NHÓM: WIN - WIN
NGHIÊN
NGHIÊNCỨU
CỨUVỀ
VỀTÀI
TÀISẢN
SẢNTHƯƠNG
THƯƠNGHIỆU
HIỆUĐỊNH
ĐỊNHHƯỚNG
HƯỚNGNGƯỜI
NGƯỜITIÊU
TIÊU
DÙNG
DÙNGCỦA
CỦACHUỖI
CHUỖICỬA
CỬAHÀNG
HÀNGBÁNH
BÁNHMÌ
MÌĐỒNG
ĐỒNGTIẾN
TIẾNTẠI
TẠIĐÀ
ĐÀNẴNG
NẴNG
TIÊU
TIÊUĐỀ
ĐỀ
Bối Cảnh Nghiên Cứu
Cơ Sở Lý Thuyết
Phương Pháp Nghiên Cứu
Kết Quả Nghiên Cứu
Kết Luận
BỐI
BỐICẢNH
CẢNHNGHIÊN
NGHIÊNCỨU
CỨU
Tính
TínhCấp
CấpThiết
ThiếtCủa
CủaĐề
ĐềTài
Tài
Thị trường bánh ngọt đang cạnh tranh
gay gắt giữa các thương hiệu.
Việc nghiên cứu về tài sản thương hiệu
có những lợi ích tích cực.
Đem lại nguồn thông tin cần thiết cho
các nhà quản lý.
Mục
MụcTiêu
TiêuNghiên
NghiênCứu
Cứu
Xây dựng và kiểm định thang đo các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu tổng thể
Đánh giá sự tác động của các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu đến tài sản
thương hiệu tổng.
Đề xuất ứng dụng Marketing dựa trên kết quả nghiên cứu.
Đối
ĐốiTượng
TượngVà
VàPhạm
PhạmVi
ViNghiên
NghiênCứu
Cứu
Đối tượng: Chuỗi cửa hàng bánh
mỳ đồng tiến tại Đà Nẵng.
Phạm vi: Tiến hành chọn mẫu
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Câu
CâuHỏi
HỏiNghiên
NghiênCứu
Cứu
Nhận biết
Cảm nhận
Liên tưởng
Sự trung thành
thương hiệu
thương hiệu
thương hiệu
thương hiệu
CƠ
CƠSỞ
SỞLÝ
LÝTHUYẾT
THUYẾT
Thương
ThươngHiệu
Hiệu
Nhìn chung thương hiệu được phân hóa thành hai nhóm
quan điểm chính:
Quan điểm truyền thống
Quan điểm tổng hợp.
Tài
TàiSản
SảnThương
ThươngHiệu
Hiệu
Tài sản thương hiệu là giá trị gia tăng đem lại cho
sản phẩm nhờ thương hiệu.
Có ba quan điểm khác nhau về tài sản thương
hiệu được xem xét:
Theo khía cạnh nhận thức của người tiêu dùng,
Theo khía cạnh tài chính,
Kết hợp cả hai.
Tài
TàiSản
SảnThương
ThươngHiệu
HiệuĐịnh
ĐịnhHướng
HướngNgười
NgườiTiêu
TiêuDùng
Dùng
Tài sản thương hiệu định hướng người tiêu dùng (CBBE) là
tập hợp các tài sản có và tài sản nợ liên quan đến một thương
hiệu, tên và biểu tượng của nó.
Tài sản thương định hướng người tiêu dùng (CBBE) là hiệu
ứng khác biệt mà tri thức thương hiệu tạo ra ở phản ứng của
khách hàng đối với hoạt động marketing của thương hiệu.
Các
CácGiả
GiảThuyết
ThuyếtNghiên
NghiênCứu
Cứu
Mối quan hệ giữa nhận biết thương hiệuvà tài sản thương hiệu của Đồng Tiến
tại Đằ Nẵng
Mối quan hệ giữa chất lượng cảm nhậnvà tài sản thương hiệu của Đồng Tiến
tại Đà Nẵng
Mối quan hệ giữa lòng trung thành thương hiệu và tài sản thương hiệu của
Lotteria tại Đà Nẵng
Mối quan hệ giữa liên tưởng thương hiệu và tài sản thương hiệu Đồng Tiến tại
Đằ Nẵng.
