Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1_ Tuần 2_Kết nối tri thức với cuộc sống_Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.01 KB, 28 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG)

TUẦN 2
BÀI 6: O o ,
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /o/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /o/,
thanh hỏi.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /o/, dấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /o/, dấu hỏi.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /o/, thanh hỏi có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật; suy đoán nội dung tranh
minh họa: (chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /o/, thanh hỏi.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /o/, dấu hỏi; nghĩa của
các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.


3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
1


I. Ôn và
khởi động:
(3 phút)

II. Bài mới:
1. Nhận
biết: (5
phút)

2. Đọc:(20
phút)
a. Đọc âm
/c/

b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng
mẫu:


/>- Gọi HS đọc nội dung 1trang
- 4-5 HS đọc trước lớp.
22
- GV đọc cho HS viết bảng: /b/, - HS viết bảng con
/bé/, /bà/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- YCHS quan sát tranh, TLCH: - HS quan sát tranh TLCH
?/ Em thấy gì trong tranh?
+ ... đàn bò đang gặm cỏ.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu
thuyết minh (nhận biết) dưới
- HS lắng nghe.
tranh. "Đàn bò gặm cỏ."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
đọc theo. (Đàn bò/gặm cỏ.)
câu.
?/ Những tiếng nào chứa âm
- 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /o/.
/o/?
?/ Tiếng nào có thanh hỏi?
- 1-2 HS đọc.
- GV KL: Trong câu trên
- HS quan sát SGK.
tiếng /bò/ và tiếng /cỏ/ chứa
âm /o/ . Âm /o/ được in màu đỏ;
tiếng /cỏ/ có thanh hỏi.

- Gắn thẻ chữ O và o, giới
thiệu: Đây là chữ O in hoa và
đây là chữ o in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /o/
- Lắng nghe.
- YC HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm: làm tròn
môi cho luồng hơi đi ra tự do.
- HS lắng nghe.
- YC HS lấy âm /o/ gắn lên
bảng cài.
- Thực hành.
- YCHS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái - HS thực hành, TLCH:
cạnh âm /o/ và dấu huyền trên
âm /o/.
?/ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /bò/
- GV đưa mô hình tiếng /bò/
- Quan sát, TLCH.

b

o



- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

- GV giới thiệu dấu hỏi.
2

+ Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/
đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm /o/.
- HS đọc: bờ - o - bo - huyền - bò
(CN - nhóm - lớp)
- Quan sát


- Ghép chữ
cái tạo tiếng

c. Đọc từ
ngữ:

/>- YC HS tìm dấu hỏi trong bộ
- Tìm dấu hỏi
đồ dùng.
- YCHS ghép tiếng /cỏ/
- Thực hành, nêu cách ghép
?/ Nêu cách ghép
nhanh: Thay âm /b/ bằng âm /c/,
- Đưa mô hình tiếng /cỏ/, YC
thay dấu huyền bằng dấu hỏi.
HS phân tích, đánh vần, đọc

trơn.
+ Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/
đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu
c o
hỏi trên đầu âm /o/.
cỏ
- HS đánh vần: cờ-o-co-hỏi-cỏ.
(CN- nhóm - lớp).
- Đọc lại âm và tiếng: /o/,
- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm /bò/, /cỏ/
lớp)
?/ Chúng ta đã học những âm
+ …. âm /a/ , /b/,/c/,/e/, /ê/, /o/
nào?
?/ Đã học những dấu thanh
+… thanh huyền, thanh sắc và
nào?
thanh hỏi.
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
- YCHS ghép tiếng có chứa
tiếng , đọc cho bạn nghe.
âm /o/ rồi đọc cho bạn bên cạnh VD: /co/, /cò/, /có/, /bo/, bò/, ..
nghe.
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần,
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
đánh giá.

- GV đưa các tiếng: /bò, bó, bỏ/ - HS đọc (CN- nhóm - lớp)
- YCHS đọc trơn, phân tích
+ … đều có âm /b/ và âm /o/
?/ Những tiếng này có điểm nào
giống nhau?
- GV đưa các tiếng: /cò, có, cỏ/ - HS đọc (CN- nhóm - lớp)
- YCHS đọc trơn, phân tích
+ … đều có âm /c/ và âm /o/
?/ Những tiếng này có điểm nào
giống nhau?
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ con gì?
+ … con bò.
- GV đưa từ /bò/ YCHS đánh
+ … bờ - o - bo - huyền - bò
vần - đọc trơn /bò/, phân tích
(CN- nhóm - lớp)
tiếng /bò/
- Đưa tranh 2:
?/ Em biết đây là con gì?
+ … con cò.
- GV đưa từ /cò/ YCHS đánh
+ ….cờ - o - co - huyền - cò
vần - đọc trơn /cò/, phân tích
(CN- nhóm - lớp)
tiếng /cò/
- Đưa tranh 3:
?/ Tranh vẽ gì?
3



d. Đọc lại
các tiếng, từ
ngữ
Vận động
giữa giờ
3. Tô và
viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm

+ Viết chữ
ghi tiếng
/bò/, /cỏ/

/>- GV đưa từ /cỏ/ YCHS đánh
+ …cỏ.
vần - đọc trơn /cỏ/, phân tích
+ ….cờ - o - co - hỏi - cỏ (CNtiếng /cỏ/
nhóm - lớp)
- YCHS HS đọc lại nội dung 2 - HS nối tiếp nhau đọc (CN trang 24
nhóm, lớp).
- Cho HS vận động thao nhạc
bài hát hay các động tác thể dục
- GV đưa mẫu chữ /o/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /o/ gồm mấy nét? là
những nét nào?

