Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Cung cấp điện Lê Minh Phương Chương 4 Cấu trúc lưới điện hạ thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.31 KB, 14 trang )

5/13/2014

Electrical Delivery
CHƯƠNG III

CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM

TPHCM
2012

5/13/2014

4

Electrical Delivery
4.1 Yêu cầu đối với lưới hạ thế
 Khoảng cách đến nguồn cao thế phải là nhỏ nhất
có thể → kinh tế
 Đảm bảo độ tin cậy về CCD
 Khả năng tăng tải khi phát triển sản xuất
 Độ linh hoạt cao, khi cần có sự thay đổi sơ đồ

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

5



PGS.TS Le Minh Phuong

/>
1


5/13/2014

Electrical Delivery
4.2 Phân loại lưới theo cấu trúc
 Lưới hạ thế phân loại theo cách đi dây, cách điện.
Chia làm 2 loại chính: dây trần-thanh góp và cáp bọc.
 Dây trần trên không: kinh tế
 Cáp bọc: phổ biến nhất
 Thanh góp: khi công suất lớn.
 Cáp bọc có thể đặt trong không khí hoặc đi ngầm
trong đất

5/13/2014

6

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Cách đi dây

5/13/2014


CuuDuongThanCong.com

7

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
2


5/13/2014

Electrical Delivery
Cách đi dây

5/13/2014

8

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
4.3 Sơ đồ lưới điện hạ thế
1. Sơ đồ hình trục chính
2. Sơ đồ hình tia
3. Sơ đồ hỗn hợp

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com


9

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
3


5/13/2014

Electrical Delivery
4.3 Sơ đồ hình trục chính





Ứng dụng trong điều kiện thiết bị phân bố đều
Khi sau MBA không có tủ PPC
Thực hiện bằng thanh cái
Để nâng cao độ tin cậy có thể liên kết các trục (pic)
Tải

Trục chính nguồn

Trục chính
phân phối

5/13/2014


10

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
4.3 Sơ đồ hình trục chính
Ưu điểm
điểm::
 Có thể loại bỏ các tủ điện phân phối đắt tiền
 Đảm bảo độ tin cậy (nếu sử dụng thanh góp)
 Độ linh hoạt (lắp đặt, thay thế thiết bị trong xưởng
mà không cần phải thay đổi lại hệ thống điện)
 Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì
Nhược điểm:
 Khi hư hỏng trục chính, tất cả các phụ tải đồng
thời mất nguồn.
 Độ tin cậy giảm khi sử dụng cáp làm trục chính
 Khó thực hiện tự động hóa
5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

11

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
4



5/13/2014

Electrical Delivery
4.4 Sơ đồ hình tia
 Ứng dụng trong mọi điều kiện

5/13/2014

12

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
4.4 Sơ đồ hình tia
Ưu điểm
điểm::
 Độ tin cậy cao hơn sơ đồ hình trục chính
 Dễ thực hiện các biện pháp bảo vệ,tự động hóa.
 Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì
 Khả năng cô lập sự cố dễ dàng
 Tất cả đường dây chỉ mất nguồn khi sự cố tại tủ
tổng
Nhược điểm:
 Giá thành cao do chi phí dây dẫn

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com


13

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
5


5/13/2014

Electrical Delivery
4.5 Sơ đồ hệ thống chiếu sáng

5/13/2014

14

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
4.6 Xác định tâm phụ tải
- Mục đích tìm vị trí lắp đặt các tủ điện
- Lắp đặt tủ điện tại tâm phụ tải →giảm chi phi dây
Xác định tâm phụ tải nhóm thiết bị
n

X TDL 

n


 ( X i * Pdmi )

 (Yi * Pdmi )

i 1

i 1

n

YTDL 

n

 Pdmi

 Pdmi

i 1

i 1

XTDL, YTDL : hoành độ và tung độ của tâm phụ tải
Xi,Yi là hoành độ và tung độ của thiết bị thứ i
Pđmi là công suất định mức của thiết bị thứ i.
n- là số thiết bị trong tủ động lực
5/13/2014

CuuDuongThanCong.com


PGS.TS Le Minh Phuong

/>
15

6


5/13/2014

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX

5/13/2014

16

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TDL

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

17

PGS.TS Le Minh Phuong


/>
7


5/13/2014

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TDL (64,25)

5/13/2014

18

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX
m

 X j * Pdm _ TDLi
X TPPPX 

j 1
m

 Pdmi _ TDLj
j 1

m


 Y j * Pdm _ TDLj
YTPPPX 

j 1
m

 Pdmi _ TDLj
j 1

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

19

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
8


5/13/2014

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX

5/13/2014

20


PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX (64,86) (185;81) (121,
27) (115, 72))

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

21

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
9


5/13/2014

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPC
m

 X j * Pdm _ TPPPXk
j 1

X TPPC 

m


 Pdm _ TPPPXk
j 1
m

 Y j * Pdm _ TPPPXk
YTPPC 

j 1
m

 Pdm _ TPPPXk
j 1

5/13/2014

22

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX

23

PGS.TS Le Minh Phuong

CuuDuongThanCong.com

/>

10


5/13/2014

Electrical Delivery
4.7 Sơ đồ nối đất an toàn
 Mục tiêu bảo vệ người khi chạm vào vỏ hay phần
không dẫn điện của các thiết bị điện.
 Theo tiêu chuẩn IEC có các dạng nối đất sau:
 TN-C,TN-S, TN-C-S:
 TT: trung tính nối đất
 IT: trung tính cách ly

5/13/2014

24

PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn TN
 Nguồn nối đất, các phần dẫn điện và phần hở
được nối với trung tính và nối đất.
 Khi ngắn mạch thiết bị bảo vệ phải tác động ngay
 Có một số phương án cho sơ đồ dạng này: TNC,TN-S, TN-C-S

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com


25

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
11


5/13/2014

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn TNC
 Dây trung tính thực hiện
cả nhiệm vụ dây PE
 Dây dẫn tiết diện lớn hơn
10mm2,
 Dây PEN cho dòng không cân bằng và hài bậc
3 chạy qua, nên PEN phải nối với nhiều cọc nối
đất
 Sơ đồ TNC không thể ở phía sau TNS

26

PGS.TS Le Minh Phuong

5/13/2014

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn TNS

 Dây trung tính và PE
riêng biệt
 Dây dẫn tiết diện nhỏ hơn
10mm2 với thiết bị di động
 Với hệ thống cáp trong đất có thể sử dụng lớp
vỏ chì làm dây PE.

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

27

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
12


5/13/2014

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn TNC-S
 Kết hợp sơ đồ TN-C và TN-S, TN-C luôn trước
TNS, vì nếu dây N bị đứt trước nó thì dây PE bị đứt
sau nó.

5/13/2014

28


PGS.TS Le Minh Phuong

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn TT
 Nguồn nối đất
 Các phần dẫn điện và hở
được nối đất qua hệ
thống nối đất khác.
 Sử dụng CB chống dòng


5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

29

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
13


5/13/2014

Electrical Delivery
Sơ đồ nối đất an toàn IT
 Nguồn không nối đất hoặc
nối qua điện trở (20004000)

 Các phần dẫn điện và hở
được nối đất qua hệ
thống nối đất khác.

5/13/2014

CuuDuongThanCong.com

30

PGS.TS Le Minh Phuong

/>
14



×