Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

Bài tập kế toán chi phí có lời giải mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.08 MB, 202 trang )

ẠM VĂN DƯỢC - T h S ĐÀO TẤT THẮNG
KHOA K Ế TOÁN - KIEM t o á n
ỌC KINH T Ế THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH

&ÍÒỠ' *KÒa«ỷ 6ạ*t t&u? (UệK củ a CÂÚHỶ tcc
X in vu i lòng:

Không xé sách

Không gạch, viết, vẽ lên sách


TS. PHẠM VĂN DƯỢC - ThS ĐÀO TẤT THẮNG
KHOA KẾ TOÁN - KIEM toán
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH

Ị~~r ỉ * * V "t *\ t

*, ĩ

!

i



iíQC HAI SaNÌị

»





J ữài Tập

KẾ TOÁN CHI PHÍ
0Có

lời g iả i m ẫu)
n

rạra*-*■»-----w

* i ệ * r 1

|f f lf c w iy & s ý j

^

NHÀ XUẤT BẢN THÔNG KÊ

2002

?6ôT ?


LỜI NÓI Đâu
K íu d td u a quý dạu dạc l
t2.ua quá txiu d uydleu cúu và qldu y d ạ y cdúuy tâ l xiu q&í dếu
quý dạu dạc cuca ãácd " S à l tậ /i d ế taáu cdl flAí ”, &uếu aácd du&c

dieu aaạu pÁù dạ/t vát uậí duuy cdu&uy tnlud mau dec K ế ta á u cdl
pÁí du&c qldu y d ạ y tnauy các truừ uy 'Đạt dọc, udằm qlcífr cda các
dạu cá td ể vậu du uy ta t u dất udữuy CCPa i lý td u yết d ã dọc vaa việc
q lả l q u yết udecuy tíu d duấuy, t*uàuy dạfr cụ td ể . K ế t cấu của cuau
aácd Ổaa qẦm dot fcddu.
*Pdầu d à l tậ /t: S o a qẦm các d ạ u y d à l tãfr d ạ i diệu cda tấ t cd
các uql du uy tncuy cda&uy tnlud atoa dạc d ế taáu cdl frdí ẹlú /i các
dạu củuy cấ lạ i lý td u yế t và là m d à i tdfi, tdefe dàud.
'pdầu d à l q ld lĩ S o a qầm các d à i q lả l m ẫu cdí tiế t dạ c ùuOty
cda tàfrty KỌÍ duuy là m CCPa i d ể td a m ddda về pÁu&uy fiÁáfr tniud
d à y, và d a l cdlếu d ế t qudc
1/01 mauy muau cuuy cấfr cda quý d o t dạc m ịt C# a í d ể td ụ c
dàud d ầ y dủ u d ấ t, *7u y adieu, K ế taáu cdl fld¿ là m ạt Ciad vụ c càu
nốt m ài m¿, da dá ac ddauy td ể tnáud ddẢl udcOty td lếu aát tncuy
quá tnìud dieu aaạu, %at many aụr qáp' ý cddu tdàu d tic dạu dạc d ề
lẩ u táu ddu aau duạc dada cdỉud dau.
*7%du tnạuy /

7 ác qld


PHẦN BÀI TẬP


CHI PHÍ vỉl PHÂN 1001 CHI PHÍ
B ài 1

Hãy trả

lờiĐ Ú N G hay SAI cho các câu hỏi dưới đây


1. Chi phí sản xuất bao gồm tất cả các chi phí của quá trình biến
đổi nguyên liệu thành thành phẩm
2. Tất cả chi phí ngoài sản xuất được xem là loại chi phí thời kỳ
theo hệ thống kế toán chi phí truyền thống
3. Chi phí sản xuất trực tiếp là các chi phí nguồn lực mà không
thể đo lường một cách tách biệt cho từng sản phẩm
4. Tiền lương của công nhân lắp ráp là một thí dụ về chi phí sản
xuất chung
5. Chi phí sản xuất chung bao gồm cả chi phí bán hàng và chi
phí quản lý
6. Hai thuật ngữ: chi phí gián tiếp và chi phí sản xuất chung là
tương đồng với nhau
7. Chi phí sản phẩm là những chi phí phát sinh trong khâu sản
xuất sản phẩm
8. Trong quá trình sản xuât, chi phí trực tiếp là những chi phí có
thể tính thẳng vào thành phẩm
9. Chi phí khấu hao nhà xưởng và lương quản đốc phân xưởng
thuộc chi phí sản xuất chung
10. Chi phí sản 'xuất chung bao gồm lương và phụ cấp lương trả
cho công nhân trực tiếp vận hành máy sản xuất sản phẩm
11. Chi phí quảng bá sản phẩm mới được xếp vào loại chi phí bán
hàng
12. Tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm hoàn thành được nhận
diện chung là giá thành sản phẩm sản xuất
7