?/ Chữ /o/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK3 một chút,
viết nét congkín (từ phải sang
trái); dừng bút ở điểm xuất
phát. Ta được chữ /o/.
Lưu ý: Nét cong kín cần cân
đối
- YCHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, sửa
lỗi.
- GV đưa dấu hỏi cho HS quan
sát.
?/ Dấu hỏi được viết như thế
nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả: Đặt bút dưới ĐK 4 một chút,
viết nét cong hở trái nhỏ cao
gần 1 li .
- YCHS viết dấu hỏi.
- GV theo dõi, uốn nắn
- GV đưa tiếng /cỏ/, YCHS
đánh vần, phân tích.
?/ Khi viết ta viết âm nào trước,
âm nào sau?
- GV viết mẫu chữ /cỏ/, vừa
viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK 3 một chút,

viết chữ /c/, từ điểm dừng bút
4

- HS quan sát.
+ … gồm 1 nét cong kin.
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2-3 lần chữ /o/
- HS quan sát, lắng nghe
- Quan sát.
+ … nét cong hở trái nhỏ nằm
trên nửa dòng li 3.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con.

- HS đánh vần, phân tích (CN,
lớp)
+ …. Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/
đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu
hỏi trên đầu âm /o/.
- Quan sát, lắng nghe.


/>của chữ /c/, lia bút sang phải
dưới ĐK 3, viết chữ /o/. Từ
điểm dừng bút của chữ /o/, lia
bút lên dưới ĐK 4, viết dấu
hỏi.Ta được chữ /cỏ/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào

điểm dừng bút của chữ /c/
- GV viết mẫu chữ /bò/: Đặt
bút trên ĐK23, viết chữ /o/, từ
điểm dừng bút của chữ /b/, lia
bút sang phải dưới ĐK 3 một
chút, viết chữ /o/. Từ điểm dừng
bút của chữ /o/, lia bút lên dưới
ĐK 4, viết dấu huyền.Ta được
chữ /bò/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào
điểm dừng bút của chữ /b/
- YCHS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- Nhận xét chữ viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động

Hoạt động của GV

3. Tô và
viết:
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Viết vở:(10 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
phút)
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết


Hoạt động của HS
- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /o/,
viết 1 dòng chữ /o/, 1 dòng
chữ /bò/ và 1 dòng chữ /cỏ/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- HS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
- HS viết bài
trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: chữ /o/ phải sát điểm
dừng bút của chữ /c/. dấu huyền
và dấu hỏi trên đầu con chữ /o/
nhưng không được chạm vào
con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá
5


Vận động
giữa tiết
4. Đọc câu:

(10 phút)

- Tìm hiểu
nội dung
tranh

5. Nói: (10
phút)
- Nói theo
tranh:

- Liên hệ,

/>đánh giá bài viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết học - HS vận động.
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
- GV đưa câu cần luyện đọc
- YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Bê có cỏ."
luyện đọc.
?/ Tìm tiếng có âm /o/ , tiếng có + … cá.
dấu hỏi.
- YCHS đánh vần, đọc trơn
- HS đánh vần - đọc trơn (CN,
/có/, /cỏ/
lớp)
- GV đọc mẫu "Bê có cỏ."
- Lắng nghe.

- YCHS đọc trơn, phân tích,
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
đánh vần.
- YCHS quan sát tranh, TLCH
?/ Tranh vẽ con gì?
+… con bê.
?/ Bê đang làm gì?
+… ăn cỏ.
?/ Em có biết con bê là con gì
+ … con bò con.
không?
- GV: Tranh vẽ những chú bê
- Lắng nghe
đang được bảo vệ trong chuồng
và đang ăn cỏ.
- GV đưa tranh 1, YCHS quan
- Quan sát tranh , TLCH:
sát tranh. TLCH:
?/ Em nhìn thấy ai trong tranh? + … mẹ bạn Nam và bạn Nam.
?/ Bạn Nam đang ở đâu?
+ … đang ở cổng trường.
?/ Theo em, Nam sẽ nói gì vớ
+ … chào mẹ: "Con chào mẹ ạ!"
mẹ khi mẹ đến đón?
- GV đưa tranh 2, YCHS quan
- Quan sát tranh , TLCH:
sát tranh. TLCH:
?/ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ … ở nhà.
?/ Trong tranh có những ai?

+ .. ông bà, mẹ Nam và Nam.
?/ Bạn Nam đang làm gì?
+ … khoanh tay chào ông bà.
?/ Theo em, Nam sẽ nói gì với
+ … "Cháu chào ông bà ạ".
ông bà khi đi học về?
- GV chia nhóm, YC HS đóng
- Mỗi nhóm 5 HS thực hiện tình
vai dựa theo nội dung 2 tranh.
huống . 1 em vai dẫn chuyện, 1
em vai Nam, 1 em đóng vai mẹ,
1 em đóng vai ông và 1 em đóng
vai bà.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện
- 2 nhóm thể hiện trước lớp.
trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
đánh giá.
giá.
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
6


giáo dục

III. Củng
cố, dặn dò:
(5 phút)


/>HS để HS nói về các tình huống
cần chào hỏi.
+… .mẹ em (bố em, anh, chị,…)
?/ Hàng ngày ai đưa em đi học? + … em chào ông bà, bố mẹ, ..
?/ Trước khi ra khỏi nhà e làm
gì?
+ … mẹ em (bố em, anh, chị,…)
?/ Ai đón em?
+ … em chào: "Con chào bố ạ!"
?/ Khi thấy bố (mẹ, … ) đến
đón, em đã làm gì?
+ … gặp ông bà, ….em chào…
?/ Về nhà em gặp ai và em đã
chào như thế nào?
- GVKL, giáo dục HS thường
- Lắng nghe.
xuyên chào hỏi những người
xung quanh em để tình cảm
thêm gần gũi, thân mật và gắn
kết hơn…..
?/ Hôm nay chúng ta học bài
+ …. âm /o/, dấu hỏi.
gì?
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- YCHS tìm từ có âm /o/ và
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh
thanh hỏi. Đặt câu với từ ngữ
giá.
vừa tìm được.

