Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bài tập lớn Tự động hóa nhà máy nhiệt điện - Cooling tower

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 32 trang )

Tự động hóa nhà máy nhiệt điện
NHĨM 9
COOLING TOWER


CONTENTS
1

GIỚI THIỆU CHUNG

2

PHÂN LOẠI

3

VẬT LIỆU

4

THIẾT KẾ THÁP

5

COOLING TOWER

ĐIỀU KHIỂN, VẬN HÀNH THÁP


1. GIỚI THIỆU CHUNG
 Ứng dụng:


Trong nhà máy sản xuất Gang, Thép, Nhựa,
Hóa chất, Xi măng
Trong kho lạnh cơng nghiệp, thực phẩm,
dược phẩm
 Ngun lý:
Thải nhiệt ra ngồi mơi trường
Giảm nhiệt từ nước bằng cách trích nhiệt từ
nước và thải ra khí quyển

COOLING TOWER


1. GIỚI THIỆU CHUNG
 Cấu trúc cơ bản:

COOLING TOWER


1. GIỚI THIỆU CHUNG

Hãng BKK – Thái Lan

COOLING TOWER


1. GIỚI THIỆU CHUNG
Hãng Poongcheon - Hàn Quốc

COOLING TOWER



1. GIỚI THIỆU CHUNG

Kingsun – Đài Loan

COOLING TOWER


1. GIỚI THIỆU CHUNG
 Phương trình trao đổi nhiệt
Hay
Độ tăng nhiệt của
khơng khí

Độ mất nhiệt của nước (heat
load)
(heat load = )

 G: lưu lượng khơng khí khơ (kg/s)
 h1,h2: enthalpy của khơng khí vào, ra (kJ/kg)
 L : lưu lượng nước vào (kg/s)
 t1,t2: enthalpy của nước vào, ra (kJ/kg)
 H1,H2: độ ẩm riêng của khơng khí vào, ra
 t2: enthalpy của nước đầu ra (kJ/kg)
COOLING TOWER

Heat loss
(do nước bay hơi)



2. PHÂN LOẠI
Theo hình dạng

Theo cách
thơng gió
Theo kiểu dịng
chảy giữa
khơng khí và
nước
COOLING TOWER

• Thẳng
• Trịn

• Tự nhiên
• Dùng quạt gió
• Kiểu lai

• Dịng chảy ngang
• Dịng chảy ngược


Phân loại theo hình dạng
Tháp thẳng

Tháp trịn

 Được thiết kế dạng ngăn
 Tăng số ngăn = tăng cơng
suất


 Tốn ít diện tích
 Cơng suất lớn

COOLING TOWER


Phân loại theo cách thơng gió
 Thơng gió tự nhiên
Khơng khí lưu thơng tự nhiên dựa vào sự
chênh lệch áp suất
Kích thước lớn (hyperbolic)
Chi phí đầu tư ban đầu cao
Chi phí vận hành thấp
Khơng sử dụng tại những
nơi khí hậu khô hoặc cao

COOLING TOWER


Phân loại theo cách thơng gió
 Có sử dụng quạt gió
(mechanical draft)
 Được sử dụng rộng rãi
 Thơng gió nhân tạo
(induced draft): quạt
gió đặt tại cửa ra
khơng khí
 Thơng gió cưỡng bức
(forced draft): quạt gió

đặt ở cửa vào khơng
khí

COOLING TOWER


Phân loại theo cách thơng gió
 Kiểu lai (hybrid draft)
Là tháp thơng gió tự nhiên có trang bị thêm
quạt gió
Được gọi là “fan-assisted natural draft tower”
Tối ưu chi phí vận hành

COOLING TOWER


Phân loại theo kiểu dòng chảy
Dòng chảy ngang (cross flow)

COOLING TOWER

Dòng chảy ngược (counter flow)


3. VẬT LIỆU






Phát triển đầu tiên 1961
Chi phí lớn
Giảm rủi ro cháy
Dùng cho tháp kích
thước lớn

Gỗ
Bê tơng

• PVC, poli-este FRP, epoxy
FRE, poli-propylen, nilon FRN,
và oxit poli-prophenylen FRPO
• Tạo chi tiết có hình dáng phức
tạp: xy-lanh quạt, bộ nạp, ống
dẫn, vịi, vỏ bọc…
• Ít chịu ảnh hưởng của nước
• PVC có tính chống cháy
• Nhạy với nhiệt độ
COOLING TOWER

• Sẵn có, chi phí thấp, độ
bền cao
• Phải xử lý hóa chất trước
khi sử dụng (dùng axit
đồng chrome ACC)

Kim loại
Chất
dẻo
• Thép, gang, hợp kim đồng

• Chịu lực tốt  quạt gió, bulơng, đai ốc …
• Tránh ăn mịn: bọc nhựa
than epoxy, mạ lót, tráng
kẽm, mạ cadimi


4. THIẾT KẾ THÁP
4.1 Các thành phần cơ bản của tháp
 Khung và thân tháp
 Các cửa ra/vào khơng khí
 Bể chứa nước lạnh
 Quạt gió
 Khối đệm (fill)
 Tấm chắn nước
 Phần điều khiển

COOLING TOWER


4. THIẾT KẾ THÁP
4.2 Yếu tố ảnh hưởng
tải nhiệt (heat load),
khoảng chênh lệch nhiệt 1 (range),
khoảng chênh lệch nhiệt 2 (approach),
nhiệt độ bầu ướt (web-bulb temperature)

COOLING TOWER


4. THIẾT KẾ THÁP

Tải nhiệt càng lớn  tháp có kích thước lớn

COOLING TOWER


4. THIẾT KẾ THÁP
 Kích thước tháp tỷ lệ nghịch với khoảng chênh
nhiệt độ 1 và 2
 Độ chênh nhiệt độ 2 luôn lớn hơn 5°F (2.8°C).

COOLING TOWER


4. THIẾT KẾ THÁP
 Nhiệt độ bầu ướt

COOLING TOWER



×