13. Nếu chi phí ban đầu là 8 tr.đ và chi phí chuyển đổi là 20 tr.đ,
chi phí sản xuất chung là 12 tr.đ

14. Mọi doanh nghiệp sản xuất đều có 3 loại tồn kho chính là:
nguyên vật liệu tồn kho, sản phẩm dở dang tồn kho và thành phẩm hàng hoá tồn kho.
15. Tất cả chi phí lao động ở phân xưởng đều được xếp vào loại chi
phí nhân công trực tiếp
16. Giá thành sản phẩm sản xuất bằng tổng giá trị thành phẩm
chờ bán trừ di giá trị thành phẩm đầu kỳ
17. Khi thay thế một chiếc máy cũ bằng một chiếc máy mới,
khoản chênh lệch giữa giá mua chiếc máy mới với giá trị còn lại của
chiếc máy cũ được xếp vào loại chi phí cơ hội.
18. Ước tính các mức chi phí sản xuất chung ngay từ đầu năm
nhằm dẩy nhanh quá trình tính giá thành sản phẩm giúp nhà quản
trị .ra quyết định kịp thời
19. Biến phí là các chi phí mà thay đổi tỷ lệ với những thay đổi về
mức sản xuất
20. Trong thời gian ngắn thì định phí không bị ảnh hưởng bởi
những thay đổi về mức sản xuất
21. Những doanh nghiệp, thí dụ như Công ty hàng không, với tỷ
lệ định phí cao thấy rằng lợi tức của họ đặc biệt nhạy cảm với các
dao động của nhu cầu.
22. Trong phạm vi phù hợp, mối quan hệ giữa chi phí với mức
hoạt động được biểu diễn bằng một đường thẳng.
23. Chi phí hỗn hợp thay đổi theo cùng tỷ lệ với những mức thay
đổi về khối lượng.
24. Tổng biến phí vẫn giữ nguyên khi mức hoạt dộng thay đổi
25. Khi phân tích cách ứng xử của chi phí nên chú trọng vào tổng
định phí thay vì định phí tính cho một đơn vị
26. Nhà quản trị có thể tùy tiện thay đổi các khoản định phí
không bắt buộc.
8



27. Trong một thời gian ngắn nhà quản trị chắc chắn không có
cách gì để thay đổi các khoản định phí bắt buộc.
28. Cho dù chúng ta không thể xác định được ngay xu hướng của
mối quan hệ nhân quả, chúng ta vẫn có thể kết luận là nếu hai yếu tố
khả biến có quan hệ chặt chẽ với nhau thì những thay đổi của yếu tố
này sẽ gây nên những thay đổi của yếu tố kia.
29. Chi phí bảo trì thuộc loại chi phí hỗn hợp
30. Chi phí chìm là những khoản chi phí đã đầu tư vào các nguồn
lực và không thể tránh được bất chấp nhà quản lý ra quyết định gì
cho tương lai
31. Các nhà quản lý không phải xem xét các chi phí chìm khi
đánh giá các phương án
32. Dù chi phí chìm là chi phí của các nguồn lực đã bỏ ra và không
thể thu hồi, chúng vẫn có thể bị nhà quản lý tác động
33. Khi quyết định mua một chiếc máy mới, giá bán của chiếc máy
cũ là khoản chi phí thích hợp
34. Chi phí cơ hội là một khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra
để mua cơ hội kinh doanh
35. Chi phí cơ hội là khoản lãi dự tính sẽ thu được từ cơ hội kinh
doanh mới
B ài 2