- 2-3 HS đọc bài.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung
2 và 4)
- Lắng nghe.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi,
động viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp
ở nhà.

-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 7: Ô ô .
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ô/; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /ô/ và
thanh nặng; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /ô/ và dấu nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ô/ và
dấu nặng.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ô/ và thanh nặng có trong
bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà; suy đoán nội
dung tranh minh họa về phương tiện giao thông.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
7


/>1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ô/.

- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ô/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4
động: (3
trang 24, 25
phút)
- GV đọc cho HS viết bảng: /o/,
/bò/, /cỏ/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
II. Bài mới:
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
1. Nhận biết: ?/ Em thấy gì trong tranh?
(5 phút)
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận
biết dưới tranh. " Bố và Hà đi
bộ trên hè phố."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. (Bố và Hà/ đi bộ/ trên
hè phố.)

?/ Tiếng nào chứa âm /ô/?
?/ Tiếng nào chứa thanh nặng?
- GV chỉ vào những âm /ô/
được tô màu đỏ.
2. Đọc:(20
* Gắn thẻ chữ Ô và ô lên bảng,
phút)
giới thiệu: Đây là chữ Ô in hoa
a. Đọc âm:
và đây là chữ ô in thường.
Đọc âm /ô/
- GV đọc mẫu /ô/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Lưu ý HS khi phát âm âm /ô/
b. Đọc tiếng
- YC HS lấy âm /ô/ gắn lên
- Đọc tiếng
bảng cài.
mẫu /bố/, /bộ/ - YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái
cạnh âm /ô/ và dấu sắc, đặt trên
đầu con chữ /ô/
?/ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /bố/
8

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH

+ ... Bố và Hà đi bộ trên hè phố.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
câu.
- 1 HS lên bảng chỉ.
- 1 - 2 HS phát âm (bộ).
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Thực hành.
- HS thực hành, TLCH:
+ … được tiếng /bố/
- Quan sát, TLCH.


/>
b

ô
bố

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.
- YCHS lấy dấu sắc, đặt trên
đầu con chữ /ô/
- Giới thiệu dấu nặng.
- YCHS tìm dấu nặng trong bộ

đồ dùng.
- YCHS ghép tiếng /bộ/
?/ Nêu cách ghép?
- GV đưa mô hình tiếng /bộ/
- Gọi HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

+ Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/
đứng trước, âm /ô/ đứng sau,
dấu sắc đặt trên đầu con chữ /ô/.
(bờ-ô-bô-sắc-bố).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát.
- HS tìm và giơ lên

- Thực hành ghép tiếng /bộ/
- 2-3 HS nêu cách ghép: Thay
dấu sắc bằng dấu nặng đặt dưới
con chữ /ô/.
+ …..Tiếng /bộ/ có 2 âm. Âm
/b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau,
dấu nặng đặt dưới con chữ /ô/.
b ô
(bờ-ô-bô-sắc-bố).
bộ
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Ghép chữ
?/ Chúng ta đã học những âm
+ …. âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm
cái tạo tiếng

nào?
/e/ , /ê/ và âm /ô/
?/ Đã học những dấu thanh
+… thanh huyền, thanh sắc,
nào?
thanh hỏi và thanh nặng.
- YCHS ghép tiếng có chứa
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
âm /ô/ rồi đọc cho bạn bên cạnh tiếng , đọc cho bạn nghe.
nghe.
VD: /bô/, /bố/, /bổ/, /bộ/,/cô/,
/cố/, …
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- 5-7 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Nêu cách ghép tiếng.
đánh giá.
- YCHS đánh vần, phân tích,
đọc trơn các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh.
Đọc các tiếng - GV đưa các tiếng trong SGK; - HS đọc (CN - lớp)
trong SGK
- YCHS đọc và tìm điểm chung + .. nhóm thứ nhất: đều có âm
của các tiếng đó theo 2 nhóm
đầu /b/ và âm /ô/
(nhóm có âm đầu /b/ và nhóm
+… nhóm thứ 2: có âm /c/ và
có âm đầu /c/.
âm /ô/
c. Đọc từ
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát

ngữ:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … bố đang cho em bé tập đi
- GV đưa từ /bố/
- YCHS phân tích, đánh vần,
+ … Tiếng /bố/ gồm có 2 âm,
đọc trơn /bố/
âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng
sau, dấu sắc đặt trên con chữ
/ô/. bờ -ô-bô-sắc-bố.(CN- nhóm
- lớp)
9


/>- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ ai?
+ … em bé.
- GV đưa từ /cô bé/, YCHS
- HS thực hiện YC (CN- nhóm phân tích, đánh vần, đọc trơn
Lớp)
- Đưa tranh 3:
?/ Em thấy gì trong tranh?
+ … con cò, cổ con cò.
- GV đưa từ /cổ cò/ .
- YCHS phân tích, đánh vần,
- HS thực hiện YC (CN- nhóm đọc trơn .
Lớp)
- Đọc trơn tất cả các từ
- HS nối tiếp nhau đọc trơn
/bố/, /cô bé/, /cổ cò/ (CN nhóm, lớp).

d. Đọc lại các - YCHS đọc lại nội dung 2:
- HS nối tiếp nhau đọc (CN tiếng, từ ngữ phân tích, đánh vần, đọc trơn
nhóm, lớp).
Vận động
giữa giờ
3. Tô và viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm

+ Viết chữ

- Cho HS vận động

- GV đưa mẫu chữ /ô/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /ô/ gồm mấy nét? là
những nét nào?
?/ Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GVKL: Chữ /ô/ gồm 3 nét, nét
1 : nét cong kín (như chữ o);
nét 2 xiên ngắn trái, nét 3 xiên
ngắn phải.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK3 một chút,
viết chữ o rồi chuyển hướng bút
lên đầu chữ o trên ĐK 3 viết

nét xiên trái ngắn nối với nét
xiên phải ngắn tạo thành dấu
mũ đặt cân đối trên đầu chữ,
dấu mũ nằm giữa Đk 3 và ĐK
4.
- YCHS viết bảng con chữ /ô/
- Cho HS quan sát dấu nặng
?/ Dấu nặng được viết thế nào?
- YCHS viết dấu nặng.
- GV đưa tiếng /cổ/, YCHS
10

- HS quan sát.
+HS trả lời theo ý hiểu
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát, lắng nghe

- HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/
- HS quan sát, nêu cách viết.


/>ghi tiếng /cổ/, đánh vần.
- HS đánh vần (CN, lớp)
/cò/
- YCHS phân tích tiếng /cổ/
+ …. Tiếng /cổ/ gồm 2 âm.
?/ Tiếng /bé/ gồm mấy âm? Âm Âm /c/ đứng trước, âm /ô/ đứng
nào đứng trước, âm nào đứng

sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm /ô/.
sau?
- GV viết mẫu chữ /cổ/, vừa
+ … viết âm /c/ trước, âm /a/
viết vừa mô tả quy trình viết:
sau.
Đặt bút dưới ĐK 3, viết chữ /c/,
từ điểm dừng bút của chữ /c/,
- Quan sát, lắng nghe.
lia bút sang phải, dưới ĐK 3
viết chữ ô. Từ điểm dừng bút
của chữ ô, lia bút lên trên đầu
chữ ô, trên ĐK 4 một chút, viết
dấu hỏi. Ta được chữ /cổ/.
- HDHS viết chữ /cò/ tương tự.
- YCHS viết bảng, GV quan sát - HS viết bảng con chữ /cổ cò/
uốn nắn
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- Nhận xét chữ viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động
3. Tô và viết:
- Viết vở: (10
phút)

Hoạt động của GV
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài viết

- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết

Vận động

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: dấu mũ chữ /ô/, dấu
hỏi và dấu sắc không được sát
quá.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết học
11

Hoạt động của HS
- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ
/ô/, viết 1 dòng chữ /ô/, viết 4
dòng chữ /cổ cò/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết
- HS giơ bút
- HS viết bài


- HS quan sát, nhận xét, đánh
giá bài viết của bạn.
- HS vận động.


/>giữa tiết
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
4. Đọc câu:(10 - YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Bố bê bể cá."
phút)
luyện đọc.
?/ Tìm tiếng có âm /ô/?
+ … /bố/
- GV giải thích "bể cá": được
- HS đánh vần - đọc trơn (CN,
làm bằng thủy tinh để nuôi cá
lớp)
cảnh thường để trong nhà.
- Lắng nghe.
- YCHS đánh vần, đọc trơn /bố/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- GV đọc mẫu cả câu.
- YCHS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Tìm hiểu nội - YCHS quan sát tranh
- Quan sát tranh, TLCH:
dung tranh
?/ Ai đang bê bể cá?
+… bố …..
?/ Trong bể cá có những gì?

+… cá cảnh.
- GV nhận xét, YCHS đọc lại
- 1-2 HS đọc
nội dung 2 và 4.
- Lớp đọc đồng thanh.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề
luyện nói: "Xe cộ"
5. Nói: (10
- GV đưa tranh , YCHS quan
- Quan sát tranh , TLCH:
phút)
sát tranh. TLCH:
- Nói theo
?/ Em thấy gì trong tranh?
+ … xe đạp, xe máy, ô tô.
tranh:
?/ 3 phương tiện giao thông này + …giống: đi lại trên đường bộ.
có điểm nào giống và khác
+ khác: xe máy và ô tô chạy
nhau?
bằng động cơ.
?/ Hàng ngày em đi học bằng
+ ….
phương tiện nào?
?/ Em thích đi lại bằng phương + ….
tiện nào?
?/ Kể tên những phương tiện
- HS nối tiếp nhau kể theo hiểu
giao thông mà em biết.
biết.

- YCHS dựa vào tranh nói cho
bạn nghe về phương tiện giao
- HS nói trong nhóm.
thông.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- 2-3 nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Lớp nhận xét, đánh giá.
đánh giá.
- Liên hệ, giáo ?/ Hàng ngày em đến trường
- HS nối tiếp nhau trả lời câu
dục
bằng phương tiện nào?
hỏi:
VD: Em được bố đưa bằng xe
máy (ô tô, xe đạp…)
?/ Khi tham gia giao thông trên + … đội mũ bảo hiểm, đi đúng
đường, để đảm bảo an toàn em làn đường, …
cần lưu ý gì?
- GV giáo dục HS khi tham gia - Lắng nghe.
giao thông để đảm bảo ATGT.
III. Củng cố,
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
+ …. âm /ô/, thanh nặng.
12


dặn dò: (5
phút)


/>- YCHS tìm từ có âm /ô/, thanh - 2-3 HS nêu từ và câu trước
nặng và nói 1 câu với từ ngữ
lớp.
vừa tìm được.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung
2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi,
động viên HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS về nhà học bài, thực
hành giao tiếp ở nhà.

----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 8: D d Đ đ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /d/, /đ/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/d/, /đ/; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /d/, /đ/ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa
chữ /d/, /đ/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /d/, /đ/có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói lời chào hỏi; phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm
chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn
của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh họa, biết nói lời chào khi gặp người
quen của bố mẹ và gia đình.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội.

