5/13/2014
Electrical Delivery
CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN BẢO VỆ LƯỚI
ĐIỆN HẠ THẾ
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM
TPHCM
2012
5/13/2014
3
Electrical Delivery
1. Đặc thù của lưới điện hạ thế
2. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát
nóng và bảo vệ
3. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện độ bền
nhiệt của dòng điện ngắn mạch
4. Tính toán tổn hao điện áp
5. Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
6. Bảo vệ lưới điện hạ thế
7. Vị trí lắp đặt thiết bị bảo vệ
4
PGS.TS Le Minh Phuong
CuuDuongThanCong.com
/>
1
5/13/2014
Electrical Delivery
5.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát
nóng và bảo vệ
Tiết diện dây dẫn phụ thuộc:
Dòng điện tính toán
Yêu cầu về bảo vệ quá tải
Nhiệt độ môi trường
Môi trường lắp đặt
Loại vỏ bọc
Bước đầu lựa chọn dạng cáp phù hợp, cách lắp
đặt sau đó mới tính toán lựa chọn tiết diện
6
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
1. Theo điều kiện phát nóng: dây dẫn được lựa chọn theo
dòng điện tính toán của tải sao cho nhiệt độ dây dẫn không lớn
hơn nhiệt cho phép của dây dẫn với mọi giá trị dòng điện tải ở
chế độ dài hạn
I cp I lv max
Khi có nhiều dây dẫn trong một máng cáp ta phải tính đến khả
năng truyền nhiệt giữa các cáp
I cp
I lv max
k hc
Icp- dòng điện cho phép của dây dẫn (cataloges)
Ilvmax -dòng điện lớn nhất chạy trong dây dẫn
Khc - hệ số hiệu chỉnh, phụ thuộc vào cách lắp đặt
(1 cáp:1.0; 5-6 cáp: 0.68; 7-9 cáp: 0.63....)
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
7
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
2
5/13/2014
Electrical Delivery
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I cp
I pr K pr
khc
Ipr -dòng điện định mức thiết bị bảo vệ
Kpr – hệ số bảo vệ
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1
5/13/2014
8
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I cp
I pr K pr
khc
Ipr -dòng điện định mức thiết bị bảo vệ
Kpr – hệ số bảo vệ
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
9
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
3
5/13/2014
Electrical Delivery
3. Theo điều kiện sụt áp
Tổn hao điện áp trong dây dẫn lựa chọn không
vượt quá giá trị tiêu chuẩn.
Theo tiêu chuẩn tổn hao điện ápU%:
Đường dây điện áp 6-10kV: ±5% U % U 100
U luoi
Hệ thống chiếu sáng +5%; -2.5%.
Mạng công nghiệp chế độ làm việc bình thường:
±5%
Mạng công nghiệp chế độ khởi động : ±8%
Sụt áp sẽ được tính theo đường dây từ thanh cái
của TPPC hoặc đầu MBA đến thiết bị
5/13/2014
10
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
3. Xác định tổn hao trên đường dây
Đường dây trong lưới hạ thế chỉ có R và X
Để xác định tổn hao điện áp trên đường dây
truyền tải ta sử dụng sơ đồ thay thế 1 pha
U pha1 U pha 2 IZ U pha 2 I ( R jX )
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
11
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
4
5/13/2014
Electrical Delivery
Xây dựng giản đồ vector điện áp
Thành phần dọc trục
ad U af fd IRcos2 IX sin2
U 3I (Rcos2 X sin2 )
5/13/2014
12
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Xây dựng giản đồ vector điện áp
Thành phần ngang trục
cd U cg dg cg bf IX cos2 IRsin2
U 3I (X cos2 Rsin2 )
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
13
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
5
5/13/2014
Electrical Delivery
Biến đổi các công thức trên bằng cách nhân cả tử
số và mẫu số với U.