Chọn câu trả

lờiđúng

1. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai?
a. Chúng không thể tính thẳng vào sản phẩm một cách dễ
dàng

b. Chúng cũng được ngụ ý là các chi phí chung
c. Chúng thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
d. Chúng có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
2. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại
a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
9


b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí quản lý
3. Chi phí thắp sáng trong phân xưởng được xếp vào loại
a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí quản lý
4. Chi phí sản xuất chung bao gồm
a. Tất cả chi phí sản xuất
b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí sản xuất gián tiếp
5. Khoản chi phí nào trong các khoản dưới đây k h ô n g thuộc loại
chi phí sản xuất chung ở doanh nghiệp may mặc?
a. Chi phí vải may
b. Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
c. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng
d. Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng
6. Tất cả các chi phí dưới đây đều là chi phí trực tiếp ngoại trừ
a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp

c. Chi phí mua hàng hoá để bán lại
d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm
7. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm có mã AA101 như sau:
10


Nguyên liệu trực tiếp

230 ng.đ

Nhân công trực tiếp

120 ng.đ

Sản xuất chung

460 ng.đ

Chi phí bán hàng

190 ng.đ

Chi phí sản xuất trực tiếp của sản phẩm AA101 là
a. 540 ng.đ
b. 350 ng.d
c.

580 ng.đ


d. 310 ng.đ
8. Sử dụng số liệu của câu 7. Chi phí gián tiếp đối với sản phẩm
AA101 là:
a. 1.000 ng.đ
b. 540 ng.đ
c. 650 ng.đ
d. 580 ng.đ
9. Sử dụng sô liệu của câu 7. Chi phí ngoài sản xuất của sản
phẩm AA101 la
a. 190 ng.đ
b. 310 ng.đ
c.

540 ng.đ

d. 650 ng.đ
10. Sử dụng số liệu của cáu 7. Tổng chi phí sản xuất của sản phẩm
AA101 là
a. 580 ng.đ
b. 650 ng.đ
c.

1.000 ng.đ

d. 810 ng.đ


11. Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây k h ô n g là loại
chi phí thời kỳ?
a. Chi phí tiếp thị

b. Chi phí quản lý
c. Chi phí nghiên cứu và phát triển
d. Chi phí sản xuất chung
12. Chi phí thời kỳ
a. Phải khấu trừ vào doanh thu ngay trong kỳ mà chúng
phát sinh
b. Luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
c. Bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
d. Tương tự như chi phí sản xuất chung
13. Chi phí chuyển đổi bao gồm:
a. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi nhân công trực tiếp
b. Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
d. Chi phí nhân công trực tiếp
14. Dưới đây là chi phí tiền lương ỏ Công ty Dệt Toàn Thắng:
Lương công nhân đứng máy dệt

120.000 ng.đ

Lương quản đốc phân xưởng

45.000 ng.d

Lương thợ bảo trì máy móc

30.000 ng.đ

Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất của Cty D ệt Toàn Thắng l à :
a. 195.000 ng.đ
b. 165.000 ng.đ

c.

150.000 ng.đ

d. 120.000 ng.đ
12


15. Chi phí sản phẩm gián tiếp bao gồm:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí sản xuất chung
d. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
16. Nếu mức sản xuất giảm 20% thì biến phí đơn vị
a. Giảm 20%
b. Tăng 20%
c. Giữ nguyên không đổi
d. Tăng ít hơn 20%
17. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với
thay đổi của khô'i lượng trong phạm vi một kỳ nhất định?
a. Định phí
b. Chi phí hỗn hợp
c. Chi phí bậc thang
d. Tất cả các loại trên
18. Tiền thuê máy móc thiết bị sản xuất trong một kỳ 1 - năm là
a. Định phí
b. Biến phí
c. Chi phí hỗn hợp
d. Định phí bậc thang
19. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng

định phí thì biến phí đơn vị bằng:
a. (Tổng chi phí - tổng định phí) / khối lượng
b. (Tổng chi phí / khối lượng) - tổng định phí
c. (Tổng chi phí x khối lượng) - (định phí / khối lượng)
d. (Định phí