4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /d/,/đ/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /d/, /đ/; nghĩa của các
từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa các từ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
13


Hoạt động

/>Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4
động:(3 phút) trang 26, 27
- GV đọc cho HS viết bảng: /ô/,
/cổ cò/
- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.
II. Bài mới:
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
1. Nhận biết: ?/ Em thấy gì trong tranh?
(5phút)
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận
biết dưới tranh. "Dưới gốc đa,
các bạn chơi dung dăng dung
dẻ."
- GV giải thích trò chơi "Dung
dăng dung dẻ" là một trò chơi
dân gian…..
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. (Dưới gốc đa,/ các
bạn /chơi dung dăng dung dẻ.)
?/ Tiếng nào chứa âm /d/?
?/ Tiếng nào chứa âm /đ/?
- GV chỉ vào những âm /d/ và
âm /đ/ và lưu ý HS âm /d/ và /đ/
được tô màu đỏ.
2. Đọc: (20
phút)
* Gắn thẻ chữ D và d lên bảng,
a. Đọc âm:
giới thiệu: Đây là chữ D in hoa
+ Đọc âm /d/ và đây là chữ d in thường.
- GV đọc mẫu /d/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
* Gắn thẻ chữ Đ và đ lên bảng,

+ Đọc âm /đ/ giới thiệu: Đây là chữ Đ in hoa
và đây là chữ đ in thường.
- GV đọc mẫu /đ/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
- YC HS lấy âm /d/ gắn lên
- Đọc tiếng
bảng cài.
mẫu /dẻ/, /đa/ - YCHS lấy âm /e/ gắn bên phải
cạnh âm /d/ và dấu hỏi, đặt trên
đầu con chữ /e/
?/ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /dẻ/
14

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH
- HS trả lời theo ý hiểu

- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
câu.
- 1 HS lên bảng chỉ.
- 1 HS lên bảng chỉ.
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Thực hành.
- HS thực hành, TLCH:
+ … được tiếng /dẻ/
- Quan sát, TLCH.


/>
d

e
dẻ

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

+ Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/
đứng trước, âm /e/ đứng sau,
dấu hỏi đặt trên đầu con chữ e.
(dờ-e-de-hỏi-dẻ).
- Thực hành.

- YC HS lấy âm /đ/ gắn lên
bảng cài.
- HS thực hành, TLCH:

- YCHS lấy âm /a/ gắn bên phải
cạnh âm /đ/
+ … được tiếng /đa/
?/ Ta được tiếng gì?
- Quan sát, TLCH.
- GV đưa mô hình tiếng /đa/

đ

a
đa

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

- Ghép chữ
cái tạo tiếng

c. Đọc từ
ngữ:

- Đọc lại âm và tiếng: /d/, /đ/,
/dẻ/, /đa/
- YCHS ghép tiếng có chứa
âm /d/ và âm /đ/ rồi đọc cho
bạn bên cạnh nghe.

+ Tiếng /đa/ có 2 âm. Âm /đ/
đứng trước, âm /a/ đứng sau.
(Đờ - a - đa)

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
VD: /da/, /dẻ/, /dế/, /đá/,/đa/,
/đò/, …
- 5-7 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.

- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- YCHS đánh vần, phân tích,
- Lớp đọc đồng thanh.
đọc trơn các tiếng HS tìm được.
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ con gì?
+ … con dế
?/ Hai con đế đang làm gì?
+ .. chọi nhau
- GV đưa từ /đá dế/ và giải
nghĩa: Đá dế hay còn gọi là Chọi
dế. Đây là một trò thi đấu giữa 2 con - Lắng nghe
dế đực (dế chọi) với nhau. Dế chọi
nhỏ hơn dế thường và thân đen bóng
hoặc nâu sẫm, đầu cánh có một
chấm vàng (gọi là dế trũi)

- YCHS đọc trơn /đá dế/, phân
tích từng tiếng.
- Đưa tranh 2:

?/ Tranh vẽ con gì?
- GV đưa từ /đa đa/, giải thích:
Đa đa, còn gọi là gà gô, là loài chim
thuộc họ Trĩ. Loài chim đa đa phân

15

- HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp)
- HS trả lời theo sự hiểu biết.
- Lắng nghe


/>bố ở Campuchia, Trung Quốc, Ấn
Độ, Lào, Myanma, Philippin, Thái
Lan và Việt Nam. Môi trường sống
tự nhiên của chim đa đa là các khu
rừng khô cận nhiệt đới hoặc nhiệt
đới và rừng nhiệt đới ẩm thấp.

- YCHS đọc trơn /đá dế/, phân
tích từng tiếng.
- Đưa tranh 3:
?/ Em thấy gì trong tranh?
?/ cái ô màu gì?
?/ Cái ô dùng để làm gì?
- GV đưa từ /ô đỏ/ YCHS đọc
trơn, phân tích, đánh vần.
d. Đọc lại các - YCHS đọc lại nội dung 2: đọc
tiếng, từ ngữ trơn , phân tích, đánh vần.
Vận động

giữa giờ
- Cho HS vận động
3. Tô và viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
- GV đưa mẫu chữ /d/, YCHS
+ Viết chữ
quan sát
ghi âm
?/ Chữ /d/ gồm mấy nét? là
những nét nào?
?/ Chữ /d/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:

- HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp)
+ .. cái ô.
+ … màu đỏ
+ …che nắng, mưa…
- HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp)
- HS nối tiếp nhau đọc (CN nhóm, lớp).

- HS quan sát.
+… 2 nét: nét cong kín và nét
móc ngược phải.
+…. cao 4 li, rộng 2 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.