U
P1R Q1X P2R Q2 X
P X Q1R P2 X Q2R
U 1
U1
U2
U1
U2
Khi tính toán cho đường dây điện áp dưới 35kV có
thể bỏ qua thành phần ngang trục của điện áp rơi
U1 U2
5/13/2014
P2R Q2 X
U2
U2 U1
P1R Q1X
U1
14
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Đối với lưới điện hạ áp
U
PR
PR Q2 X
1 QX
1
2
Udm_luoi
Udm_luoi
U1 U2
PR
2 Q2 X
Udm_luoi
U2 U1
PR
1 Q1 X
Udm_luoi
Trường hợp tổng quát
n
U 3 ( I i Ri cosi I i X i sin i ) U %
i 1
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
100
2
U dm
_ luoi
n
( PR Q X )
i
i
i
i
i 1
15
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
6
5/13/2014
Electrical Delivery
4. Theo điều kiện độ bền nhiệt của dòng điện ngắn
mạch
Chỉ áp dụng cho thanh góp và các thiết bị trong tủ
điện
ixk ico _ dm
5/13/2014
18
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao công suất trong lưới điện
Tổng tổn hao công suất trong lưới điện chiếm 1020%, một phần tổn hao này trong dây dẫn và máy
biến áp
S2
P2 Q2
P2
P 3 I R 2 R
R 2
R
U
U2
U cos 2
2
S2
P2 Q2
P2
Q 3I X 2 X
X 2
X
U
U2
U cos 2
2
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
19
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
7
5/13/2014
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao điện năng
Nếu công suất tải không đổi thì tổn hao điện năng
trong thời gian t được xác định
AP 3I 2Rt
AQ 3I 2 Xt
Tuy nhiên thực tế tải thay đổi vì vậy tôn hao điện
năng sẽ phải tính gần đúng, và có thể dựa vào
phương pháp đồ thị phụ tải
20
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Điện năng tiêu thụ
n
AP Pi ti
i1
AP PmaxTmax
Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng
thời gian đó phụ tải cực đại Pmax tiêu thụ lượng
điện năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải thực
tế tiêu thụ trong khoảng thời gian khảo sát T
PGS.TS Le Minh Phuong
CuuDuongThanCong.com
/>
21
8
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng
n
AP 3RIi2 ti
i1
AP 3RI m2 ax
: thời gian tổn hao công suất cực đại, trong
khoảng thời gian đó dòng cực đại Imax gây ra tổn
hao điện năng đúng bằng lượng tổn hao do dòng
thực tế gây ra trong khoảng thời gian khảo sát T
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
22
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao điện năng bằng 2 cách
Theo dòng điện trung bình bình phương
Theo dòng điện cực đại
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
23
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
9
5/13/2014
Electrical Delivery
Theo dòng điện trung bình bình phương
I tbbp k hd I tb k hd
2
Ptb 3I tbbp
R
W
T 3U luoi cos
2
Qtb 3Itbbp
X
Khd - hệ số hình dáng (1.02-1.15)
2
AP 3Itbbp
RT
5/13/2014
2
AQ 3Itbbp
XT
24
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Theo dòng điện cực đại
2
AP 3Im2ax R Pmax AQ 3Imax X Qmax
Nếu có đồ thị phụ tải
Ii2ti
2
Imax
Pi 2ti
2
Pmax
n
Pti i
Tmax
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
i 1
Pmax
n
A
P
Pmax
I t
i i
Tmax
i1
Imax
25
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
10
5/13/2014
Electrical Delivery
Xác định Tmax và trong năm
T
8760* (0.124 max4 ) 2
10
n
Pt
i i
Tmax
i1
Pmax
W
Pmax
27
5/13/2014
Electrical Delivery
Nếu thời gian khảo sát nhỏ hơn 1 năm
2Tmax T
T Tmax
P
* (1 min ) 2
T
2P
Pmax
1 max min
T
Pmax
28
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
11
5/13/2014
Electrical Delivery
Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình
phương
Itbbp Imax
5/13/2014
8760
Itbbp (0.012
Tmax
)Imax
10000
29
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Bài tập_ Belarus 53
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
tổn hao điện năng của đường dây 10kV chiều dài
2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km. Công suất
tính toán S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h
30
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
12
5/13/2014
Electrical Delivery
VÍ DỤ
Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm
trên dây dẫn AC điện áp 6 kV, chiều dài dây
dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là 95mm2
(R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một
năm là 4980 MWh, với tải cực đại I2max=100
A và cos=0.8. Khd=1.05 (giải bằng 2 cách)
33
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Tổn hao công suất trong MBA
35
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
/>
13
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao công suất tác dụng : bao gồm tổn
hao do phát nóng cuộn dây, phụ thuộc vào
dòng điện tải và tổn hao trong lõi thép
không phụ thuộc vào tải P0
P2 Q2
P2 Q2
PMBA 2 RMBA PFe 2 RMBA P0
UMBA
UMBA
36
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Từ thông số định mức của MBA và biến đổi biểu
thức trên ta được
PMBA PNM (
S
2
)2 P0 PNMKPT
_ MBA P0
SĐM_ MBA
Trong đó
P0(%)- Tổn hao công suất không tải của MBA.