X

khối lượng) - Tổng chi phí
13


20. Trong phương trình ước tính chi phí, Y = ax + b, a là:
a. Tổng định phí của kỳ
b. Biến phí đơn vị
c. Khối lượng
d. Không có câu nào đúng
21. Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà
a. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
b. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng
c. Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
d. Vừa có tính chất của biến phí vừa có tính chất của dinh
phí
22. Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 sp thì:
a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%
b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%
c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%
23. Chi phí tính bình quân cho một đơn vị thì:
a. Không đổi trong phạm vi phù hợp

b. Tăng khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
c. Giảm khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
d. Giảm khi khối lượng giảm trong phạm vi phù hợp
24. Chi phí cơ hội là
a. Loại chi phí hoàn toàn vô hình và không thể đo lường
được
b. Lợi nhuận tiềm ẩn phải hy sinh vì chọn phương án này
bỏ qua phương án khác
c. Lợi nhuận trước đây phải hy sinh vì chọn phương án
này bỏ qua phương án khác
14


d. Không thích hợp đối với mọi quyết định

25.

Con tàu J.s đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có
nên trục vớt con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là:
a. Chi phí chìm
b. Chi phí thích hợp
c.

Chi phí cơ hội

d. Không có câu nào đúng
B à i3

Hãy phân loại các khoản chi phí dưới đây theo chức năng: sản
xuất, tiêu thụ và quản lý

a. Chi phí nhân công trực tiếp
b. Chi phí kiểm tra chất lượng sản phẩm
c.

Chi phí khấu hao máy móc sản xuất

d. Chi phí thuê máy móc sản xuất
e. Chi phí quảng cáo
f.

Chi phí nguyên liệu trực tiếp

g. Hoa hồng bán hàng
h. Chi phí xăng dầu chạy xe giao hàng
i.

Lương nhân viên kế toán

B ài 4
Hãy phân loại các khoản chi phí dưới đây theo mối quan hệ trực
tiếp hay gián tiếp với sản phẩm
a. Lương công nhân sản xuất
b. Lương nhân viên kế toán trên văn phòng Công ty
c. Chi phí bảo trì máy móc sản xuất
d. Chi phí khấu hao nhà xưởng
e. Chi phí bảo hiểm máy móc thiết bị sản xuất
15


f.


Chi phí diện chạy máy sản xuất

g. Lương kỹ sư th iết k ế sản phẩm
h. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
i.

Lương quản lý các cấp
Bài5

Hãy trả lời cho các câu hỏi sau:
a. Hãy phân biệt doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp thương
mại.
b. Ba yếu tố chính của doanh nghiệp sản xuất là gì?.
c. Hãy phân biệt các chi phí sau:
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nguyên vật liệu gián tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Nhân công gián tiếp
+ Sản xuất chung
d. Hãy giải thích sự khác nhau giữa chi phí sản xuất và chi phí
thời kỳ
e. Hãy giải thích sự khác nhau giữa báo cáo thu nhập của công ty
sản xuất công nghiệp và công ty thương mại.
f. Việc phân biệt chi phí ban đầu và chi phí chuyển đổi có ý
nghĩa gì.
g. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động có ý nghĩa gì.
h. Phân loại chi phí theo “cách ứng xử” có ý nghĩa gì.
i. Các biến phí biến động theo mức dộ hoạt động, trong k ii đó
các định phí giữ nguyên không đổi, bạn có đồng ý với ý kiến dó

không ? Giải thích.
j. Các định phí đã gây khó khăn như thế nào trong quá trìni xác
định chi phí sản phẩm.
16


k. Tại sao chi phí sản xuất chung được xem là chi phí gián tiếp
của một đơn vị sản phẩm sản xuất.
l.

Hãy định nghĩa các khái niệm sau:
+ Chi phí chênh lệch.
+ Chi phí cơ hội
+ Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
+ Chí phí chìm (lăn, ẩn)
+ Chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được.

Cho biết mối liên hệ và ý nghĩa sử dụng của các loại chi phí này
B ài 6

Hãy sắp xếp các loại chi phí dưới đây theo loại chi phí sản phẩm
và chi phí thời kỳ trong một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp.
+ Khấu hao xe hơi của bộ phận bán hàng
+ Tiền thuê trang thiết bị sử dụng trong phân xưởng.
+ Dầu nhờn để bảo trì máy móc thiết bị.
+ Tiền lương trả cho nhân viên kho thành phẩm.
+ Lương giám sát phân xưởng
+ Nguyên liệu dùng để đóng gói thành phẩm gởi bằng đường thuỷ
(Đối với các sản phẩm thường không phải đóng gói).
+ Chi phí quảng cáo.