N1: Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết

nét cong (từ phải sang trái).
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia
bút lên ĐK 5 viết nét móc ngược
phải sát nét cong kín đến ĐK 2 thì
dừng lại.
Chú ý: Nét móc ngược phải sát nét
cong kín.

- GV cho HS quan sát chữ /đ/
?/ Chữ /đ/ gồm mấy nét?
?/ Chữ /đ/ và chữ /d/ giống và
khác nhau ở điểm nào?
- GV viết mẫu chữ /đ/, vừa viết
vừa mô tả quy trình:
Nét 1 và nét 2 viết như chữ d.
N3: Từ điểm dừng bút của nét
2, lia bút lên ĐK 4 viết nét
thẳng ngang ngắn (trùng với
16

- Quan sát , TLCH:
+ …3 nét.
+ .. giống: nét 1 và nét 2
+ Khác: Chữ /đ/ có thêm nét
ngang
- Quan sát, lắng nghe.


+ Viết chữ
ghi tiếng /đá

dế/

/>ĐK).Ta được chữ đ
- YCHS viết bảng con chữ /d/
- HS viết bảng con 2 lần chữ
và chữ /đ/.
/d/, 2 lần chữ /đ/.
- GV quan sát, nhận xét, sửa
lỗi.
- GV đưa tiếng /đá dế/, YCHS
đánh vần.
- HS đánh vần (CN, lớp)
- YCHS phân tích tiếng /đá/
+ …. Tiếng /đá/ gồm 2 âm.
?/ Tiếng /đá/ gồm mấy âm? Âm Âm /đ/ đứng trước, âm /a/ đứng
nào đứng trước, âm nào đứng
sau, dấu sắc đặt trên đầu âm /a/.
sau?
- GV viết mẫu chữ /đá/, vừa
- Quan sát, lắng nghe.
viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK 3 một chút,
viết chữ /đ/, từ điểm dừng bút
của chữ /đ/ lia bút sang phải
khoảng 1 ô li rưỡi, đặt bút dưới
ĐK 3 viết chữ /a/, lia bút lên
đầu chữ /a/ dưới ĐK 4 viết dấu
sắc. Ta được chữ /đá/
- Hướng dẫn chữ /dế/ tương tự
- YCHS viết bảng, GV quan sát - HS viết bảng con chữ /đá dế/

uốn nắn
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

TIẾT 2
Hoạt động
3. Tô và viết:
- Viết vở: (10
phút)

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài viết

- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /d/,
1 dòng chữ /đ/, viết 1 dòng
chữ /d/, 1 dòng chữ /đ/, 2 dòng
chữ /đá dế/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết

- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
trung viết bài, GV quan sát,
uốn nắn.
17

- HS giơ bút
- HS viết bài


Vận động
giữa tiết
4. Đọc câu:
(10 phút)

- Tìm hiểu
nội dung
tranh

5. Nói: (10
phút)
- Nói theo
tranh:

/>Lưu ý HS: nét móc của chữ
/d/ và chữ /đ/ phải sát với nét
cong kín. Dấu mũ chữ /ê/
không được sát quá.

- Tổ chức cho HS nhận xét,
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá
đánh giá bài viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá
chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết
- HS vận động.
học bằng 1 bài hát hay động
tác TD.
- YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Bé có ô đỏ."
luyện đọc.
?/ Tìm tiếng có âm /đ/
+ … /đỏ/
- YCHS đánh vần, đọc trơn
- HS đánh vần - đọc trơn (CN,
/đỏ/
lớp)
- GV đọc mẫu cả câu.
- Lắng nghe.
- YCHS đọc trơn.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- YCHS quan sát tranh
- Quan sát tranh, TLCH:
?/ Tranh vẽ ai?
+… em bé.
?/ Em bé có cái gì?
+ …cái ô.
?/ Cái ô màu gì?

+ … màu đỏ.
?/ Lưng em bé có cái gì?
+… cái cặp.
?/ Em bé đang đi đâu?
+ .. đi học.
?/ Vẻ mặt của em bé như thế
+ …tươi cười vui vẻ.
nào?
- GV nhận xét, YCHS đọc lại - 1-2 HS đọc
nội dung 2 và 4.
- Lớp đọc đồng thanh.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ
đề luyện nói: "Chào hỏi"
- GV đưa tranh 1 , YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH:
sát tranh. TLCH:
?/ Em nhìn thấy ai trong
+ … bạn Hà, bố bạn Hà và …
tranh?
?/ Khi có khách đến nhà, Hà
+ … chào
đã làm gì?
?/ Theo em, Hà chào khách
+ … cháu chào bác ạ!
như thế nào?
- YCHS nói trong nhóm cho
- HS nói trong nhóm.
nhau nghe.
- 2-3 nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV đưa tranh 2, YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH:

sát, TLCH
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … bạn Nạm được bố mẹ đưa
đến nhà chú Tư chơi.
18


- Liên hệ,
giáo dục

III. Củng cố,
dặn dò: (5
phút)

/>?/ Theo em Nam sẽ nói gì khi +… chào chú Tư. "Cháu chào
đến nhà chú Tư.
chú ạ!".
- YCHS nói trong nhóm cho
- HS nói trong nhóm.
nhau nghe.
- 2-3 nói trước lớp.
- Tổ chức cho HS đóng vai thể - 2 nhóm thể hiện 2 tình huongs
hiện tình huống trước lớp.
trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Lớp nhận xét, đánh giá.
đánh giá.
?/ Hàng ngày khách đến nhà
- HS nối tiếp nhau trình bày
em chào hỏi như thế nào?

trước lớp.
- GV giáo dục HS thường
- Lắng nghe.
xuyên chào hỏi khi khách đến
nhà và đến chơi nhà khác.
?/ Hôm nay chúng ta học bài
+ …. âm /d/, /đ/.
gì?
- YCHS tìm từ có âm /d/, /đ/
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
và nói 1 câu với từ ngữ vừa
- Lớp nhận xét, đánh giá.
tìm được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung - 2-3 HS đọc bài.
2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, - Lắng nghe.
động viên HS
- Nhắc HS về nhà học bài,
thực hành giao tiếp ở nhà.