PNM(%) – Tổn hao công suất ngắn mạch MBA.
Kpt
hệ số mang tải MBA (Kpt=S/Smba)
37
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
14
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao công suất phản kháng : bao gồm
tổn hao do phân tán từ thông MBA , phụ
thuộc vào bình phương dòng điện tải và tổn
hao từ được xác định bởi dòng điện không
tải Q0
P2 Q2
QMBA Q Q 2 XMBA Q0
UMBA
Q Q0
I0 %
SĐM_MBA
100
38
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Tổng tổn hao công suất phản kháng
QMBA 3I 2 X MBA Q0 3I 2
QMBA
SĐM _ MBA
100
2
U NM UĐM _ MBA I0 %
SĐM _ MBA
100 SĐM _ MBA 100
2
(U NM KPT
_ MBA I0 %)
Trong đó
Trong đó
I0(%)- Dòng điện không tải của MBA.
UNM(%) - điện áp ngắn mạch MBA.
39
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
15
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng trong MBA
Tổn hao điện năng tác dụng
2
S
2
AP_ MBA PNM max PT
0 PNM KPT _ MBA_max PT
0
SĐM _ MBA
Tổn hao điện năng phản kháng
AQ _ MBA Q Q0T
SĐM _ MBA
100
2
(UNM KPT
_ MBA _ max I 0T )
Trong đó
Smax là công suất cực đại
T thời gian khảo sát
5/13/2014
40
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng trong MBA
Tổn hao điện năng tác dụng
AP _ MBA PNM
Stbbp
S ĐM _ MBA
2
2
T P0T PNM K PT _ MBAT P0T
Tổn hao điện năng phản kháng
AQ _ MBA QT QT
SĐM _ MBA
100
2
(U NM KPT
_ MBAT I 0T )
Trong đó
Smax - là công suất cực đại
Ton - thời gian máy biến áp nối lưới
Tload – thời gian máy biến áp mang tải
41
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
16
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao công suất trong n-MBA là việc
song song
Tổn hao công suất tác dụng
2
P _ MBA nPNM
S max
1
2
nP0 PNM K PT _ MBA _ max nP0
n
nS ĐM _ MBA
Tổn hao công suất phản kháng
Q _ MBA nQ nQ
S ĐM _ MBA 1
( U NM
100
n
2
Smax
nI 0 )
S ĐM _ MBA
42
PGS.TS Le Minh Phuong
5/13/2014
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng trong n-MBA là việc
song song
Tổn hao điện năng tác dụng
2
AP _ MBA nPNM
Smax
1
2
nP0T PNM K PT _ MBA _ max nP0T
nS
n
ĐM
_
MBA
Tổn hao điện năng phản kháng
AQ _ MBA nQ nQ T
S ĐM _ MBA 1
2
( U NM K PT
_ MBA _ max nI 0T )
100
n
43
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
17
5/13/2014
Electrical Delivery
Bài tập
Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV
Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW,
cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18
kW, I0=0.7%, UNM=10.5%.
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
điện năng trong năm
44
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
VÍ DỤ
Cho MBA 10/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải
cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500
giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%,
UNM=4.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công
suất phản kháng cực đại MBA
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và
phản kháng trong một năm của MBA.
48
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
18
5/13/2014
Electrical Delivery
Ví dụ : Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 10/0.4 kV
vận hành song song Sdm_MBA=560 kVA, tải cực
đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông số máy
biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%,
UNM=5.5% .