+ Chi phí bảo hiểm cho công nhân trong phân xưởng.
+ Khấu hao nhà xưởng.
+ Khấu hao xe hơi của Hội đồng Quản trị và Ban Giám Đốc.
+ Tiền lương của nhân viên tiếp thị.
+ Tiền thuê phòng để tổ chức hội nghị khách hàng hàng năm.
Bài 7

Khách sạn Hoàng Sơn có tất cả 200 phòng, vào mùa du lịch bình
quân mỗi ngày có 80% số phòng được thuê, ở mức này chi phí bình
17
.-f)

'Ị

■ rU £

V

^

«ệ

..iiỉíí

r ',v ¿f


quân là 100.000 đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1 tháng
(30 ngày), tháng thấp nhất trong năm tỷ lệ số phòng được thuê chỉ
đạt 50%. Tổng chi phí hoạt động trong tháng này 360.000.000

Yêu cầu
1. Xác định chi phí khả biến mỗi phòng ngày
2. Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng
3. Xây dựng công thức dự đoán chi phí. Nếu tháng sau dự kiến số
phòng được thuê là 65%, chi phí dự kiến là bao nhiêu.
4. Xác định chi phí hoạt động bình quân cho một phòng/ngày ở mức
độ hoạt động là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này.
B ài 8
Hãy điền vào những chỗ còn thiếu dưới đây
(Đv: ng.d)

Doanh thu
Nguyên liệu đầu kỳ
Mua vào
Nguyên liệu cuối kỳ
Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Sản phẩm dở dang đầu kỳ
Sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá thành sản phẩm sản xuất
Thành phẩm đầu kỳ
Thành phẩm cuối kỳ
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng và quản lý
Lãi thuần
18


ế ■


ị*

Trường
hợp 1
50.000
10.000
23.000
8.000
?
20.000
10.000
55.000

5.000
55.000

25.000
40.000
?

8.000


Trường
hợp 2
?


13.000
13.000
?

20.000
25.000
8.000
?

8.000
7.000
?

6.000
?•

55.000
9.000

Trường
hợp 3

?

2.500
500
2.000
6.000
?
12.000

8.000

19.000
1.500
500

?

?

5.000

(4.000)

1 .0 0 0


B ài 9

Có các số liệu dưới đây
(Đ/v: ngàn đồng )
Đầu kỳ

Cuốikỳ

Nguyên liệu

75.000

85.000


Sản phẩm dở dang

80.000

30.000

Thành phẩm

90.000

110.000

- Trong kỳ đã đưa vào sản xuất một lượng nguyên liệu trị giá
326.000 ng.đ
- Tổng chi phí sản xuất trong kỳ là 686.000 ng.đ
- Chi phí sản xuất chung bằng 60% chi phí nhân công trực tiếp
cầu:

Yêu

1. Tính giá trị nguyên liệu mua vào trong kỳ
2. Tính chi phí nhân công trực tiếp của kỳ
3. Tính giá vốn hàng bán của kỳ
B à i 10
Do vô ý, cô Hoa - nhân viên KTQT của Công ty Hoàng Việt đã
làm đổ bình mực lên bảng kê chi phí sản xuất và báo cáo Kết quả
HĐKD của kỳ khiến cho một số số liệu bị lấm mực không đọc được:
B ả n g k ê ch i p h í sản x u ấ t (đ/ v: ng.đ)
C h i p h í n g u y ê n liệ u tr ự c tiế p :

?

N V L tt đ ầ u k ỳ
M ua

7 6 .4 0 0

N V L tt cu ố i k ỳ

1 8 .0 0 0

C h i p h í n h â n c ô n g tr ự c tiế p
C hi phí sả n xu ất chung
Sản

phẩm

dở d an g đầu kỳ

Sản phẩm

dở d a n g cu ối kỳ

G iá t h à n h

sản p hẩm

sản xuất

?

1 3 4 .8 0 0
?