---------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 9: Ơ ơ dấu ngã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ơ/, thanh ngã; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có
âm /ơ/ và thanh ngã; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã
đọc.
- Viết đúng chữ /ơ/ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ
chứa chữ /ơ/ và dấu ngã.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ơ/ và thanh ngã có trong

bài học.
- Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân và suy đoán nội dung tranh minh
họa về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm yêu thương của những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
19


/>- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ơ/, thanh ngã.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ơ/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4
động: (3
trang 28, 29
phút)
- GV đọc cho HS viết bảng: /d/,
/đ/, /đá dế/

- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
II. Bài mới:
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
1. Nhận biết: ?/ Tranh vẽ gì?
(5 phút)
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận
biết dưới tranh. " Tàu dỡ hàng ở
cảng."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. (Tàu dỡ hàng/ ở
cảng.)
?/ Tiếng nào chứa âm /ơ/?
?/ Tiếng nào chứa thanh ngã?
- GV chỉ vào những âm /ơ/
được tô màu đỏ.
2. Đọc: (20
* Gắn thẻ chữ Ơ và ơ lên bảng,
phút)
giới thiệu: Đây là chữ Ơ in hoa
a. Đọc âm:
và đây là chữ ơ in thường.
Đọc âm /ô/
- GV đọc mẫu /ơ/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Lưu ý HS khi phát âm âm /ơ/
b. Đọc tiếng
- YC HS lấy âm /ơ/ gắn lên
- Đọc tiếng

bảng cài.
mẫu /bờ/,
- YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái
/dỡ/
cạnh âm /ơ/ và dấu huyền, đặt
trên đầu con chữ /ơ/
?/ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /bờ/

b

ơ
20

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH
+ ... tàu dỡ hàng ở cảng.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
câu.
- 1 HS lên bảng chỉ (dỡ, ở).
- 1 - 2 HS phát âm (dỡ).
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)


- Thực hành.
- HS thực hành, TLCH:
+ … được tiếng /bờ/
- Quan sát, TLCH.


/>
bờ
- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.
- YCHS lấy dấu sắc, đặt trên
đầu con chữ /ô/
- Giới thiệu dấu ngã.
- YCHS tìm dấu ngã trong bộ
đồ dùng.
- YCHS ghép tiếng /dỡ/
?/ Nêu cách ghép?
- GV đưa mô hình tiếng /dỡ/
- Gọi HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

d

- Ghép chữ
cái tạo tiếng

ơ
dỡ

- YCHS ghép tiếng có chứa

âm /ơ/, thanh ngã rồi đọc cho
bạn bên cạnh nghe.

- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- YCHS đánh vần, phân tích,
đọc trơn các tiếng HS tìm được.
Đọc các tiếng - GV đưa các tiếng trong SGK;
trong SGK
- YCHS đánh vần, , đọc trơn
các tiếng có âm /ơ/.
c. Đọc từ
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
ngữ:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
- GV đưa từ /bờ đê/
- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn /bờ đê/
- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ con gì?
- GV đưa từ /cá cờ/, YCHS
phân tích, đánh vần, đọc trơn.
?/ Em biết cá cờ là loại cá thế
nào?
- Đưa tranh 3:
21

+ Tiếng /bờ/ có 2 âm. Âm /b/
đứng trước, âm /ơ/ đứng sau,

dấu huyền đặt trên đầu con
chữ /ơ/.
(bờ-ơ-bơ-huyền-bờ).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát.
- HS tìm và giơ lên
- Thực hành ghép tiếng /dỡ/
- 2-3 HS nêu cách ghép: Thay
âm /b/ bằng âm /d/, thay dấu
sắc bằng dấu ngã đặt trên con
chữ /ơ/.
+ …..Tiếng /dỡ/ có 2 âm. Âm
/d/ đứng trước, âm /ơ/ đứng sau,
dấu ngã đặt trên đầu con chữ
/ơ/.
(dờ-ơ-dơ-ngã - dỡ).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
VD: /bơ/, /bờ/, /bở/, /cơ/,/cờ/,
/cỡ/, /dơ/, /dỡ/,…
- 5-7 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc (CN - lớp)

+ … bờ đê.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … con cá.
- HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp)

+ … có cái đuôi nhiều màu sắc
như màu cờ.
+ … mẹ dỡ em bé.


/>?/ Em thấy gì trong tranh?
- GV đưa từ /đỡ bé/ .
- HS thực hiện YC (CN- nhóm - YCHS phân tích, đánh vần,
Lớp)
đọc trơn .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn /bờ
- Đọc trơn tất cả các từ
đê/, /cá cờ/, /đỡ bé/ (CN nhóm, lớp).
d. Đọc lại các - YCHS đọc lại nội dung 2:
- HS nối tiếp nhau đọc (CN tiếng, từ ngữ phân tích, đánh vần, đọc trơn
nhóm, lớp).
Vận động
giữa giờ
- Cho HS vận động
3. Tô và viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
- GV đưa mẫu chữ /ơ/, YCHS
- HS quan sát.
+ Viết chữ
quan sát
ghi âm
?/ Chữ /ơ/ gồm mấy nét? là
+… gồm 2 nét: nét cong kín và
những nét nào?