PHƯƠNG
PHƯƠNGPHÁP
PHÁPNGHIÊN
NGHIÊNCỨU
CỨU
Quá
QuáTrình
TrìnhNghiên
NghiênCứu
Cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết, giả thuyết và mô hình nghiên
cứu
Thang đo, bảng câu hỏi
Nghiên cứu định lượng
Phân tích thống kế mô tả
EFA
Cronbach’s alpha
Hồi quy tuyến tính
Thiết
ThiếtLập
LậpThang
ThangĐo
Đo
Xây
XâyDựng
DựngBảng
BảngCâu
CâuHỏi
Hỏi
Xây dựng bảng câu hỏi
Phần 1
Tham khảo ý kiến chuyên gia GV.Trần Thị
Lỗi
•
Các thông tin cơ bản
Phương Hà
Phần 2
Điều chỉnh bảng câu hỏi
•
•
Các câu hỏi liên quan đến các biến quan sát
Nhận biết, chất lượng, liên tưởng, trung
thành và tài sản thương hiệu
Bảng câu hỏi hoàn thành
Phương
PhươngPháp
PhápThu
ThuThập
ThậpDữ
DữLiệu
Liệu
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Công cụ Google Dos tạo Form
khảo sát trực tuyến
Các
CácKỹ
Kỹ Thuật
ThuậtPhân
PhânTích
TíchDữ
DữLiệu
Liệu
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Xử lý bằng phần mềm SPSS
Thống kê mô tả
Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích Cronbach’s Alpha
Phân tích hồi quy tuyến tính.
Mã
Mãhóa
hóadữ
dữliệu
liệu
Mã
Mãhóa
hóadữ
dữliệu
liệu
KẾT
KẾTQUẢ
QUẢNGHIÊN
NGHIÊNCỨU
CỨU
Phân
PhânTích
Tích Mô
MôTả
Tả
Tổng số bảng câu hỏi khảo sát thu về là 203 bảng
Có 19 bảng bị loại do những người này chưa từng sử dụng sản phẩm của Đồng Tiến
Như vậy tổng số đưa vào phân tích, xử lý là 184 bảng câu hỏi
Mô
MôTả
TảMẫu
Mẫu
Cơ cấu độ tuổi
ĐỘ TUỔI
Valid
Frequency
Nhỏ hơn 18 tuổi
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
3
1.6
1.6
1.6
18 - 30 tuổi
169
91.8
91.8
93.5
30 - 45 tuổi
10
5.4
5.4
98.9
2
1.1
1.1
100.0
184
100.0
100.0
Lớn hơn 45 tuổi
Total
Về tuổi tác, số người trong độ tuổi từ 18 đến 30 tuổi chiếm đa số (91.8%).
Mô
MôTả
TảMẫu
Mẫu
Cơ cấu thu nhập
THU NHẬP
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
< 1 triệu
56
30.4
30.4
30.4
1 - 3 triệu
74
40.2
40.2
70.7
3 - 5 triệu
24
13.0
13.0
83.7
5 - 7 triệu
17
9.2
9.2
92.9
> 7 triệu
13
7.1
7.1
100.0
184
100.0
100.0
Total
Về thu nhập cá nhân, số người có thu nhập từ 1 – 3 triệu (40.2%) và nhỏ hơn 1 triệu
(30.4%) chiếm đa số.
Mô
MôTả
TảMẫu
Mẫu
Cơ cấu địa chỉ
ĐỊA CHỈ
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Quận Ngũ Hành Sơn
96
52.2
52.2
52.2
Quận Sơn Trà
22
12.0
12.0
64.1
Quận Hải Châu
29
15.8
15.8
79.9
Quận Thanh Khê
18
9.8
9.8
89.7
Quận Liên Chiểu
11
6.0
6.0
95.7
8
4.3
4.3
100.0
184
100.0
100.0
Khác
Total
Đa số người dân trong quận Ngũ Hành Sơn thực hiện khảo sát và chiếm 52.2%.