3 3 7 .0 0 0

8 .0 0 0
3 3 5 .0 0 0

19


B ảo cáo

K ế t q u ả H Đ K D (đv: ng.đ)

Doanh thu
(-) Giá vốn hàng bán
■ Thành phẩm đầu kỳ

3 5 0 .0 0 0

?

■ Giá trị thành phẩm sản xuất

3 3 5 .0 0 0

■ Thành phẩm cuối kỳ

( 6 7 .0 0 0 )


Lãi gộp
(-) Chi phí bán hàng và quản lý
Lãi thuần

?

?
?
?

Cho biết:
1. Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ gấp đôi tồn kho nguyên liệu đầu kỳ
2. Chi phí chuyển đổi bằng 80% tổng chi phí sản xuất.
3. Chi phí ban đầu bằng 60% chi phí sản xuất.
4. Giá trị thành phẩm cuối kỳ tăng thêm 15.000 ng.đ so với giá
trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ
5. Chi phí bán hàng và quản lý lớn gấp 5 lần lãi thuần
Yêu cầu
Điền các số liệu vào chỗ dấu “?”
B à i.'I 11! 1 ■ ■ri;_

1

Công ty Hùng Thịnh có một chiếc máy chuyên dùng có nguyên giá
10.000 ng.đ mà Công ty khồng còn cần dùng nữa. Công ty có ý định bán
ngay với giá 3.000 ng.d. Nhân viên KTQT đề nghị nên bỏ tiền ra tu sửa,
thay đổi một số bộ phận bị mòn, tân trang lại rồi bán sẽ được giá cao
hơn, là 5.000 ng.đ. Chi phí tu sửa, tân trang tổng cộng là 1.500 ng.đ.
Yêu cầu:

1. Xác định chi phí cơ hội của mỗi cách tiêu thụ
2. Cty nên chọn cách nào? Vì sao?
B ài

12

Dưới đây là những thông tin của công ty Toàn Thắng được ghi lại
trong năm hoạt động kinh doanh như sau:
20


+ Chi phí quảng cáo

115.000

+ Bảo hiểm thiết bị phân xưởng

8.000

+ Khấu hao thiết bị phân xưởng

40.000

+ Tiền thuê nhà xưởng

90.000

+ Phục vụ phân xưởng

22.000


+ Hoa hồng bán hàng

35.000

+ Phụ phí quét dọn phân xưởng

5.000

+ Khấu hao nhà xưởng

100.000

+ Lương quản lý và bán hàng

85.000

+ Bảo trì phân xưởng

15.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp

?

+ Mua nguyên liệu trực tiếp

260.000
Hàng tồn kho
Đầu kỳ


Cuối kỳ

Nguyên liệu

50.000

40.000

Sản phẩm dở dang

28.000

33.000

Thành phẩm

30.000

?

Tổng chi phí sản xuất phát sinh của năm 675.000. Doanh thu bán
hàng 820.000, giá trị của hàng bán 635.000
Yêu cầu
1. Lập bảng kê chi phí sản xuất sản phẩm, và báo cáo thu nhập
trong năm để xác định các thông tin còn thiếu trên.
2. Hãy tính chi phí đơn vị đối với chi phí nguyên liệu trực tiếp và
tiền thuê nhà xưởng sản xuất (Biết rằng năm qua công ty sản xuất
30.000 sản phẩm).
3. Giả sử năm tới công ty dự kiến sản xuất 50.000 sản phẩm thì

chi phí đơn vị và tổng chi phí nguyên liệu trực tiếp và tiền thuê nhà
21


xưởng là bao nhiêu?.(Giả định chi phí nguyên liệu trực tiếp là biến
phí, tiền thuê nhà xưởng là định phí).
4.
Với tư cách là nhà quản trị có trách nhiệm với các chi phí sản
xuất bạn giải thích lý do của tất cả chênh lệch giữa các chi phí đơn vị
của câ 2 và 3 ở trên.
B à i 13
Có các đồ thị dưới đây:

E
Yêu cầu:
Hãy xác định các khoản mục chi phí dưới đây được biểu diễn bởi
đồ thị nào:
1. Chi phí sử dụng điện tính theo phương pháp lũy tiến, thí dụ:
Không sử dụng thì chỉ trả một khoản tiền thuê bao cố
định cho đồng hồ
Dưới 100 kwh trả 500 đ ’/ kwh
100 kwh tiếp theo trả 800 đ / kwh
100 kwh tiếp theo trả 1000 đ /kwh
22


v.v...
2. Chi phí nguyên liệu trực tiếp sử dụng
3. Chi phí dầu nhờn chạy máy mà chi phí tính cho 1 đơn vị sử
dụng giảm dần khi số lượng sử dụng càng tăng, với mức chi

phí tối thiểu tính cho 1 đơn vị là 9.250đ/lít. (Thí dụ: nếu chỉ sử
dụng 1 lít thì chi phí là 10.000 đ, nếu sử dụng 2 lít, tổng chi
phí là 19.980 đ, nếu sử dụng 3 lít, tổng chi phí là 29.940 đ
v.v...)
4. Chi phí thuê nhà xưởng 10 tr.đ / tháng
B à i 14

Phòng Kê toán Công ty Bình An đã theo dõi và tập hợp được số
liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất và số giờ - máy
chạy trong 6 tháng như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6

Số giờ - máy chạy
(giờ - máy)
4.000
5.000
6.500
8.000
7.000
5.500

Chi phí bảo trì
(ng.đ)
15.000

17.000
19.400
21.800
20.000
18.200

Yêu cầu:
1. Sử dụng phương pháp cực đại - cực tiểu để xác định công thức
ước tính chi phí bảo trì máy móc sản xuất của Công ty
2. Giả sử Công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ - máy chạy là
7.500 giờ thì chi phí bảo trì ước tính bằng bao nhiêu?

B à i15

Công ty Sao Vàng chuyên sản xuất tủ sách bằng gỗ rất dược thị
trường ưa chuộng, do đó có rất nhiều đơn đặt hàng. Tuy nhiên, công
suât sản xuất tôi đa của Công ty chỉ có 4.000 tủ / năm. Số liệu chi phí
hàng năm hiện nay ở mức công suất này như sau:
23


Đơn vị tính: triệu đồng
1. Chi phí nguyên liệu trực tiếp

400

2. Lương nhân viên văn phòng Công ty

110


3. Lương nhân viên phân xưởng sản xuất

70

4. Hoa hồng bán hàng

60

5. Khấu hao TSCĐ phân xưởng

105

6. Khấu hao TSCĐ văn phòng

22

7. Chi phí vật liệu sản xuất

20

8. Chi phí nhân công trực tiếp

120

9. Chi phí quảng cáo

100

10. Chi phí bằng tiền khác thuộc phân xưởng


6

11. Chi phí văn phòng phẩm

8

12. Chi phí dụng cụ sản xuất

34

13. Chi phí dịch vụ mua ngoài cho sản xuất

45

Yêu cầu:
1. Phân loại các khoản chi phí trên theo mẫu sau:
Khoản Theo ứng xử của chi phí Chi phí
mục chi
quản lý và
Định phí
Biến phí
bán hàng
Phí

Chi phí sản xuất
Trực tiếp

Gián tiếp

2. Tổng cộng các cột và xác định chi phí tính cho mỗi tủ săch

3. Giả sử do tình hình thị trường biến động nên Công ty dự kiến
chỉ có thể sản xuất và tiêu thụ 2.000 hoặc 3.000 tủ mỗi năm.
Hãy tính chi phí tính cho mỗi tủ sách ở các mức tiêu thụ dự
kiến này.

24


B à i 16

Doanh nghiệp tư nhân Đức Tài mới thành lập và bắt đầu hoạt động
ngay 1/6 nãm ngoái, kết quả hoạt động của 6 tháng kinh doanh đầu tiên
bị lỗ (thông qua báo cáo kết quả kinh doanh ngày 31/12 năm ngoái). Chủ
doanh nghiệp hy vọng kết quả hoạt động kinh doanh của 6 tháng đầu
năm nay sẽ mang lại lợi nhuận. Nhưng chủ doanh nghiệp đã thất vọng vì
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của 6 tháng đầu năm nay, do một
kế toán viên có ít kinh nghiệm lập, kết quả lỗ vẫn xảy ra.
Báo cáo kết quả hoạt dộng sản xuất kinh doanh ngày 30/6 được
trình bày dưới đây:
___________________________________ Đơn vi tính : triêu đồng
Doanh thu
240
(-) Các chi phí hoạt động
Tiền lương quản lý doanh nghiệp
Tiền lương nhân viên bán hàng