nét râu.
?/ Chữ /ơ/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
N1. Đặt bút dưới ĐK3 một
chút, viết chữ o.
N2. Đặt bút trên ĐK 3 viết
đường cong nhỏ (nét râu) bên
phải chữ o (điỉnh nét râu cao
hơn ĐK 3 một chút).
- HS quan sát, lắng nghe
- YCHS viết bảng con chữ /ơ/
- HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/
- Cho HS quan sát dấu ngã
- HS quan sát, nêu cách viết.
?/ Dấu ngã được viết thế nào?
- YCHS viết dấu nặng.
- Viết bảng con dấu ngã.
+ Viết chữ
- GV đưa từ /đỡ bé/, YC HS
+ Từ /đỡ bé/ gồm 2 tiếng,
ghi từ /dỡ bé/ phân tích, đánh vần từng tiếng. tiếng /đỡ/ và tiếng /bé/
- HS đánh vần (CN, lớp)
- GV viết mẫu vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết.
- YCHS viết bảng, GV quan sát - HS viết bảng con /đỡ bé/
uốn nắn, lưu ý HS khoảng cách

giữa chữ /đỡ/ và chữ /bé/ bằng
thân con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- Nhận xét chữ viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
22


Hoạt động
3. Tô và viết:
- Viết vở: (10
phút)

/>Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết

Vận động
giữa tiết
4. Đọc câu:
(10 phút)

- Tìm hiểu nội
dung tranh


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: khoảng cách giữa
chữ /đỡ/ và chữ /bé/ bằng 1
thân con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết học
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
- YCHS đọc thầm câu cần
luyện đọc.
?/ Tìm tiếng có âm /ơ/?
- YCHS đánh vần, đọc trơn /đỡ/
- GV đọc mẫu cả câu.
- YCHS đọc trơn cả câu.
- YCHS quan sát tranh
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
?/ Ai đang đỡ bé?
?/ Em thấy nét mặt bố, mẹ và
em bé như thế nào?
?/ Không khí gia đình như thế
nào?
- GV nhận xét, YCHS đọc lại
nội dung 2 và 4.


23

- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ
/ơ/, viết 1 dòng chữ /ơ/, viết 2
dòng chữ /đỡ bé/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết
- HS giơ bút
- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh
giá bài viết của bạn.
- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Bố đỡ bé."
+ … /đỡ/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN,
lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Quan sát tranh, TLCH:
+… bố, mẹ đang chơi với em
bé.
+ .. bố.
+ … tươi cười vui vẻ.
+ … vui vẻ, đầm ấm.
- 1-2 HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh.



/>5. Nói: (10
- GV đưa tranh , YCHS quan
- Quan sát tranh , TLCH:
phút)
sát tranh. TLCH:
- Nói theo
?/ Em thấy gì trong tranh?
+ … ô tô, tàu thủy, máy bay.
tranh:
?/ 3 phương tiện giao thông này + …giống: đều là phương tiện
có điểm nào giống và khác
giao thông.
nhau?
+ Khác: Về hình thức, kiểu
dáng. Máy bay bay trên trời, tàu
thủy di chuyển dưới nước, ô tô
đi lại trên đường.
?/ Em thích đi lại bằng phương
tiện nào?
+ ….
?/ Kể tên những phương tiện
giao thông mà em biết.
+ ….
- YCHS dựa vào tranh nói cho
- HS nói trong nhóm.
bạn nghe về phương tiện giao
thông.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- 2-3 nói trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Lớp nhận xét, đánh giá.
đánh giá.
- Liên hệ, giáo ?/ Hàng ngày em đến trường
- HS nối tiếp nhau trả lời câu
dục
bằng phương tiện nào?
hỏi:
VD: Em được bố đưa bằng xe
máy (ô tô, xe đạp…)
?/ Em đã tham gia giao thông
+ … chấp hành tốt hướng dẫn
bằng máy bay (tàu thủy) bao
của tiếp viên hàng không; mặc
giờ chưa? Khi tham gia giao
áo phao; …., …
thông trên các phương tiện này
em cần lưu ý điều gì?
- Lắng nghe.
- GV giáo dục HS khi tham gia
giao thông để đảm bảo ATGT.
III. Củng cố,
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
+ …. âm /ô/, thanh nặng.
dặn dò: (5
- YCHS tìm từ có âm /ơ/, thanh - 2-3 HS nêu từ và câu trước
phút)
ngã và nói 1 câu với từ ngữ vừa lớp.
tìm được.
- Lớp nhận xét, đánh giá.

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung
2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi,
động viên HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS về nhà học bài, thực
hành giao tiếp ở nhà.
--------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 10. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
24


/>1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm vững cách đọc các âm /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng; cách đọc các tiếng , từ ngữ, câu có các âm /o,ô, ơ, d, đ/, /, thanh hỏi,
thanh ngã, thanh nặng;
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chưa một số âm - chữ đã học.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Đàn
kiến con ngoan ngoãn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Qua
câu chuyện.
3. Thái độ:
- Biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:

1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của các âm /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng ;
- Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của nhưng từ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi
(3 phút)
"Ai nhanh - Ai đúng"
GV đưa một số tiếng, YC HS
chỉ ra tiếng có âm /o, ô, ơ/ hoặc
âm/b, c, d, đ/ thanh sắc, thanh
huyền, hỏi, ngã, nặng, đọc và
phân tích tiếng đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
- GV đưa bảng như SGK,
1. Đọc: (20
YCHS:
phút)

+ Ghép âm đầu với nguyên âm
- Đọc tiếng
để tạo thành tiếng có thanh
ngang (theo mẫu) và đọc tiếng
tạo ra.
25

- HS tham gia trò chơi.

- Lăng nghe.
- HS ghép và đọc (CN- nhóm lớp)
o
ô
ơ
d
do
đ


×