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất
phàn kháng khi tải cực đại
2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản
kháng trong một năm của MBA (bằng 2 cách )
50
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Hiện tượng ngắn mạch
54
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
19
5/13/2014
Electrical Delivery
Định nghĩa: Ngắn mạch là hiện tượng tiếp
xúc trực tiếp hai điểm của các pha khác
nhau, pha với dây trung tính, hoặc pha với
đất, làm cho dòng điện tăng đột ngột.
55
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Nguyên nhân:
Hư hỏng cách điện của thiết bị
Quá điện áp gây ra bởi sét
Vận hành không đúng.
Do động vật hay chim trên đường dây
trần trên không, hay chuột trong các thiết
bị trong nhà.
Do thời tiết như gió hay bão…
56
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
20
5/13/2014
Electrical Delivery
Phân loại
- Ngắn mạch 1 pha: thường xảy ra nhất 65%
- Ngắn mạch 2 pha
- Ngắn mạch 2 pha với đất.
- Ngắn mạch 3 pha.
5/13/2014
57
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
- Dòng điện tăng đột ngột và lớn hơn nhiều
lần so với dòng làm việc bình thường.
- Điện áp tại điểm ngắn mạch rất nhỏ, gần
bằng 0. Tại các nhánh khác điện áp giảm
-Các phần tử trong lưới điện có điện trở điện
kháng và dung kháng nên hệ thống là mạch
dao động.
-Thông thường, dòng ngắn mạch 3 pha là lớn
nhất
58
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
21
5/13/2014
Electrical Delivery
Đặc điểm khi xảy ra ngắn mạch
- Dòng điện rất lớn gây ra tác động cơ điện
lên các thiết bị, từ thời điểm xảy ra ngắn
mạch.
- Nếu thời gian duy trì dòng ngắn mạch lớn
(>0.01s) sẽ xảy hiện tượng hồ quang điện.
- Ngắn mạch 3 pha được gọi là ngắn mạch
đối xứng còn các ngắn mạch còn lại là ngắn
mạch không đối xứng
5/13/2014
59
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Tác hại của ngắn mạch
Tăng lực cơ điện có thể gây hỏng hóc
trong các thiết bị
Năng lượng nhiệt trong thiết bị tỷ lệ
thuận với bình phương dòng điện có thể
làm nóng chảy thiết bị
Giảm điện áp lưới
60
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
22
5/13/2014
Electrical Delivery
Biện pháp giảm tác hại của ngắn mạch
Ngắt ngay phần tử ngắn mạch ra khỏi
lưới
Lựachọn thiết bị bền vững khi bị tác
động của dòng ngắn mạch
Sử dụng thiết bị giảm dòng ngắn mạch –
kháng điện.
Thường xuyên kiểm tra cách điện các
phần tử lưới điện.
Lựa chọn và hiệu chỉnh chính xác thiết
bị bảo vệ.
61
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Phân tích hiện tượng ngắn mạch
iNM iP iAP
2 I
62
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
/>
23
5/13/2014
Electrical Delivery
a. Thành phần không chu kỳ tắt dần theo thời
gian
i AP I A _ max e
t
TA
IA_maxgiá trị lớn nhất của dòng điện không chu
kỳ
TA thời gian tắt dần của dòng điện không chu
kỳ
TA
5/13/2014
LNM
X NM
X NM
RNM 2fRNM 314RNM
63
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
b.Thành phần dòng điện ngắn mạch duy trì
có dạng hình sin và trị hiệu dụng là I
I
I P_ max I A_ max
2
2
IA_max, IP_max – giá trị lớn nhất của thành
phần không chu kỳ và thành phần duy trì của
dòng điện ngắn mạch.
I dùng để kiểm tra độ bền nhiệt của các khí
cụ điện, thanh cái , sứ xuyên và cáp điện lực.
64
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
24
5/13/2014
Electrical Delivery
c. Dòng điện xung kích: là biên độ dòng điện
ngắn mạch
ixk I P _ max I A _ max e
t1
TA
Trong đó t1=0.005-0.01
I P _ max 2 I PO 2 I I A _ max
ixk I P _ max (1 e
t1
TA
) 2 I (1 e
t1
TA
)
65
5/13/2014
PGS.TS Le Minh Phuong
Electrical Delivery
Xác định dòng điện xung kích bằng cách gần
đúng
ixk k XK 2 I
66
5/13/2014
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS Le Minh Phuong
/>
25