1 0 ,0
4 ,0

Thuê phương tiện


1 6 ,0

Mua nguyên liệu trực tiếp

7 6 ,0

Khấu hao thiết bị bán hàng

4 ,0

Bảo hiểm

3 ,2

Chi phí phục vụ

2 0 ,0

Chi phí nhân công trực tiếp

4 3 ,2

Lương nhân viên phân xưòng

3 2 ,0

Khấu hao TSC Đ sản xuất

3 6 ,0


Bảo trì m áy móc sản xuất

4 ,8

Chi phí quảng cáo

2*8

Cộng

chi phí hoạt động
Thực lỗ

____________________ (12)

Chủ doanh nghiệp không nhất trí với kết quả này và yêu cầu xem
xét lại báo cáo trên và cho biết một số thông tin khác có liên quan
với quá trình hoạt động như sau:
80% tiền thuê phương tiện, 75% chi phí bảo hiểm và
90% chi phí phục vụ được phân bổ cho phân xưởng sản xuất (tính vào
giá thành sản phẩm), số còn lại phân bổ cho bộ phận ngoài sản xuất
(quản lý và bán hàng).
25


Trị giá các loại tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ n h ư sau:
Đầu kỳ

Cuốikỳ


Nguyên liệu trực tiếp

6,8

16,8

Sản phẩm dở dang

28,0

34,0

Thành phẩm

8,0

24,0

Yêu cầu:
1. Tập hợp các chi phí sản xuất theo khoản mục giá thành và chi
phí ngoài sản xuất
2. Lập lại bảng kê chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
sản xuất trong kỳ
3. Lập lại báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng này của
doanh nghiệp
4. Cho nhận xét đánh giá về sự khác nhau giữa 2 báo cáo kết quả
HĐKD của người nhân viên kế toán và của bạn.
B à i 17
Giả sử chi phí sản xuất chung của một doanh nghiệp sản xuất

gồm 3 khoản mục chi phí là chi phí vật liệu - công cụ sản xuất, chi
phí nhân viên phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc sản xuất. Ở
mức hoạt động thấp nhất (10.000 giờ - máy), các khoản mục chi phí
này phát sinh như sau:
Chi phí vật liệu - công cụ sản xuất

10.400 ng.đ (biến phí)

Chi phí nhân viên phân xưởng

12.000 ng.đ (định phí)

Chi phí bảo trì máy móc sản xuất

11.625 ng.đ (hỗn hợp)

Chi phí sản xuất chung

34.025 ng.đ

Chi phí sản xuất chung được phân bổ căn cứ theo sô" giờ máy chạy.
Phòng Kế toán của doanh nghiệp dã theo dõi chi phí sản xuất chung
trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng dưới đây:

26


Tháng

Sô giờ - máy chạy

(giờ - máy)

Chi phí sản xuất chung
(ng.đ)

1

11.000

36.000

2

11.500

37.000

3

12.500

38.000

4

10.000

34.025

5


15.000

43.400

6

17.500

48.200

Doanh nghiệp muốn phân tích chi phí bảo trì thành các yếu tố
định phí và biến phí.
Yêu cầu
1. Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6
tháng trên
2. Sử dụng phương pháp “cực đại - cực tiểu” để xây dựng công
thức ưóc tính chi phí bảo trì dạng Y = ax + b
3. Ở mức hoạt động 14.000 giờ - máy thì chi phí sản xuất chung
được ước tính bằng bao nhiêu?
4. Nếu dùng phương pháp “Bình phương bé nhất” công thức dự
đoán chi phí bảo trì sẽ như thê nào?
B à i 18
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu như sau
Chi p h í
-Giá vốn hàng bán (một sản phẩm)

14.000

-Hoa hồng bán hàng


15%

-Chi phí quảng cáo

25.000.

000/tháng

-Lương quản lý

20.000.

000/tháng

-Chi phí khấu hao TSCĐ

8.000. 000/tháng

Chi phí dịch vụ mua ngoài

9•

27


×