
D. −∞.
4
8

B. 5.

C. 4.

Trang 1/5 - Mã đề 111


Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' tâm O , mặt phẳng
( AB ' D) KHÔNG vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. ( A' BC ).
C. (OBC ).

B'

C'

A'

B. ( BDC ' ).
D. ( AD 'C ).

D'
O
C

B
A

D


Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề
nào sau đây ĐÚNG ?
A. BD ⊥ ( SAC ).
C. BC ⊥ ( SAC ).

S

B. AI ⊥ ( SCD).
D. AD ⊥ ( SBC ).

A
D

Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc,

I

B
C

A

a 3
. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
3
( ABC ) và ( SBC ) bằng

SB
= SC

= a 2 , SA =

A. 75 .
C. 450.

B. 60 .
D. 300.

0

Câu 13. Tính giới hạn lim

x →−∞

A. −∞.

S

0

3

x+5
ta được kết quả
8x+3
1
B. .
2

C


B

C. 0.

D. +∞.

a 7
. Gọi H , I lần lượt là trung
2
điểm của BC và AH , SI ⊥ ( ABC ) , M là trung điểm của SA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và
AH bằng
a 5
a 5
a 6
a 6
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
5
10
5
10
x
Câu 15. Đạo hàm của hàm số f ( x) = cos là

4
x
1
x
1
x
x
A. f ' ( x) = −4sin .
B. f ' ( x) = − sin .
C. f ' ( x) = sin .
D. f ' ( x) = 4sin .
4
4
4
4
4
4
4
2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) =x − 2 x + 1 có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của (C ) tại điểm M có hoành độ bằng 2 có
phương trình =
y ax + b. Tổng a + b bằng
33.
23.
15.
A. a + b =−15.
B. a + b =
C. a + b =
D. a + b =
1 3

Câu 17. Cho hàm số y =
x − 2 x 2 + 4 x − 2 có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A có hoành độ
3
bằng 1 có hệ số góc k bằng
A. k = 2.
B. k = 4.
C. k = 9.
D. k = 1.

Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA =

Trang 2/5 - Mã đề 111


Câu 18. Hàm số f ( x=
)

4 x 2 + 8 x + 5 có đạo hàm là f ' ( x) =

ax + b
4 x 2 + 8 x +5

, với a, b là các số nguyên dương.

Tổng a + b bằng
12.
8.
16.
6.
A. a + b =

B. a + b =
C. a + b =
D. a + b =
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC biết ( SBC ) ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác vuông tại
A( AB < AC ) , SB = SC. Gọi H , I lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB.
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
A. ( SAB) ⊥ ( SHI ).
C. ( SAB) ⊥ ( SAC ).

B

B. ( SHA) ⊥ ( SBC ).
D. ( SAC ) ⊥ ( ABC ).

S

C

H
I
A

1
3
−x − 3
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng y =
− x − có
4
4
−x +1

a
b
.
phương trình =
Tích
bằng
y ax + b.
13
13
13
13
A. a.b = − .
B. a.b = .
C. a.b = .
D. a.b = − .
4
16
16
4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm
S
O cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Khoảng cách từ B đến mặt

Câu 20. Cho hàm số y =

phẳng ( SCD ) bằng
a 2
.
4
a 5

C.
.
2

A.

A

B. a 2.
D.

a 2
.
2

D

B

C

Câu 22. Hàm số f ( x) =
− x 4 + 2 x + 1 có đạo hàm là
1
1
A. f ' ( x) =
B. f ' (=
− x3 −
x) 4 x3 +
.

.
2 x
x
1
2
D. f ' ( x) =
C. f ' ( x) =
−4 x3 +
.
.
−4 x3 +
x
x
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và đáy là tam giác
S
đều, BH và BK lần lượt là các đường cao của hai tam giác ABC
và SBC. Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. ( BHK ) ⊥ ( SBC ).
C. ( SAC ) ⊥ ( SBC ).

B. ( BHK ) ⊥ ( SAC ).
D. ( SAC ) ⊥ ( ABC ).

A

K

B

H

C

Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại B
, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SC và AC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI
?
A. AM ⊥ BN .
C. AM ⊥ SB.

B. AC ⊥ BM .
D. MN ⊥ BC.

S
M
A

N

C

B
Trang 3/5 - Mã đề 111


Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
vuông góc với đáy, AS = AC. Gọi I là trung điểm của các cạnh
SC , K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau
đây SAI ?
A. AI ⊥ ( SBC ).
C. AK ⊥ ( SBC ).


S
K

B. BC ⊥ ( SAK ).
D. SC ⊥ ( AIK ).

A
B

I

D
C

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' tâm O. Góc giữa hai đường thẳng AB và DC ' bằng
B. 900.
C. 300.
D. 450.
A. 600.
Câu 27. Cho hàm số y = x.sin x , đẳng thức nào sau đây ĐÚNG ?
A. y ,, + y =
B. y ,, + y =
− sin x + x.sin x.
2sin x.
,,
,,
C. y + y =
D. y =
2 cos x.

+ y 2(cos x + x sin x).
2x 2 − x + 3
0. Tổng 2a + b bằng
− ax + b) =
x →+∞
x +1
7.
5.
1.
B. 2a + b =
C. 2a + b =
D. 2a + b =−1.
A. 2a + b =
3
'
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
=
f ( x) cos (2 x + 3) là hàm số f ( x) =
−3.sin(ax + 6).cos(bx + 3). Tổng a + b
bằng
8.
2.
6.
4.
A. a + b =
B. a + b =
C. a + b =
D. a + b =
4
3

Câu 30. Cho phương trình x − 4 x + 1 =
0. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau
A. Phương trình có đúng một nghiệm x > 3.
B. Phương trình vô nghiêm trên khoảng ( 0;1) .

Câu 28. Cho a và b là hai số thực thoả mãn lim (

C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm.

D. Phương trình vô nghiêm trên khoảng ( −1;0 ) .

1 − 3x
ta được kết quả
x →−1 4 − 2 x
2
1
1
3
A.
B. .
C.
D.
.
.
.
3
3
2
6
1

1
1
1
1
1
Câu 32. Hàm số f ( x) = + 2 + 3 + 2 có đạo hàm f ' ( x) = 2 + 3 + 4 khi đó a + b + c bằng
x 2 x 3x
ax bx cx
1.
3.
A. a + b + c =−1.
B. a + b + c =
C. a + b + c =−3.
D. a + b + c =
PHẦN II: TỰ LUẬN
2 x2 − 5x + 3
Câu 33.( 0.5 điểm) Tính giới hạn lim
.
x →1
x2 −1

Câu 31. Tính giới hạn lim

Câu 34. ( 0.5 điểm) Cho hàm số f ( x) =x3 + 3 x 2 + 5 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 3 x + y − 2020 =
0.
Câu 35. ( 1.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a .
1. Chứng minh rằng BD ⊥ ( SAC ).
2. Tính góc giữa mặt phẳng ( SAB) và mặt phẳng ( SCD).
------------- HẾT -------------


Trang 4/5 - Mã đề 111


Mã đề [111]
1
2
3
A
C
B
17
18
19
D
B
A

4
C
20
D

5
B
21
D

6
D

22
D

7
A
23
C

8
C
24
C

9
C
25
A

10
B
26
D

11
A
27
C

12
D

28
A

13
B
29
D

14
A
30
B

15
B
31
B

16
A
32
C

Trang 5/5 - Mã đề 111



×